Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 5 Toán học Đề thi cuối kì 2 môn Toán lớp 5 !!

Đề thi cuối kì 2 môn Toán lớp 5 !!

Câu hỏi 1 :

Phân số 34 viết dưới dạng số thập phân là

A. 0,34

B. 3,4

C. 0,75

D. 7,5

Câu hỏi 2 :

Chữ số 2 trong số thập phân  196,724 có giá trị là

A. 21000

B. 2100

C. 210

D. 2

Câu hỏi 3 :

Hỗn số 45100 viết thành số thập phân là

A. 4,05

B. 4,005

C. 4,5

D. 45

Câu hỏi 5 :

Kết quả của phép tính  15,36 : 6,4

A. 2,49

B. 2,9

C. 2,4

D. 2,39

Câu hỏi 12 :

Số thập phân 502, 467 đọc là

A. Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy

B. Năm trăm linh hai phẩy bốn sáu bảy

C. Năm không hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy

D. Năm trăm linh hai bốn trăm sáu mươi bảy

Câu hỏi 13 :

Số bé nhất trong các số : 3,445; 3,454;3,455; 3,444 là

A. 3,445

B. 3,454

C. 3,455

D. 3,444

Câu hỏi 17 :

Viết thành tỉ số phần trăm:  0,58  =  …….. %

A. 5,8%

B. 0,58%

C. 58%

D. 580%

Câu hỏi 18 :

Kết quả của phép tính   516,40  -  350,28 là

A. 166,12

B. 16,612

C. 611,15

D. 16,612

Câu hỏi 19 :

Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 50g  = … kg

A. 50 000 kg

B.0,05 kg

C. 0,5kg

D. 5kg

Câu hỏi 20 :

Phép tính nhân nhẩm 15,276 x 100 có kết quả là

A. 152,276

B. 1527

C. 1527,6

D. 0,15276

Câu hỏi 21 :

Tìm chữ số x, biết : 9,6x4 < 9,614

A . x = 6

B . x = 0

C . x = 1

D . = 9

Câu hỏi 22 :

Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 32m và chiều rộng 12m là

A. 34 m

B. 64 m

C. 4 m

D. 24 m

Câu hỏi 23 :

Diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 7m, chiều cao 2,4 m là

A. 94m2

B. 16,8 m2

C. 8,4 m2

D. 84 m

Câu hỏi 24 :

Tìm x biết :

Câu hỏi 27 :

Phân số 510 viết dưới dạng số thập phân là

A. 5,0

B. 0,5

C. 0,05

D. 0,005

Câu hỏi 29 :

Có bao nhiêu số thập phân lớn hơn 0,8 và bé hơn 0,9

A.  Không có số nào

B. 1 số

C. 9 số

D. Rất nhiều số

Câu hỏi 30 :

Khoảng thời gian kể từ 8 giờ 45 phút đến 9 giờ 25 phút là

A. 45 phút

B. 40 phút

C. 15 phút

D. 10 phút

Câu hỏi 31 :

Tìm một số biết 20% của nó là 16. Số đó là

A. 0,8

B. 3,2

C. 80

D. 800

Câu hỏi 34 :

Tìm x:

Câu hỏi 38 :

Chữ số 3 trong số thập phân  20,138 có giá trị là

A. 31000

B. 3100

C. 310

D. 3

Câu hỏi 39 :

Phân số 2018100 viết dưới dạng số thập phân là

A. 201,8

B. 20,18

C. 2,018

D. 0,2018

Câu hỏi 40 :

25% của 156 là

A. 1,56

B. 39

C. 93

D. 624

Câu hỏi 47 :

Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ

A. 5 đơn vị

B. 5 phần trăm

C. 5 chục

D. 5 phần mười

Câu hỏi 49 :

Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 4,315dm3 = ....cm3  là

A. 4315 cm3

B. 431,5 cm3

C. 43,15 cm3

D. 43150 cm3

Câu hỏi 50 :

Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 14 phút 36 giây : 12  = ...

A. 1 phút 13 giây

B. 1 phút 3 giây

C. 1 phút 2 giây

D. 1 phút 36 giây

Câu hỏi 51 :

Hình lập phương có cạnh là 10m. Vậy thể tích hình đó là

A. 30 m3

B. 100 m3

C. 1000 m3

D. 10 000 m3

Câu hỏi 52 :

Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn

A. 4,5 ; 4,23 ; 4,505 ; 4,203

B. 4,505 ; 4,5 ; 4,203 ; 4,2

C. 4,23 ; 4,203 ; 4,5 ; 4,505

D. 4,203 ; 4,23 ; 4,5 ; 4,505

Câu hỏi 59 :

Chữ số 5 trong số 167,57 chỉ

A. 5

B. 5100

C. 50

D. 510

Câu hỏi 63 :

Khoảng thời gian từ lúc 8 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 30 phút là

A. 40 phút

B. 20 phút

C. 30 phút

D. 10 phút

Câu hỏi 65 :

Tìm y

Câu hỏi 69 :

Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:

A. 55,720

B. 55,072

C. 55,027

D. 55,702

Câu hỏi 70 :

Phép trừ 712,54 - 48,9 có két quả đúng là:

A. 70,765

B. 223,54

C. 663,64

D. 707,65

Câu hỏi 73 :

Viết số thích hợp vào chỗ chấm55 ha 17 m2 = .....,.....ha

A. 55,17

B. 55,0017

C. 55, 017

D. 55, 000017

Câu hỏi 79 :

Phân số 420  viết dưới dạng số thập phân là

A.  1,5

B.  2,0

C.  0,02

D.  0,2

Câu hỏi 80 :

49, 4%  x 3 = .............

A. 148,2

B.  14,82

C. 1482

D. 1,482

Câu hỏi 82 :

3m3 5dm3= ............. dm3

A. 305

B. 3005

C. 30005

D. 3050

Câu hỏi 84 :

Biểu thức:  12+34x25 có kết quả là

A. 4

B. 45

C. 830

D. 23

Câu hỏi 92 :

Cho nửa hình tròn N như hình bên. Chu vi của hình N là

A. 10,28 cm

B. 6,28cm

C. 16,56cm

Câu hỏi 93 :

75% của một số là 4,2. Vậy số đó là bao nhiêu

A. 3,15

B. 31,5

C. 5,6

D. 57

Câu hỏi 99 :

5840g = ……… kg

Câu hỏi 104 :

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

A. 576

B. 2016

C. 567

D. 765

Câu hỏi 105 :

Biết 70% của một số là 2016, vậy 1/5 số đó là

A. 576

B. 2016

C. 567

D. 765

Câu hỏi 109 :

32100 viết dưới dạng số thập phân là

A. 0,0032

B. 0,032

C. 0,32

D. 3,2

Câu hỏi 112 :

Từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút có

A. 10

B. 20

C. 30

D. 40

Câu hỏi 113 :

0,5% = 

A. 510

B. 5100

C. 51000

D. 510000

Câu hỏi 118 :

Tìm x

Câu hỏi 121 :

Số lớn nhất trong các số 0,42 ; 0,7 ; 0,058 ; 0,305 là

A. 0,7

B. 0,42

C. 0,305

D. 0,058

Câu hỏi 122 :

Khoảng thời gian kể từ 8 giờ 45 phút đến 9 giờ 25 phút là

A.  45 phút

B. 40 phút

C. 15 phút

D. 10 phút

Câu hỏi 123 :

Tính: 34,5 + 12,5 x 10

Câu hỏi 126 :

Tìm x

Câu hỏi 129 :

Chữ số 3 trong số thập phân 20, 307 thuộc hàng nào

A. Hàng đơn vị

B. Hàng phần mười

C. Hàng phần trăm

D. Hàng phần nghìn

Câu hỏi 131 :

Kết quả của phép chia  6 giờ 15 phút

A. 1 giờ 3 phút

B. 1 giờ 15 phút

C. 1 giờ 5 phút

D.1giờ10phút

Câu hỏi 146 :

Số 0,68 viết thành tỉ số phần trăm là

A. 6,8%

B. 68%

C. 680%

D. 6800%

Câu hỏi 151 :

Giá trị của chữ số 9 trong số : 28,953 là

A. 910

B. 9100

C. 91000

D. 9 đơn v

Câu hỏi 152 :

Kết quả của phép tính 212,6  +  133,2 là

A. 462,7

B. 345,8

C. 246,7

D. 4267

Câu hỏi 153 :

Kết quả của phép tính 345,6 : 3 là

A. 8,8%

B. 880%

B. 880%

D. 88%

Câu hỏi 160 :

“Năm phẩy không trăm linh bảy mét khối” được viết là

A. 5,0007 m3

B. 5,007 m3

C. 5,07 m3

D. 5,7 m3

Câu hỏi 161 :

Chữ số 5 trong số 254,836 chỉ

A. 50

B. 500 000

C. 5000

D. 50000000

Câu hỏi 163 :

Tìm x:     x + 2,7 = 8,9 +9,2

A. x= 15,76

B. 15,6

C. x= 14,67

D. x= 16,6

Câu hỏi 165 :

Đặt tính và tính

Câu hỏi 170 :

Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ hàng

A. 5 đơn vị

B. 5 phần trăm

C. 5 chục

D. 5 phần mười

Câu hỏi 171 :

Số thích hợp vào chỗ chấm:  2 m3 564 cm3 = m3 là

A. 2,000564

B. 2,00564

C. 2,0564

D. 2,564

Câu hỏi 172 :

Kết quả của phép tính:  10 giờ 15 phút  -  5 giờ 30 phút là

A. 5 giờ 15 phút

B. 5 giờ 45 phút

C. 4 giờ 45 phút

D. 4 giờ 15 phút

Câu hỏi 173 :

Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 10 giờ kém 10 phút là

A. 10 phút

B. 45phút

C. 30 phút

D. 60 phút

Câu hỏi 174 :

Hình tam giác có đáy là 6,2 cm, chiều cao 2,4 cm thì diện tích tam giác là

A. 7,54cm2

B. 7,44cm

C. 7,44cm2

D. 7,44m2

Câu hỏi 177 :

Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình đó là

A. 150 m3

B. 125 m3

C. 100 m3

D. 25 m3

Câu hỏi 182 :

Trong các hình dưới đây, hình nào là hình thang

A. Hình 1

B. Hình 2

C. Hình 3

D. Hình 4

Câu hỏi 183 :

Hình hộp chữ nhật có

A. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, 1 kích thước

B. 6 mặt, 4 đỉnh, 12 cạnh, 3 kích thước

C. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, 2 kích thước

D. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, 3 kích thước

Câu hỏi 184 :

Số 0,208m3 đọc là

A. Không phẩy hai trăm linh tám mét khối

B. Không phẩy hai trăm linh tám phần nghìn mét khối

C. Hai trăm linh tám mét khối

D. Hai trăm linh tám phần trăm mét khối

Câu hỏi 185 :

"Chín phẩy không bảy mươi lăm xăng-ti-mét khối” viết là

A. 9,75cm3

B. 9,705cm3

C. 9,075cm3

D. 90,75cm3

Câu hỏi 188 :

Diện tích hình tam giác vuông có hai cạnh góc vuông 3,8dm và 1,6dm là

A. 6,08 dm2

B. 30,4 dm2

C. 3,04 dm2

D. 304 dm2

Câu hỏi 189 :

Chu vi của một tấm kính hình tròn có bán kính 1,2m là

A. 3,768m

B. 37,68m

C. 75,36m

D. 7,536m

Câu hỏi 190 :

Diện tích hình tròn có bán kính 2,5cm là

A. 19,625 cm2

B. 196,25cm2

C. 15,7cm2

D. 7,85cm2

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK