A. Hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, có chiều ngược nhau.
B. Hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, có chiều ngược nhau, có phương nằm trên hai đường thẳng khác nhau.
C. Hai lực cùng đặt vào hai vật khác nhau, cùng cường độ, có phương cùng trên một đường thẳng, có chiều ngược nhau.
D. Hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, có phương cùng trên một đường thẳng, có chiều ngược nhau.
A. Vận tốc của vật luôn thay đổi.
B. Độ lớn vận tốc của vật không đổi.
C. Vật chuyển động theo đường cong.
D. Vật tiếp tục đứng yên hoặc tiếp tục chuyển động thẳng đều.
A. ma sát
B. quán tính
C. trọng lực
D. lực đẩy
A. Hòn đá lăn từ trên núi xuống.
B. Xe máy chạy trên đường.
C. Lá rơi từ trên cao xuống.
D. Xe đạp chạy sau khi thôi không đạp xe nữa.
A. Trọng lực P của Trái Đất với lực ma sát F của mặt bàn.
B. Trọng lực P của Trái Đất với lực đàn hồi.
C. Trọng lực P của Trái Đất với phản lực N của mặt bàn
D. Lực ma sát F với phản lực N của mặt bàn.
A. Vì ô tô đột ngột giảm vận tốc.
B. Vì ô tô đột ngột tăng vận tốc.
C. Vì ô tô đột ngột rẽ sang trái.
D. Vì ô tô đột ngột rẽ sang phải.
A. ma sát
B. trọng lực
C. quán tính
D. đàn hồi
A. Hành khách nghiêng sang phải
B. Hành khách nghiêng sang trái
C. Hành khách ngả về phía trước
D. Hành khách ngả về phía sau
A. Bánh trước
B. Bánh sau
C. Đồng thời cả hai bánh
D. Bánh trước hoặc bánh sau đều được
A. luôn tăng dần
B. luôn giảm dần
C. tăng dần đến giá trị cực đại rồi giảm dần
D. giảm dần đến giá trị bằng không rồi đổi chiều và tăng dần.
A. Hai lực không cân bằng
B. Hai lực cân bằng
C. Quán tính
D. Khối lượng
A. ma sát
B. trọng lực
C. quán tính
D. đàn hồi
A. tính chất giữ nguyên độ lớn và hướng của vận tốc.
B. tính chất giữ nguyên trọng lượng của vật.
C. tính chất giữ nguyên khối lượng của vật.
D. tính chất giữ nguyên thể tích của vật.
A. Quán tính của vật có quan hệ với khối lượng của vật đó.
B. Vì có quán tính nên mọi vật không thể thay đổi vận tốc ngay được.
C. Vật có khối lượng lớn thì có quán tính nhỏ.
D. Tính chất giữ nguyên vận tốc của vật gọi là quán tính.
A. 0,5 N
B. Nhỏ hơn 0,5 N
C. 5N
D. Nhỏ hơn 5N
A. $\overrightarrow{{{F}_{1}{ }}}{}{v}{à}\overrightarrow{{{ }{ }{F}_{3}}}{}$
B. $\overrightarrow{{{F}_{1}{ }}}{}{v}{à}\overrightarrow{{{ }{ }{F}_{4}}}{}$
C. $\overrightarrow{{{F}_{4}{ }}}{}{v}{à}\overrightarrow{{{ }{ }{F}_{3}}}{}$
D. $\overrightarrow{{{F}_{1}{ }}}{}{v}{à}\overrightarrow{{{ }{ }{F}_{2}}}{}$
A. 10 N
B. Nhỏ hơn 1 N
C. 1N
D. Nhỏ hơn 10N
A. Giật thật mạnh đầu B một cách khéo léo
B. Giật đầu B một cách từ từ
C. Giật thật nhẹ đầu B
D. Vừa giật vừa quay sợi chỉ
A. m > 3kg
B. m = 30kg
C. m = 3kg
D. m
A. m > 2kg
B. m = 20kg
C. m = 2kg
D. m
A. Cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn
B. Cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn
C. Cùng phương, ngược chiều, khác độ lớn
D. Không cùng giá, ngược chiều, cùng độ lớn
A. Do người có khối lượng lớn
B. Do quán tính
C. Do các lực tác dụng lên người cân bằng nhau
D. Một lí do khác
A. Sự cân bằng lực của mực trong bút
B. Quán tính
C. Tính linh động của chất lỏng
D. Bút bị hỏng
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK