A. Có hướng
B. Chỉ có điểm đầu không có điểm cuối
C. Có hai đầu mút
D. Không có hướng
A. Véctơ là một đoạn thẳng có hướng
B. Véctơ là một đoạn thẳng chỉ có điểm đầu và không có điểm cuối
C. Véctơ là một đoạn thẳng có hai điểm đầu mút
D. Véctơ là một đoạn thẳng không có hướng
A. Hai véc tơ bằng nhau
B. Hai véc tơ đối nhau
C. Hai véc tơ cùng hướng
D. Hai véc tơ cùng phương
A. Bằng nhau
B. Cùng phương
C. Cùng độ dài
D. Cùng điểm đầu
A. Cùng hướng và có độ dài bằng nhau
B. Song song và có độ dài bằng nhau
C. Cùng phương và có độ dài bằng nhau
D. Thỏa mãn cả ba tính chất trên
A. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau
B. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành
C. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một tam giác đều
D. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau
A. Phương của
B. Hướng của
C. Giá của
D. Độ dài của
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
A. 4
B. 6
C. 8
D. 12
A.
B. cùng hướng
C. ngược hướng
D.
A.
B.
C.
D.
A. Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ
B. Có ít nhất 2 vectơ cùng phương với mọi vectơ
C. Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ
D. Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ
A. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba thì cùng phương
B. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba khác thì cùng phương
C. Vectơ – không là vectơ không có giá
D. Điều kiện cần và đủ để 2 vectơ bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhau
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK