A. $C_{15}H_{31}COONa$ và etanol.
B. Axit panmitic và axit oleic
C. $C_{15}H_{31}$COONa và glixerol
D. $C_{17}H_{35}COONa$ và glixerol.
A. Chất béo không tan trong nước
B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ
C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố
D. Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch cacbon dài, không phân nhánh.
A. 1434,26 kg
B. 1703,33 kg
C. 1032,67 kg
D. 1344,26 kg
A. 0,130.
B. 0,135.
C. 0,120.
D. 0,125.
A.$C_{15}H_{31}COOCH_3$
B. $CH_3COOCH_2C_6H_5$
C. $(C_{17}H_{33}COO)_2C_2H_4$
D. $(C_{17}H_{35}COO)_3C_3H_5$
A. Ở điều kiện thường, chất béo $(C_{17}H_{33}COO)_3C_3H_5$ ở trạng thái rắn
B. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
C. Metyl acrylate, tripanmitin và tristearin đều là este.
D. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glyxerol.
A. $C_{17}H_{35}COOH$ và glixerol.
B. $C_{15}H_{31}COONa$ và glixerol.
C. $C_{15}H_{31}COOH$ và glixerol.
D. $C_{17}H_{35}COONa$ và glixerol.
A. 0,200.
B. 0,150.
C. 0,075.
D. 0,280.
A. Axit stearic.
B. Axit linoleic.
C. Axit oleic.
D. Axit panmitic.
A. Ở điều kiện thường dầu thực vật ở trạng thái lỏng
B. Chất béo có chứa các gốc axit béo không no thường ở trạng thái rắn
C. Mỡ động vật, dầu thực vật thường tan tốt trong nước
D. Chất béo chứa chủ yếu gốc axit béo $C_{17}H_{35}COO$ thường có trong dầu thực vật
A. Chất béo bị phân hủy thành các mùi khó chịu
B. Chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi
C. Chất béo bị phân hủy với nước trong không khí
D. Chất béo bị rữa ra
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 110,324 gam.
B. 108,107 gam.
C. 103,178 gam.
D. 108,265 gam.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK