Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 5 Toán học Tổng hợp đề thi học kì II môn Toán lớp 5 !!

Tổng hợp đề thi học kì II môn Toán lớp 5 !!

Câu hỏi 10 :

II-Tự luận : 

Câu hỏi 14 :

Phân số 34 viết dưới dạng số thập phân là

A.0,34

B.3,4

C. 0,75

D.7,5

Câu hỏi 15 :

Tìm x

Câu hỏi 17 :

Hỗn số  45100 viết thành số thập phân là

A.4,05 

B. 4,005

C.4,5

D.45

Câu hỏi 18 :

Tìm x

Câu hỏi 22 :

Kết quả của phép tính  15,36 : 6,4 là 

A. 2,49

B. 2,9

C. 2,4

D. 2,39

Câu hỏi 23 :

Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 4m3 21dm3 = ....................m3

A.4,0021m3 

B.4,021 m3

C. 4,210m3 

D.4,0210m3

Câu hỏi 25 :

Số thích hợp viết vào chỗ chấm của  6 ngày 13 giờ = …………..giờ

A.154 giờ 

B.150 giờ 

C.144 giờ 

D.157 giờ

Câu hỏi 29 :

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: 

a. 50

b. 500 000

c. 5 000

d. 50 000

Câu hỏi 34 :

Thể tích hình lập phương cạnh 1cm là: 

a. 4 cm3

b. 6 cm3

c. 1 cm2

d. 1 cm3

Câu hỏi 39 :

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu hỏi 44 :

Trong số thập phân 67,183 chữ số 8 thuộc hàng nào?

A. Hàng chục

B. Hàng phần mười

C. Hàng phần trăm         

D. Hàng phần nghìn

Câu hỏi 45 :

Số 0,45 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là

A. 45%

B.4,5%

C.450%

D.0,45%

Câu hỏi 46 :

Tìm x: 

Câu hỏi 47 :

Diện tích hình tròn có đường kính bằng 20cm là

A. 31,4 cm2

B. 62,8cm2

C.314cm2

D. 125,6cm2

Câu hỏi 48 :

Tìm x:

Câu hỏi 52 :

Một xe máy đi quãng đường 90 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc xe máy đó là:

A. 36 km/giờ

B. 40 km/giờ

C. 45 km/giờ

D.225 km/giờ

Câu hỏi 79 :

Tìm x

Câu hỏi 80 :

Chữ số 8 trong số thập phân  95,284 có giá trị là : 

A. 81000

B. 8100

C. 810

D. 8

Câu hỏi 82 :

Tìm x

Câu hỏi 85 :

Giá trị của biểu thức: 47,2 x 5 + 107,1 : 2,5 là:

A. 137,24

B. 1372,4

C. 278,84

D.  27,884

Câu hỏi 87 :

Năm 2018 thuộc thế kỉ thứ mấy ?

A. 18

B. 19

C. 20

D.  21

Câu hỏi 89 :

4% của 8000l  là:

A. 360 l

B. 280 l

C. 320 l

D. 300 l

Câu hỏi 90 :

PHẦN II. TỰ LUẬN

Câu hỏi 104 :

Hình tròn có chu vi là 9,42m. Bán kính của hình tròn đó là:

A. 0,5m

B. 1m

C. 1,5m

D.  1,25m

Câu hỏi 105 :

Giá trị của biểu thức: 47,2 x 5 + 107,1 : 2,5 là

A. 137,24

B. 1372,4

C. 278,84

D.  27,884

Câu hỏi 106 :

A.   Phần 1:Trắc nghiệm

A. 9

B. 910

C. 9100

D. 91000

Câu hỏi 107 :

Năm 2018 thuộc thế kỉ thứ mấy ?

A. 18

B. 19

C. 20

D.  21

Câu hỏi 108 :

25% của 600kg là: 

A. 120kg

B. 150kg

C. 180kg

D. 200kg

Câu hỏi 109 :

Tìm Y:

A . 3,35

B. 3,05

C . 3,5

D . 335

Câu hỏi 111 :

Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 35dm,chiều cao 15dm là:

A. 262,5dm2

B. 26,25dm2

C.2,625dm2

D. 2625dm2

Câu hỏi 112 :

4% của 8000là:

A. 360 l

B. 280 l

C. 320 l

D. 300 

Câu hỏi 116 :

Giá trị của biểu thức 165,5 : (4,25 + 5,75) – 10,5 là :

A. 6,5

B. 6,05

C. 7,05

D. 5,05

Câu hỏi 125 :

Phần 2: Tự luận

Câu hỏi 136 :

Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ: 

A. 5 đơn vị

B. 5 phần trăm

C. 5 chục

D. 5 phần mười

Câu hỏi 137 :

Hỗn số 235được viết dưới dạng phân số là

A.215

B.253

C. 1310

D.135

Câu hỏi 138 :

5840g = …. kg

A. 58,4kg

B. 5,84kg

C. 0,584kg

D.0,0584kg

Câu hỏi 140 :

Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là: 

A. 10 phút

B. 20 phút

C. 30 phút

D. 40 phút

Câu hỏi 142 :

Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình đó là

A. 150 m3

B. 125 m3

C. 100 m3

D. 25 m3

Câu hỏi 143 :

Tìm y, biết: 

Câu hỏi 144 :

Tìm y, biết

Câu hỏi 145 :

I-Trắc nghiệm : 

Câu hỏi 150 :

Số bé nhất trong các số: 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 là:

A.3,505

B.3,050

C.3,005

D.3,055

Câu hỏi 151 :

Trung bình một người thợ làm một sản phẩm hết 1giờ 30 phút. Người đó làm 5 sản phẩm mất bao lâu ?

A.7 giờ 30 phút

B.7 giờ 50 phút

C.6 giờ 50 phút

D.6 giờ 15 phút

Câu hỏi 152 :

Có bao nhiêu số thập phân ở giữa 0,5 và 0,6:

A.Không có số nào

B.1 số

C.9 số

D.Rất nhiều số

Câu hỏi 155 :

Hỗn số 39100viết thành số thập phân là:

A.3,90

B.3,09 

C.3,9100 

D.3,109

Câu hỏi 162 :

Trong các vận tốc sau, vận tốc nào lớn nhất?

A.810m/phút

B.0,78km/phút

C.12,5m/giây

D.48km/giờ

Câu hỏi 163 :

II-Tự luận : 

Câu hỏi 168 :

Tìm x : 

Câu hỏi 169 :

Tìm x : 

Câu hỏi 170 :

Đặt tính và tính

Câu hỏi 177 :

Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng 

A. 231,5

B. 23,15

C. 2,315

D. 2315

Câu hỏi 178 :

Trong số 61,325 giá trị của chữ số 2 là 

A. 20

B.210

C.2100

D.21000

Câu hỏi 188 :

Số lớn nhất trong số 4,079; 4,097; 4,709; 4,907 là

A. 4,079

B. 4,709

C. 4,907

D. 4,079

Câu hỏi 189 :

Số thập phân gồm 55 đơn vị, 2 phần trăm, 7 phần nghìn 

A. 55,207

B. 55,072

C. 55,702

D. 55,027

Câu hỏi 194 :

Tìm x:

Câu hỏi 198 :

Số thập phân gồm 68 đơn vị, 9 phần mười, 4 phần trăm viết là

A. 68, 904

B. 68, 94

C. 68,094

D. 689,4

Câu hỏi 199 :

Phép trừ  712,54 - 112,54 có kết quả đúng là

A. 70,54

B. 700,54

C. 600

D. 700,54

Câu hỏi 200 :

Giá trị của biểu thức:

A. 100,5

B. 110,5

C. 100

D.105,5

Câu hỏi 201 :

2 giờ 15 phút = ........phút

A. 120 phút

B. 135 phút

C. 215 phút 

D. 205 phút

Câu hỏi 202 :

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

A. 55,0017

B. 55,17

C. 55, 017

D. 55, 000017

Câu hỏi 208 :

Tìm X biết:    

Câu hỏi 211 :

Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:

A. 55, 720

B. 55, 072

C. 55,027

D. 55,702

Câu hỏi 212 :

Phép trừ  712,54 - 112,54 có kết quả đúng là:

A. 70,54

B. 700,54

C. 600

D. 700,54

Câu hỏi 213 :

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

A. 100,5

B. 110,5

C. 100

D.105,5

Câu hỏi 214 :

2 giờ 15 phút = ........phút

A. 120 phút

B. 135 phút

C. 215 phút

D. 205 phút

Câu hỏi 215 :

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

A. 55,0017

B. 55,17

C. 55, 017

D. 55, 000017

Câu hỏi 225 :

0,05% được viết dưới dạng phân số thập phân nào?

A.510

B.5100

C.51000

D.510000

Câu hỏi 226 :

Biết 25% của một số là 90.Vậy 15của số đó là

A. 4,5

B, 22,5

C. 72

D. 360

Câu hỏi 227 :

Giá trí trị x trong biểu thức 4x=23

A.2

B.3

C.6

D.8

Câu hỏi 231 :

Trong hai phân số 45 và 57, phân số nào lớn hơn phân số 79

A. 45

B.57

C.cả 45và57 lớn hơn 79

D.cả 45 và 57 bé hơn 79

Câu hỏi 233 :

4m35dm3=.......dm3 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

A. 45

B. 405

C. 4005

D. 4500

Câu hỏi 236 :

1,2 giờ = …giờ…phút. Kết quả cần điền là: 

A. 1 giờ 2 phút

B. 1 giờ 12 phút

C. 1 giờ 20 phút

D. 1 giờ 24 phút

Câu hỏi 240 :

Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ: 

A. 5 đơn vị

B. 5 phần trăm

C. 5 chục

D. 5 phần mười

Câu hỏi 242 :

5840g = …. kg

A. 58,4kg

B. 5,84kg

C. 0,584kg

D.0,0584kg

Câu hỏi 245 :

Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là: 

A. 10 phút

B. 20 phút

C. 30 phút

D. 40 phút

Câu hỏi 246 :

Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình đó là: 

A. 150m3

B. 125m3

C. 100m3

D. 25 m3

Câu hỏi 247 :

Tìm y, biết: 

Câu hỏi 248 :

Tìm y, biết: 

Câu hỏi 251 :

Số  bé nhất là:

A.116

B.16%

C.0,062

D.751000

Câu hỏi 252 :

Khoảng thời gian kể từ 9 giờ kém 15 phút đền 9 giờ 25 phút là

A. 45 phút

B. 15 phút

C. 40 phút

D. 10 phút

Câu hỏi 253 :

Dấu cần điền vào ô trông của

A. >

B. <

C. =

D. Không có dấu nào

Câu hỏi 254 :

X x 6, 28 = 21,98.  X nhận gí trị là:

A. 6,5

B. 4,5

C. 3,5

D. 4

Câu hỏi 256 :

PHẦN II: Tự luận

Câu hỏi 257 :

Phân số 45 viết dưới dạng số thập phân là

A. 0,8

B.4,5

C. 0,85

D. 0,45

Câu hỏi 258 :

Tìm x:

Câu hỏi 262 :

Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào?

A. Hàng nghìn

B. Hàng phần mười

C. Hàng phần trăm

D.Hàng phần nghìn

Câu hỏi 263 :

Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3= ......... m3 là:

A. 3,76m3

B. 3,760m3

C. 37,6 m3

D. 3,076m3

Câu hỏi 264 :

24m2 6dm2       = ...............m2

A. 240,6m2

B. 24,06m2

C. 24,006m2

D.24,6m2 

Câu hỏi 265 :

Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là:

A. 4,41 cm3

B. 44,1 cm3

C. 9,261 cm3

D. 92,61 cm3

Câu hỏi 267 :

25% của 240 là:

A. 0,6

B. 60

C.600

D.6

Câu hỏi 269 :

Một xe đạp đi được quãng đường dài 60 km hết 1,5 giờ. Vận tốc của xe đó là:

A.  54 km/ giờ

B. 45 km/ giờ

C. 36 km/ giờ

D. 40 km/ giờ

Câu hỏi 272 :

Phần II. Tự luận

Câu hỏi 274 :

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 

A. 1,4

B.2,5

C.0,25

D. 0,14

Câu hỏi 276 :

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

A. 8

B. 10

C. 8,5

D. 10,5

Câu hỏi 278 :

Phân số 34 viết dưới dạng số thập phân là :

a. 0,34

b. 3,4

c. 0,75

d. 7,5

Câu hỏi 280 :

Chữ số 2 trong số thập phân  196,724 có giá trị là:

a. 21000

b. 2100

c. 210

d. 2

Câu hỏi 282 :

Hỗn số  45100 viết thành số thập phân là:

a. 4,05

b. 4,005

c.  4,5

d. 45

Câu hỏi 285 :

Kết quả của phép tính  15,36 : 6,4 là :

a.  2,49

b. 2,9

c. 2,4

d. 2,39

Câu hỏi 289 :

Số thích hợp viết vào chỗ chấm của  6 ngày 13 giờ = ………….. ……….giờ

a.  154 giờ

b. 150 giờ

c. 144 giờ

d. 157 giờ

Câu hỏi 304 :

Tìm x :

Câu hỏi 308 :

Số bé nhất trong các số: 0,45  ;  0,5   ;  0,405  ;  0,399

A. 0,399 

B. 0,5

C. 0,405

D. 0,45

Câu hỏi 309 :

5840g = …. kg 

A.5,84kg

B. 58,4kg

C. 0,584kg

D. 0,0584kg

Câu hỏi 314 :

Biết 70% của một số là 2016, vậy 15 số đó là:

A. 576

B. 20160

C. 567

D. 765

Câu hỏi 316 :

Tìm y, biết:  

Câu hỏi 318 :

Tính:

Câu hỏi 319 :

A. Hàng chục

A. Hàng chục

B. Hàng phần mười

C. Hàng phần trăm

D. Hàng phần nghìn

Câu hỏi 320 :

Số 0,45 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:

A. 45% 

B. 4,5%

C. 450% 

D. 0,45%

Câu hỏi 321 :

Diện tích hình tròn có đường kính bằng 20cm là:

A. 31,4 cm2

B. 62,8 cm2

C. 314 cm2

D. 125,6 cm2

Câu hỏi 324 :

Một xe máy đi quãng đường 90 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc xe máy đó là:

A. 36 km/giờ

B. 40 km/giờ

C. 45 km/giờ

D.225 km/giờ

Câu hỏi 329 :

Lựa chọn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

a. 50

b. 500 000

c. 5 000

d. 50 000

Câu hỏi 331 :

Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 15m và chiều cao 9m là:

a. 67,5m2

b. 675m2

c. 12m2

d. 135m2

Câu hỏi 333 :

Thể tích hình lập phương cạnh 1cm là: 

a. 4 cm3

b. 6 cm3

c. 1 cm2

d. 1 cm3

Câu hỏi 339 :

Tìm x:

Câu hỏi 340 :

Tìm x: 

Câu hỏi 343 :

Trong số thập phân 67,183 chữ số 8 thuộc hàng nào?

A. Hàng chục

B. Hàng phần mười

C. Hàng phần trăm

D. Hàng phần nghìn

Câu hỏi 344 :

Số 0,45 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:

A. 45%

B. 4,5%

C. 450%

D. 0,45%

Câu hỏi 345 :

Diện tích hình tròn có đường kính bằng 20cm là:

A. 31,4 cm2

B. 62,8 cm2

C. 314 cm2

D. 125,6 cm2

Câu hỏi 348 :

Một xe máy đi quãng đường 90 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc xe máy đó là:

A. 36 km/giờ

B. 40 km/giờ 

C. 45 km/giờ

D.225 km/giờ

Câu hỏi 354 :

7,32km = 7320 m

A. Đúng 

B. Sai

Câu hỏi 356 :

6m38dm3=…..m3  . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là 

A. 6.8

B. 6,08

C. 6,008

D. 6,0008

Câu hỏi 357 :

Giá trị của biểu thức : 9,5 × 112 + 9,5 × 888 = ? 

A. 9,5

B. 95

C. 950

D. 9500

Câu hỏi 358 :

435m  = … - Giá trị thích hợp để điền vào chỗ chấm đó là :

A. 4,06 m

B. 406 cm 

C. 460 cm

D. 460 mm

Câu hỏi 359 :

Một hình tròn có đường kính 1m. Diện tích của hình tròn là:

A. 3,14 m2

B. 0,785 m2

C. 0,857 m2

D. 0,587 m2

Câu hỏi 364 :

Số ‘Ba mươi tư đơn vị, bốn phần nghìn’ được viết là:

A. 3,404

B. 34,04

C. 34,004

D. 34,4

Câu hỏi 365 :

Hỗn số 15100 viết dưới dạng số thập phân là:

A. 10,5

B. 1,5

C. 1.05

D. 0,105

Câu hỏi 366 :

Số:  25,304 được đọc là:

A. Hai lăm phẩy ba không bốn

B. Hai lăm phẩy ba trăm linh  bốn.

C. Hai  mươi lăm phẩy ba trăm linh bốn.

Câu hỏi 367 :

Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 8,325ha  = .......m2  là:

A. 183,25 m2

B. 1832,5m2

C. 18325 m2

D. 183250 m2D

Câu hỏi 368 :

348,2  - 69,76 = ?

A. 278,44 

B. 278,56

C. 288,44

D. 278,54

Câu hỏi 369 :

5,6  x 3,24 = ?

A. 181,44 

B. 18,144

C. 18,414

D. 18144

Câu hỏi 370 :

Tỉ số 45viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:

A. 80%

B. 0,80%

C. 0,8%

D. 8%

Câu hỏi 374 :

3% x 2% = ?

A.6%

B. 0,6%

C. 0,06%

D. 0,006%

Câu hỏi 379 :

Phân số 34 được viết thành số thập phân là:

A. 3,4

B. 0,75

C. 7,5

D. 0,075

Câu hỏi 382 :

Biểu thức 30,2 : 10 bằng biểu thức nào dưới đây.

A. 30,2 x 10

B. 30,2 x 0,1

C. 30,2  : 0,1 

D. 30,2 x 1

Câu hỏi 383 :

51,32%   x   2   = ?

A.10,264 %

B. 102,64%

C. 1026,4%

D. 10264%

Câu hỏi 384 :

Thể tích của hình lập phương có cạnh 8dm là

A. 512dm

B. 521 dm3

C.  512 dm2

D. 512 dm3

Câu hỏi 385 :

Trong các số thập phân: 62,372 ;    62,732 ;     63,273  ;   63,723.

A. 62,372

B. 62,732

C.  62,273

D. 62,723

Câu hỏi 386 :

Giá trị của chữ số 9 trong số nào sau đây là bé nhất?

A. 132,09 

B. 253,92

C. 936,24

D. 193,26

Câu hỏi 387 :

Một hình tròn có đường kính 4dm. Nửa chu vi hình tròn đó là.

A.50,24dm

B. 6,28 dm2

C.25,12 dm

D. 62,8cm

Câu hỏi 388 :

Trong các khoảng thời gian sau thời gian nào là lâu nhất

A. 300 giây

B. 13 giờ

C. 15 phút

D. 21 phút

Câu hỏi 389 :

Cho số thập phân 57,06. Giá trị của số này sẽ thay đổi như thế nào khi được bỏ dấu phẩy ?

A. Tăng 10 lần

B. Tăng 100 lần

C. Giảm 100 lần

D. Giảm 10 lần

Câu hỏi 390 :

0,03  = ?

A.   3

B.   310

C.   3100

D.   31000

Câu hỏi 391 :

Cho 3 số M ; N ; Q , biết:

A. 132,3 ;  230,88 ; 231,06  

B. 231,06  ;132,3  ;  230,88  

C. 132,3 ;  231,06 ;  230,88

Câu hỏi 394 :

Số thập phân bốn trăm ba mươi sáu phẩy một trăm linh ba viết là:

A. 436,13

B. 436,103

C. 4306,103

D. 436,130

Câu hỏi 396 :

Gíá trị của chữ số 5 trong số thập phân 32,465 là:

A. 5

B. 510

C. 5100

D. 51000

Câu hỏi 397 :

Số thập phân 4,35 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:

A. 4,35 %

B.43,5%

C. 435%

D. 430,5%

Câu hỏi 399 :

Kết quả phép tính 23,5 x 100 là:

A. 235

B. 2,35

C. 23,5

D. 2350

Câu hỏi 400 :

2 giờ 15 phút = ........... phút

A. 135

B. 215 

C. 65

D. 35

Câu hỏi 401 :

2m3 4dm3 = ....dm3

A. 2.4

B. 2.04

C. 24

D. 2004

Câu hỏi 402 :

Kết quả của phép tính: 35 phút 20 giây – 10 phút 15 giây là:

A. 45 phút 35 giây

B. 25 phút 5 giây

C. 35 phút 35 giây

D. 25 phút 35 giây

Câu hỏi 410 :

Chữ số 3 trong số thập phân 24,135 có giá trị là:

A. 310

B. 3100

C. 31000

D. 310000

Câu hỏi 414 :

Phép nhân nhẩm 34,245 x 100 có kết quả là:    

A 3,4245

B. 34245

C. 3424,5

Câu hỏi 415 :

20% của 520 là:

A.  401

B.   104

C. 140 

Câu hỏi 417 :

Tìm X:

Câu hỏi 420 :

Hỗn số 515 chuyển thành số thập  phân là:

A. 5,02

B. 5,15

C. 5,2

D. 5, 26

Câu hỏi 421 :

Giá trị của chữ số 5 trong số 63,539 là:

A. 500

B. 510

C. 5100

D. 51000

Câu hỏi 422 :

Số lớn nhất trong các số: 9,85; 9,58; 98,5; 8,95 là:

A. 9,85

B. 9,58

C. 98,5

D. 8,95

Câu hỏi 423 :

Phân số 45100 viết dưới dạng số thập phân là:

A. 0,45

B. 4,5

C.  0,045

D. 450

Câu hỏi 432 :

Số thập phân gồm có: bảy chục, hai đơn vị và năm phần trăm viết là:

A. 702,50       

B. 72,05

C. 720,5

D. 27,05

Câu hỏi 433 :

Viết 201100 dưới dạng số thập phân ta được:

A. 2,01

B. 20,1

C. 2,10

D. 0,201

Câu hỏi 434 :

Số lớn nhất trong các số: 0,187 ; 0,169;  0,21; 0,9

A. 0,9

B. 0,187

C. 0,169

D. 0,21

Câu hỏi 438 :

15,24 < x < 16,02    (x là số tự nhiên)

B. x = 14

B. x = 14

C. x = 16

Câu hỏi 439 :

Phân số nào dưới đây là phân số thập phân :

A. 10045

B. 25100

C. 6755

D. 2040

Câu hỏi 444 :

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

A. 2017

B. 2,17

C. 2,170

D. 2,017

Câu hỏi 445 :

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 

A. 9,6

B. 9,60

C. 9,06

D. 9,006

Câu hỏi 446 :

Chữ số 8 trong số thập phân 95,876 chỉ giá trị là:

A. 8100

B. 81000

C. 810

D. 8

Câu hỏi 454 :

Tìm y:

Câu hỏi 457 :

Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

A. 5,8

B. 5,08

C. 5,008

D. 5,0008

Câu hỏi 458 :

Tìm x biết 0,6 x 6 < 0,636

A. x = 0

B. x=1

C. x=2            

D. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 459 :

Phân số nào dưới đây là phân số thập phân?

A. 561000

B. 10034

C. 325

D. 67400

Câu hỏi 460 :

Dãy số nào dưới đây chứa bốn số bằng nhau:

A. 5,001; 5,010; 5,100; 5,1

B.  0,3; 0,30; 0,300; 0,3000

C. 4,18; 4,180; 4,810; 4,81

D. 7,800; 7,080; 7,880; 7,082

Câu hỏi 461 :

Tìm x

Câu hỏi 462 :

Tìm x

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK