A. Rừng sản xuất.
B. Rừng phòng hộ.
C. Rừng đặc dụng.
D. Rừng ven biển.
A. Cung cấp nguyên liệu công nghiệp.
B. Giữ gìn môi trường sinh thái.
C. Bảo vệ con người và động vật.
D. Thúc đẩy phát triển chăn nuôi.
A. Rừng sản xuất, rừng sinh thái và rừng phòng hộ.
B. Rừng phòng hộ, rừng nguyên sinh và rừng đặc dụng.
C. Rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất.
D. Rừng sản xuất, rừng quốc gia và rừng phòng hộ.
A. rừng sản xuất.
B. rừng đặc dụng.
C. rừng nguyên sinh.
D. rừng phòng hộ.
A. rừng sản xuất.
B. rừng đặc dụng.
C. rừng nguyên sinh.
D. rừng phòng hộ.
A. có nhiều cửa sông rộng lớn.
B. có những bãi triều, đầm phá.
C. có nhiều đảo, vũng, vịnh.
D. có nhiều sông, hồ, suối, ao,…
A. Trung du miền núi Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
C. Các tỉnh duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.
A. Tăng số lượng và công suất tàu.
B. Tăng người lao động có tay nghề.
C. Tăng cường đánh bắt xa bờ.
D. Tăng số làng nghề làm tàu, thuyền.
A. Ninh Thuận, Bình Thuận, Long An, Quảng Ninh.
B. Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Thuận, Cà Mau.
C. Kiên Giang, Cà Mau, Hậu Giang, Ninh Thuận.
D. Kiên Giang, Cà Mau, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Thuận.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK