A. Tụ hóa
B. Tụ xoay
C. Tụ giấy
D. Tụ gốm
A. Phân chia điện áp trong mạch.
B. Chặn dòng điện trong mạch.
C. Hạn chế dòng điện trong mạch.
D. Điều chỉnh dòng điện trong mạch.
A. Tụ điện có điện dung thay đổi được.
B. Tụ điện bán chỉnh.
C. Tụ điện có điện dung cố định.
D. Tụ điện tinh chỉnh.
A. UAK \( \le \) 0.
B. UGK \( \ge \)0.
C. UAK \( \ge \)0.
D. UGK = 0.
A. Cuộn cảm
B. Tụ điện
C. Tụ điện và cuộn cảm.
D. Điện trở
A. 370 kΩ ± 2%
B. 3,7 kΩ ± 2%
C. 370 Ω ± 2%
D. 37 kΩ ± 2%
A. Số điện cực
B. Vật liệu chế tạo
C. Công dụng
D. Nguyên lý làm việc
A. 45.103 Ω + 5%
B. 4.5 . 103 Ω + 5%
C. 54.103 Ω + 5%
D. 20.103 Ω + 5%
A. Đỏ-vàng-nâu-ngân nhủ
B. Đỏ-vàng-đen-ngân nhủ
C. Đỏ-tím-đen-ngân nhủ
D. Đỏ-tím-nâu-ngân nhủ
A. Khối mạch ổn áp
B. Khối mạch chỉnh lưu.
C. Khối mạch bảo vệ.
D. Khối mạch lọc nguồn.
A. Mạch không hoạt động.
B. Xảy ra hiện tượng chập mạch.
C. Hai đèn cùng sang và cùng tối nhấp nháy.
D. Hai đèn luôn phiên sáng tối nhấp nháy.
A. 50 .103 Ω ± 5%
B. 50 .104 Ω ± 5%
C. 51 .103 Ω ± 5%
D. 51 .104 Ω ± 5%
A. Trắng, vàng, cam, lam.
B. Trắng, vàng, cam, nâu.
C. Trắng, vàng, cam, lục.
D. Nâu,tím, đỏ, ngân nhũ.
A. Tăng điện trở Rht
B. Tăng điện trở R1
C. Giảm Rht
D. Tăng đều cả Rht và R1.
A. Điac
B. Tirixto
C. Tranzito
D. Triac
A. 53 MΩ ± 5%
B. 53 x 103Ω ± 5%
C. 53 x 109Ω ± 5%
D. 53 MΩ ± 10%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK