A. Hàm số xác định với mọi số thực x, có hệ số a = 0
B. Hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0
C. \(f\left( 0 \right) = 0;f\left( 5 \right) = 5;f\left( { - 5} \right) = 5;f\left( { - a} \right) = f\left( a \right)\)
D. Nếu f(x) = 0 thì x =0, nếu f(x) = 1 thì \(x = \pm 1\)
A. \(m < \frac{1}{3}\)
B. \(m \le \frac{1}{3}\)
C. \(m \ge \frac{1}{3}\)
D. \(m < \frac{1}{3};m \ne 0\)
A. (-1;1)
B. (-1;1)
C. (1;1)
D. (1;-1)
A. 5
B. 7
C. 9
D. 11
A. m>0
B. m<0
C. \(m \ge 0\)
D. \(m \le 0\)
A. 5
B. -2
C. 4
D. -4
A. 5/2
B. -5/2
C. -3/2
D. 3/2
A. \(\frac{{\pi R}}{3}\)
B. \(\frac{{2\pi R}}{3}\)
C. \(\frac{{\pi R}}{6}\)
D. \(\frac{{\pi R}}{4}\)
A. Hình vuông
B. Hình thoi
C. Hình chữ nhật
D. Hình thang cân
A. 13 \(c{m^2}\)
B. 11,3 \(c{m^2}\)
C. 8,4 \(c{m^2}\)
D. 20,3 \(c{m^2}\)
A. \(60\pi \,\,c{m^2}\)
B. \(300\pi \,\,c{m^2}\)
C. \(17\pi \,\,c{m^2}\)
D. \(65\pi \,\,c{m^2}\)
A. \(\sqrt {11} \)
B. \(\frac{{\sqrt {11} }}{2}\)
C. \( \pm \frac{{\sqrt {11} }}{2}\)
D. \( - \frac{{\sqrt {11} }}{2}\)
A. \(\sqrt 3 \pi {R^3}\,\,\left( {c{m^3}} \right)\)
B. \(3\pi {R^3}\,\,\left( {c{m^3}} \right)\)
C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{4}\pi {R^3}\,\,\left( {c{m^3}} \right)\)
D. \(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\pi {R^3}\,\,\left( {c{m^3}} \right)\)
A. (-1; -1)
B. (-1;1)
C. (1;-1)
D. (1; 1)
A. 2
B. 1/8
C. 1/32
D. 4
A. y=0 à giá trị lớn nhất của hàm số trên
B. y=0 à giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
C. Không xác định được giá trị lớn nhất của hàm số trên
D. Không xác định được giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
A. \({120^o}\)
B. \({90^o}\)
C. \({60^o}\)
D. \({45^o}\)
A. m > 0
B. m < 0
C. \(m \le 0\)
D. Với mọi m thuộc R
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK