A. Là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau
B. Là những từ có âm đọc giống nhau hoặc gần giống nhau
C. Là những từ có âm đọc giống hệt nhau
D. Là những từ có nghĩa giống hệt nhau
A. Tiền xuyên
B. Tiền bạc
C. Cửa tiền
D. Mặt tiền
A. Đúng
B. Sai
A. Hỏng
B. Qua đời
C. Tiêu đời
D. Mất
A. trách nghiệm
B. nhiệm vụ
C. tinh thần
D. tác phong
A. Chỉ có thể thay từ Hán Việt đồng nghĩa cho từ thuần Việt.
B. Chỉ có thể thay từ thuần Việt đồng nghĩa cho từ Hán Việt.
C. Có thể thay bất cứ từ đồng nghĩa nào cho nhau.
D. Cân nhắc để chọn từ đồng nghĩa thể hiện đúng nghĩa và sắc thái biểu cảm.
A. khó chịu
B. khó coi
C. khó khăn
D. dễ nhìn
A. Gần gũi.
B. Kính trọng.
C. Yêu quý.
D. Nhớ nhung.
A. mưu kế.
B. mưu mẹo.
C. mưu chước.
D. mưu mô.
A. Xét đoán, xét nghiệm, phán xét
B. Đoán định, tiên đoán, độc đoán
C. Thông minh, lanh lợi, giỏi giang
D. Nghĩ ngợi, suy nghĩ, nghiền ngẫm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK