Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, HCOONH4, (CH3NH3)2CO3, C6H5NH2, C2H5NH2

Câu hỏi :

Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, HCOONH4, (CH3NH3)2CO3, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOH, H2NCH2CONHCH(CH3)COOH. Số lượng trong dãy phản ứng được với cả 2 dung dịch NaOH và dung dịch HCl là

A. 4.

B. 3.

C. 5

D. 2.

* Đáp án

* Hướng dẫn giải

Chọn đáp án A

● H2NCH2COOH: thỏa mãn do: + HCl: H2NCH2COOH + HCl ClH3NCH2COOH.

+ NaOH: H2NCH2COOH + NaOH H2NCH2COONa + H2O.

● HCOONH4: thỏa mãn do: + HCl: HCOONH4 + HCl HCOOH + NH4Cl.

+ NaOH: HCOONH4 + NaOH HCOONa + NH3 + H2O.

● (CH3NH3)2CO3: thỏa mãn do: + (CH3NH3)2CO3 + 2HCl CH3NH3Cl + CO2 + H2O.

+ NaOH: (CH3NH3)2CO3 + 2NaOH 2CH3NH2 + Na2CO3.

● C6H5NH2: không thỏa do không tác dụng với NaOH.

+ HCl: C6H5NH2 + HCl C6H5NH3Cl.

● C2H5NH2: không thỏa do không tác dụng với NaOH.

+ HCl: C2H5NH2 + HCl C2H5NH3Cl.

● CH3COOH: không thỏa do không tác dụng với HCl.

+ NaOH: CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O.

● H2NCH2CONHCH(CH3)COOH: thỏa mãn do: + HCl: Gly-Ala + 2HCl + H2O Mui.

+ NaOH: Gly-Ala + 2NaOH Gly-Na + Ala-Na + H2O.

chỉ có C6H5NH2, C2H5NH2 và CH3COOH không thỏa

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

635 câu lý thuyết tổng hợp Hóa học hữu cơ có giải chi tiết !!

Số câu hỏi: 334

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự Lớp 11

Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK