A. Giới hạn bền kéo
B. Độ dãn dài tương đối
C. Giới hạn bền nén
D. Giới hạn bền kéo và giới hạn bền nén
A. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.
B. Biểu thị khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.
C. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo của lớp bề mặt vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.
D. Cả 3 đáp án trên
A. Giới hạn bền kéo
B. Độ dãn dài tương đối
C. Giới hạn bền nén
D. Giới hạn bền kéo và giới hạn bền nén
A. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.
B. Biểu thị khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.
C. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo của lớp bề mặt vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.
D. Cả 3 đáp án trên
A. Gang xám
B. Thép 45
C. Hợp kim cứng
D. Gang xám và thép 45
A. Brinen
B. Rocven
C. Vicker
D. Rocven và Vicker
A. Cao
B. Thấp
C. Trung bình
D. Không xác định
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Chế tạo đá mài
B. Chế tạo cánh tay rôbốt
C. Chế tạo bánh răng cho thiết bị kéo sợi
D. Chế tạo tấm lắp cầu dao điện
A. Cao
B. Thấp
C. Trung bình
D. Không xác định
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK