A. Bệnh khô vằn
B. Bệnh đục thân
C. Bệnh tiêm lửa
D. Bệnh đạo ôn
A. Gieo trồng đúng thời vụ
B. Sử dụng thiên địch
C. Phun thuốc hóa học
D. Bắt bằng vợt
A. Trồng cây khỏe
B. Bón thật nhiều dinh dưỡng cho cây
C. Thăm đồng thường xuyên
D. Nông dân trở thành chuyên gia
A. Thuốc có phổ độc rất rộng
B. Thuốc có phổ độc hẹp
C. Thuốc bị phân huỷ nhanh trong môi trường
D. Thuốc có thời gian cách ly dài
A. Phá vỡ thế cân bằng đã ổn định của quần thể sinh vật
B. Ảnh hưởng đến sức khỏe con người
C. Tồn dư trong nông sản
D. Tích lũy trong chuỗi thức ăn và lưới thức ăn
A. Sâu trưởng thành
B. Sâu non
C. Nấm phấn trắng
D. Vi khuẩn Baccillus
A. Chế phẩm thảo mộc trừ sâu
B. Chế phẩm nấm trừ sâu
C. Chế phẩm vi khuẩn trừ sâu
D. Chế phẩm virus trừ sâu
A. Nông sản bị cứng lại
B. Nông sản không bị tác động
C. Nông sản tăng giá trị dinh dưỡng
D. Nông sản bị ẩm trở lại
A. Duy trì đặc tính ban đầu của sản phẩm, hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng của chúng
B. Duy trì và nâng cao đặc tính ban đầu của sản phẩm
C. Duy trì và nâng cao chất lượng của sản phẩm
D. Hạn chế tổn thất về số lượng của chúng
A. Dưới 1 năm
B. Trên 1 năm
C. Dưới 5 năm
D. Dưới 20 năm
A. Nhiệt độ 00C đến 50C, độ ẩm 50% đến 60%
B. Nhiệt độ 00C đến 50C, độ ẩm 85% đến 90%
C. Nhiệt độ 100C đến 150C, độ ẩm 85% đến 90%
D. Nhiệt độ 100C đến 150C, độ ẩm 50% đến 60%
A. Nhà kho, kho silo
B. Kho silo, chum
C. Chum, nhà kho
D. Nhà kho, thùng phuy
A. 200C đến 250C
B. 100C đến 200C
C. -50C đến 150C
D. -150C đến 100C
A. Gạo tám
B. Gạo tẻ
C. Gạo lật (gạo lức)
D. Gạo tấm
A. Cà phê thóc
B. Cà phê thóc thành phẩm
C. Cà phê bột
D. Cà phê nhân
A. Biện pháp kỹ thuật
B. Biện pháp hóa học
C. Biện pháp cơ giới, vật lý
D. Biện pháp sinh học
A. Trước khi gieo trồng
B. Phát hiện sâu, bệnh hại trên đồng ruộng
C. Dịch hại tới ngưỡng gây hại
D. Cả 3 trường hợp trên
A. Thuốc hóa học bảo vệ thực vật bị phân huỷ trong nông sản và đi vào các sinh vật khác cuối cùng vào cơ thể con người
B. Thuốc hóa học bảo vệ thực vật tồn dư trong đất, nước và đi vào các sinh vật khác cuối cùng vào cơ thể con người
C. Thuốc hóa học bảo vệ thực vật bị phân huỷ trong môi trường và đi vào các sinh vật khác cuối cùng vào cơ thể con người
D. Thuốc hóa học bảo vệ thực vật làm cây trồng sản sinh ra chất độc gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe con người và vật nuôi
A. Phun hóa chất lên quả
B. Làm măng ngâm dấm
C. Cất khoai trong chum
D. Ngâm tre dưới nước
A. Làm giảm độ ẩm trong hạt
B. Diệt mầm bệnh
C. Diệt vi khuẩn
D. Làm tăng độ ẩm trong hạt
A. Loại bỏ tạp chất vô cơ, hữu cơ
B. Loại bỏ hạt bị vỡ, bị sâu bệnh
C. Tẽ hạt và loại bỏ hạt bị vỡ, bị sâu bệnh
D. Loại bỏ tạp chất vô cơ, hữu cơ và hạt bị vỡ, bị sâu bệnh
A. Hoạt động sống của rau, quả tăng lên
B. Làm tăng cường độ hô hấp của rau, quả
C. Hoạt động sống của rau, quả và các sinh vật hại bị chậm lại
D. Hoạt động sống của rau, quả bị giảm
A. Làm sạch
B. Bao gói
C. Rửa sạch để ráo nước
D. Ngâm vào nước muối, để ráo nước
A. Không có tác dụng
B. Làm mất hoạt tính các loại enzim
C. Làm nhỏ nguyên liệu
D. Diệt sinh vật
A. Dễ xát vỏ lụa
B. Dễ bóc vỏ quả
C. Lên men lớp chất nhầy bám quanh hạt
D. Dễ xát vỏ trấu
A. 1 tôm 2 lá non
B. 1 tôm 3 lá non
C. 1 tôm 4 lá non
D. 1 tôm 5 lá non
A. Đình chỉ hoạt động của enzim
B. Tạo hương thơm cho chè
C. Tạo hình cho cánh chè
D. Làm dập tế bào lá
A. Giữ cho dịch hại phát triển ở một mức độ nhất định
B. Dùng ánh sáng, bẫy, mùi, vị để phòng trừ dịch hại
C. Sử dụng các loài thiên địch để phòng trừ dịch hại
D. Chọn và trồng các loại cây khỏe mạnh
A. Cải tạo đất, gieo trồng đúng thời vụ
B. Phun thuốc bảo vệ thực vật thường xuyên
C. Chọn tạo các giống cây trồng khỏe mạnh
D. Sử dụng phối hợp các biện pháp phòng trừ một cách hợp lý
A. Sử dụng giống khỏe
B. Bón thật nhiều dinh dưỡng cho cây
C. Thăm đồng thường xuyên
D. Nông dân trở thành chuyên gia
A. Gieo trồng đúng thời vụ
B. Sử dụng giống kháng bệnh
C. Sử dụng thuốc hóa học
D. Bắt bằng vợt
A. Gieo trồng đúng thời vụ
B. Bắt bằng vợt, bẫy ánh sáng
C. Bón phân cân đối
D. Dùng ong mắt đỏ
A. Sử dụng giống kháng bệnh
B. Cắt cành bị bệnh
C. Bón phân cân đối
D. Dùng ong mắt đỏ
A. Bón phân cân đối
B. Dùng ong mắt đỏ
C. Phun thuốc trừ sâu
D. Bẫy mùi vị
A. Biện pháp kỹ thuật
B. Biện pháp hóa học
C. Biện pháp cơ giới vật lý
D. Biện pháp sinh học
A. mưa
B. gió
C. ánh sáng
D. độ ẩm không khí
A. 50% - 70%
B. 30% - 50%
C. 70% - 80%
D. 80% - 90%
A. Nông, lâm, thủy sản dễ bị thối, hỏng
B. Chất lượng nông, lâm, thủy sản bị giảm sút
C. Làm cho nông, lâm, thủy sản bị nóng lên
D. Cả A, B, C đều đúng
A. 200C – 400C
B. 100C – 200C
C. 150C – 200C
D. 150C – 300C
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK