A. 5,6 gam.
B. 11,2 gam.
C. 2,8 gam.
D. 8,4 gam.
A. 2:1
B. 1:1
C. 3:1
D. 3:2
A. 2,80
B. 3,36
C. 3,08
D. 4,48
A. 1 : 2.
B. 1 : 3.
C. 3 : 1.
D. 2 : 1.
A. -2; +4; +5; +6
B. -3; +2; +4; +6.
C. -2; 0; +4; +6
D. +1 ; 0; +4; +6
A. $1s^22s^22p^63s^23p^4$
B. $1s^22s^22p^63s^23p^33d^1$
C. $1s^22s^22p^63s^23p^23d^2$
D. $1s^22s^22p^63s^13p^33^d2$
A. chất rắn màu vàng
B. không tan trong nước
C. có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ của nước
D. tan nhiều trong benzen
A. tính oxi hóa của oxi
B. tính khử của lưu huỳnh > oxi
C. tính oxi hóa của oxi = tính oxi hóa của S
D. tính khử của oxi = tính khử của S
A. S + O2 → SO2
B. S + 6HNO3 → H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
C. S + Mg → MgS
D. S + 6NaOH → 2Na2S + Na2SO3 + 3H2O
A. Làm nguyên liệu sản xuất axit sunfuric.
B. Làm chất lưu hóa cao su.
C. Khử chua đất.
D. Điều chế thuốc súng đen.
A. chu kì 3, nhóm VIA.
B. chu kì 5, nhóm VIA.
C. chu kì 3, nhóm IVA.
D. chu kì 5, nhóm IVA.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. vôi sống.
B. cát.
C. muối ăn.
D. lưu huỳnh.
A. 2,24
B. 3,36
C. 4,48
D. 6,72
A. 4S + 6NaOH (đặc) to → 2Na2S + Na2S2O3 +3H2O
B. S + 3F2 to → SF6
C. S + 6HNO3 (đặc) to → H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
D. S + 2Na to → Na2S
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK