A. Không có sự tác động của con người
B. Có sự tác động của con người
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Bạch đàn
B. Thông
C. Trầm hương
D. Cả 3 đáp án trên
A. Độ chua hoạt tính
B. Độ chua tiềm tàng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Vùng đồng bằng ven biển
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Trung du và miền núi, nơi có địa hình dốc
A. Nồng độ H+ và OH-
B. Nồng độ bazơ
C. Nồng độ Na+
D. Nồng độ a xít
A. Nếu [H+] > [OH-] thì đất có phản ứng chua
B. Nếu [H+] > [OH-] thì đất có phản ứng kiềm
C. Nếu [H+] < [OH-] thì đất có phản ứng trung tính
D. Nếu [H+] < [OH-] thì đất có phản ứng chua
A. Đất bị ngập úng
B. Đất có nhiều xác sinh vật chứa lưu huỳnh
C. Đất có nhiều muối
D. Đất có nhiều H2SO4
A. Chuối
B. Dứa
C. Dâu tây
D. Cả 3 đáp án trên
A. Tạo chồi trong môi trường nhân tạo
B. Tạo rễ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Có chất lượng và độ thuần khiết rất cao
B. Có chất lượng cao được nhân ra từ hạt giống siêu nguyên chủng
C. Được nhân ra từ hạt giống nguyên chủng để cung cấp cho nông dân sản xuất đại trà
D. Cả 3 đáp án trên
A. Duy trì hạt giống siêu nguyên chủng
B. Phục tráng hạt giống siêu nguyên chủng
C. Sản xuất hạt giống siêu nguyên chủng
D. Cả 3 đáp án trên
A. Hạt siêu nguyên chủng
B. Hạt nguyên chủng
C. Hạt xác nhận
D. Cả 3 đáp án trên
A. Do hình thành ở địa hình dốc thoải, dễ thoát nước
B. Thành phần cơ giới nhẹ
C. Dễ cày bừa
D. Cả 3 đáp án trên
A. Trồng cây thành băng
B. Canh tác nông, lâm kết hợp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Đánh giá dòng lần 1
B. Đánh giá dòng lần 2
C. Nhân hạt giống nguyên chủng từ hạt siêu nguyên chủng
D. Sản xuất hạt giống xác nhận từ hạt giống nguyên chủng
A. Dài ngày
B. Ngắn ngày
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Chọn cây trội, khảo nghiệm và chọn cây đạt tiêu chuẩn để xây dựng rừng giống hoặc vườn giống
B. Lấy hạt giống từ rừng giống, vườn giống để sản xuất cây con
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Đánh giá dòng lần 1
B. Đánh giá dòng lần 2
C. Nhân hạt giống nguyên chủng từ hạt siêu nguyên chủng
D. Sản xuất hạt giống xác nhận từ hạt giống nguyên chủng
A. Biện pháp công trình
B. Biện pháp nông học
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Số điện tích dương, một số ít mang điện tích âm
B. Điện tích âm
C. Đa số điện tích âm, một số ít mang điện tích dương
D. Điện tích dương
A. Bón phân xanh
B. Cày bừa
C. Bón phân vô cơ
D. Bón phân hữu cơ
A. Bón phân và làm đất hợp lí
B. Trồng cây phủ xanh đất
C. Bón vpp cải tạo đất
D. Luân canh, xen canh, gối vụ
A. Thực hiện phản ứng trao đổi với keo đất, giải phóng Na+ thuận lợi cho rửa mặn
B. Thực hiện phản ứng trao đổi với keo đất làm cho cation Na+ kết tủa
C. Tăng độ phì nhiêu của đất
D. Giảm độ chua của đất
A. Tăng hoạt động của VSV, bổ sung chất dinh dưỡng cho đất
B. Chứa gốc axit, tăng dinh dưỡng cho đất
C. Chứa gốc axit, làm tăng hoạt động của VSV
D. Chứa nhiều xác xenlulozo, làm cho đất hóa chua
A. Thí nghiệm so sánh giống
B. Thí nghiệm sản xuất quảng cáo
C. Thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật
D. Không cần làm thí nghiệm
A. Nhân
B. Lớp ion khuếch tán
C. Lớp ion quyết định điện
D. Lớp ion bất động
A. Trồng cây phủ xanh đất
B. Luân canh, xen canh, gối vụ
C. Bón vôi cải tạo đất
D. Bón phân và làm đất hợp lí
A. Có lớp ion khuếch tán mang điện tích dương
B. Có lớp ion khuếch tán mang điện tích âm
C. Có lớp ion quyết định điện mang điện tích dương
D. Có lớp ion quyết định điện mang điện tích âm
A. Lên luống
B. Cày sâu phơi ải
C. Cày nông kết hợp bón phân hóa học giảm rửa trôi
D. Cày sâu dần kết hợp bón tăng phân hữu cơ
A. Súp lơ
B. Măng tây
C. Khoai tây
D. Cả 3 đáp án trên
A. Cấy cây vào môi trường thích ứng
B. Trồng cây trong vườn ươm
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Cho ra các sản phẩm đồng nhất về mặt di truyền
B. Nếu nguyên liệu nuôi cấy sạch bệnh thì sản phẩm nhân giống hoàn toàn sạch bệnh
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 1 cơ quan
B. 2 cơ quan
C. Nhiều cơ quan
D. Đáp án khác
A. Có chất lượng và độ thuần khiết rất cao
B. Có chất lượng cao được nhân ra từ hạt giống siêu nguyên chủng
C. Được nhân ra từ hạt giống nguyên chủng để cung cấp cho nông dân sản xuất đại trà
D. Cả 3 đáp án trên
A. Phương tiện bảo quản
B. Những đặc điểm của chúng
C. Những yếu tố ảnh hưởng
D. Phương pháp bảo quản
A. Đủ các thành phần dinh dưỡng, cân đối
B. Giảm chi phí thức ăn
C. Được chế biến sẵn
D. Tăng hiệu quả sử dụng
A. Giữ ở nhiệt độ 30 – 40oC, độ ẩm 35 – 40%
B. Giữ ở điều kiện nhiệt độ và độ ẩm bình thường
C. Giữ ở nhiệt độ bình thường, độ ẩm 35 – 40%
D. Giữ ở nhiệt độ 0oC, độ ẩm 35 – 40%
A. Ướp muối tỉ lệ 2/1
B. Dùng đá nén chặt
C. Rửa sạch cá
D. Cho ít đường
A. Cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cuộc sống hằng ngày của con người
B. Thuận lợi
C. Dễ bị VSV xâm nhiễm
D. Được sử dụng làm nguyên liệu trong các ngành công nghiệp chế biến
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK