A. Cổ tích
B. Cổ tay
C. Cổ thụ
D. Cổ kính
A. Như bông
B. Phau phau
C. Tinh tươm
D. Như mây
A. Chân ướt chân ráo
B. Mắt nhắm mắt mở
C. Bước thấp bước cao
D. Có đi có lại
A. Bát ngát, đòng đòng, non nước.
B. Mênh mông, bát ngát, phất phơ.
C. Phất phơ, xanh xanh, sâu sát.
D. Non nước, phất phơ, quanh quanh.
A. Đối lập.
B. Điều kiện.
C. Sở hữu.
D. So sánh.
A. Đại từ để hỏi
B. Đại từ chỉ định
C. Đại từ chỉ thời gian
D. Đại từ chỉ số lượng
A. hữu ngạn. (3)
B. hữu hạn. (2)
C. Cả (1), (2), (3) đều đúng.
D. hiền hữu. (1)
A. Nếu
B. Dù
C. Phải
D. Đã
A. vừa trắng lại vừa tròn.
B. tay kẻ nặn.
C. giữ tấm lòng son.
D. bảy nổi ba chìm.
A. Nghĩa của từ ghép chính phụ bằng tiếng chính
B. Nghĩa của từ ghép chính phụ hẹp hơn tiếng chính
C. Nghĩa của từ ghép chính phụ rộng hơn tiếng chính
D. Không xác định được
A. "Ai đi đâu đấy hỡi ai".
B. "Cô kia cắt cỏ bên sông"
C. "Ai làm cho bể kia đầy".
D. "Đình bao nhiêu ngói thương mình bấy nhiêu".
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK