A. 64%
B. 65%
C. 46%
D. 63%
A. 60%
B. 65%
C. 70%
D. 75%
A.
B.
C.
D.
A.Có 6 mặt đều là hình vuông, có 12 đỉnh và 8 cạnh bằng nhau
B. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau
C. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 8 đỉnh và 12 cạnh
D. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 12 đỉnh và 8 cạnh
A. 70 cây
B. 20 cây
C. 50 cây
D. 30 cây
A.
B.
C.
D.
A. 2 phút 29 giây
B. 2 phút 14giây
C. 2 phút 35 giây
A. 2 lần
B. 3 lần
C. 4 lần
D. 5 lần
A.
B.
A.
D.
A. 19
B. 240
C. 140
D. 236
A. 2, 5%
B. 250%
C. 0, 4%
D. 40 %
A.
B.
C.
D.
A. 35
B. 210
C. 310
D. 84
A. 2,5%
B. 250%
C. 0,4%
D. 40%
A.
B.
C.
D.
A. 35
B. 210
C. 350
D. 84
A. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau
B. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau
C. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 12 đỉnh và 8 cạnh
A. Không phẩy mười lăm mét khố
B. Mười lăm phần trăm mét khối
C. Mười lăm phần nghìn mét khối
A. Diện tích hình thang bằng tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2
B. Diện tích hình thang bằng trung bình cộng hai đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo)
A.
B.
C.
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
A. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, 1 kích thước
B. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, 3 kích thước
C. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, 2 kích thước
D. 6 mặt, 4 đỉnh, 12 cạnh, 2 kích thước
A. Không phẩy ba trăm linh năm mét khối
B. Không phẩy ba trăm linh năm phần nghìn mét khối
C. Ba trăm linh năm mét khối
D. Ba trăm linh năm phần trăm mét khối
A.
B.
C.
D.
A. 9,42 m
B. 942 m
C. 4,71 m
D. 471 m
A.
B.
C.
D.
A. 32,5
B. 195
C. 315
D. 3250
A. 80
B. 8000
C. 24
D. 42,35
A. 3,375
B. 2,25
C. 2250
D. 3375
A.
B.
C.
D.
A. 12 cm
B. 6 cm
C. 9 cm
D. 18 cm
A. 6,28 m
B. 3,14 m
C. 12,56 m
D. 1,57 m
A. 137,24
B. 372,4
C. 278,84
D. 27,884
A. 5 m
B. 10 m
C. 2,5 m
D. 810 m
A. 26 và 100
B. 42 và 84
C. 25,2 và 100,8
D. 21 và 105
A.
B.
C.
D.
A.
B.
D.
A. 95
B. 105
C. 135
D. 1,35
A. 25,16
B. 25,14
C. 25,13
D. 25,12
A. B
B.
C.
D.
A. 40%
B. 60%
C. 25%
D. 125%
A. 15 cm
B. 30 cm
C. 35 cm
D. 20 cm
A. 696
B. 484
C. 745
D. 754
A. 4,6 cm
B. 2,9 cm
C. 9,2 cm
D. 6,4 cm
A. 26 và 100
B. 42 và 84
C. 25,2 và 100,8
D. 21 và 105
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 95
B. 105
C. 135
D. 1,35
A. 40%
B. 60%
C. 25%
D. 125%
A.
B.
C.
D.
A. 15 cm
B. 30 cm
C. 40 cm
D. 10 cm
A. 6,28 m
B. 3,14 m
C. 12,56 m
D. 1,57 m
A. 137,24
B. 1372,24
C. 278,84
D. 27,884
A. 5 m
B. 10 m
C. 2,5 m
D. 810 m
A. 12 cm
B. 6 cm
C. 9 cm
D. 18 cm
A.
B.
C.
D.
A. 2 phút 29 giây
B. 2 phút 14giây
C. 2 phút 35 giây
A. 2 lần
B. 3 lần
C. 4 lần
D. 5 lần
A.
B.
C.
D.
A. 19
B. 240
C. 140
D. 235
A. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau
B. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau
C. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 12 đỉnh và 8 cạnh
A. Không phẩy mười lăm mét khối
B. Mười lăm phần trăm mét khối
C. Mười lăm phần nghìn mét khối
A. Diện tích hình thang bằng tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2
B. Diện tích hình thang bằng trung bình cộng hai đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo
A.
B.
C.
A. 37,5%
B. 26,6%
C. 384%
D. 20%
A. 126
B. 2,1
C. 2,6
D. 2,06
A. 3,15 km
B. 31,5 km
C. 3,015 km
D. 3,005 km
A. 350 tân
B. 3,5 tấn
C. 3,05 tấn
D. 3,005 tấn
A. Hàng trăm
B. Hàng phần nghìn
C. Hàng phần mười
D. Hàng phần trăm
A. 52,5%
B. 60%
C. 48%
D. 52%
A. 45 em
B. 60 em
C. 90 em
D. 120 em
A. 30 ngày
B. 28 ngày
C. 29 ngày
D. 31 ngày
A. 12 cm
B. 6 cm
C. 9 cm
D. 18 cm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK