A. 10W.
B. 30W.
C. 20 W.
D. 40 W.
A. 4132\(\Omega \)
B. 41\( \pm \) 1% k\(\Omega \)
C. 41000 \( \pm \) 0.5%\(\Omega \)
D. 41 \( \pm \)2% k\(\Omega \)
A. 100\(\mu F\)
B. 10.000 pF
C. 1000\(\mu F\)
D. 103.000pF
A. 4 lớp tiếp giáp p – n.
B. 2 lớp tiếp giáp p – n.
C. 1 lớp tiếp giáp p – n.
D. 3 lớp tiếp giáp p – n.
A. 20.
B. 40.
C. 200.
D. 400
A. 200 (W)
B. 50 (W)
C. 20 (W)
D. 5(W)
A. 50 (V)
B. 150 (V)
C. 800 (V)
D. 600 (V)
A. dây dẫn
B. linh kiện điện tử
C. điôt
D. tranzito
A. Mạch lọc nguồn
B. Mạch ổn áp
C. Mạch chỉnh lưu
D. Mạch bảo vệ
A. 2 loại.
B. 4 loại.
C. 6 loại.
D. 8 loại.
A. \(\left| {\frac{{{U_{ra}}}}{{{U_{v{\rm{\`a o}}}}}}} \right| = \frac{{{R_{ht}}}}{{{R_1}}}\)
B. \(\left| {\frac{{{U_{v{\rm{\`a }}o}}}}{{{U_{ra}}}}} \right| = \frac{{{R_{ht}}}}{{{R_1}}}\)
C. \(\left| {\frac{{{U_{ra}}}}{{{U_{v{\rm{\`a o}}}}}}} \right| = \frac{{{R_{ht}}}}{{{R_1}}}\)
D. \(\left| {\frac{{{U_{v{\rm{\`a }}o}}}}{{{U_{ra}}}}} \right| = \frac{{{R_1}}}{{{R_{ht}}}}\)
A. Khuếch đại tín hiệu về mặt điện áp. dòng điện, công suất.
B. Biến đổi năng lượng của dòng điện một chiều thành năng lượng dao động điện có dạng xung và tần số theo yêu cầu.
C. Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
D. Biến đổi điện xoay chiều thành điện một chiều.
A. 6 bước.
B. 2 bước.
C. 3 bước.
D. 4 bước.
A. Bám sát và đáp ứng yêu cầu thiết kế.
B. Mạch thiết kế đơn giản,tin cậy và thuận tiện khi lắp đặt,vận hành,sửa chữa.
C. Hoạt động ổn định,chính xác và linh kiện có sẵn trên thị trường.
D. Tất cả đều đúng.
A. Công suất.
B. Chức năng.
C. Mức độ tự động hóa
D. Theo công dụng.
A. Điều khiển tín hiệu
B. Tự động hóa các máy móc, thiết bị
C. Điều khiển các thiết bị dân dụng, trò chơi giải trí
D. Điều khiển điện áp đưa vào động cơ
A. Nhận lệnh, khuếch đại, xử lí, chấp hành
B. Chấp hành, nhân lệnh, xử lí, khuếch đại
C. Nhận lệnh, xử lí, khuếch đại, chấp hành
D. Xử lí, nhận lệnh, khuếch đại, chấp hành
A. tín hiệu - tần số
B. biên độ - tần số
C. trạng thái – tín hiệu
D. đối tượng - tín hiệu
A. 3 (R1, VR, Đ0).
B. 4(R1, VR, Đ0, R2) .
C. 5(R1, VR, Đ0, R2, Đ2).
D. 6 (T1, R1, VR, Đ0, R2, Đ2).
A. Máy bơm nước.
B. Tủ lạnh.
C. Quạt bàn.
D. Máy mài.
A. Thay đổi số vòng dây của Stato
B. Điều khiển điện áp đưa vào động cơ
C. Điều khiển tần số nguồn điện đưa vào động cơ
D. Cả 3 phương pháp
A. Tăng, giảm thời gian dẫn
B. Tăng, giảm trị số dòng điện
C. Tăng, giảm trị số điện áp
D. Tăng, giảm tần số nguồn điện
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK