Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 5 Toán học 22 Đề thi giữa học kì II môn Toán lớp 5 !!

22 Đề thi giữa học kì II môn Toán lớp 5 !!

Câu hỏi 1 :

Phần 1

A. Hàng chục 

B. Hàng phần mười

C. Hàng phần trăm 

D. Hàng phần nghìn

Câu hỏi 2 :

Số thập phân lớn gấp 10 lần số 128,374 là:

 A. 1283,74  

B. 12837,4       

C.12,8374    

D. 1,28374

Câu hỏi 3 :

2 m3 5dm3 = …..m3Số thích hợp điền vào chố chấm là:

A. 2,5            

B. 2,05      

C. 2,005  

D. 2,000

Câu hỏi 4 :

Diện tích hình tam giác có đáy 10cm, chiều cao 5 cm là:

A. 15cm2

B. 25cm2 

C. 30cm2   

D. 50cm2

Câu hỏi 5 :

Phần tự luận

Câu hỏi 7 :

Tính nhanh 

Câu hỏi 8 :

Phần trắc nghiệm

A. 2,5  

B. 

C.   0,4  

D. 5,2

Câu hỏi 12 :

Số 95,7 dm3 viết dưới dạng mét khối là :

A. 95700 m3                

B. 0,0957 m3  

C.  9,57 m3  

D. 0,957 m3

Câu hỏi 19 :

Tính chu vi hình tròn có đường kính d = 2,5 cm.

A. 70,5cm2

B. 75,5cm2

C. 78,5cm2

D. 87,5cm2

Câu hỏi 21 :

Tính thể tích hình lập phương có cạnh 2,6.

A. 17,500cm3

B. 17,506cm3

C. 17,570cm3

D. 17,576cm3

Câu hỏi 22 :

Phần tự luận

Câu hỏi 29 :

Phân trắc nghiệm

A. 5%

B. 50%

C. 200%

D. 20%

Câu hỏi 30 :

Tìm một số, biết 15% của số đó là: 75

A. 11,925

B. 50

C. 500

D. 5

Câu hỏi 31 :

Tổng hai số là 126, số nhỏ bằng 20% số lớn. Vậy hai số đó là

A. 26 và 100

B. 42 và 84

C. 25,2 và 100,8

D. 21 và 105 

Câu hỏi 32 :

Số phần trăm điền đúng vào phần chấm hỏi là ?

A. 80%

B. 20%

C. 150%

D. 30%

Câu hỏi 33 :

Thể tích hình lập phương cạnh 1cm là:

A. 4cm3

B. 6cm3

C. 1cm2

D. 1cm3

Câu hỏi 36 :

Phần tự luận

Câu hỏi 39 :

Phần trắc nghiệm

A. 0,55       

B. 0,6

C. 0,625  

D. 0,85

Câu hỏi 40 :

Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 4 m3 45 dm3  = ......... m3  là:

A. 4,45      

B. 4,450  

C. 4,405

D. 4,045

Câu hỏi 42 :

Thể tích hình lập phương có cạnh 3,2 cm là:

A. 30,768cm3

B. 31,768cm3

C. 32,768cm3

D. 33,768cm3

Câu hỏi 43 :

Diện tích hình tròn có bán kính r = 4dm  là:

A. 25,16dm2

B. 25,14dm2

C. 25,13dm2

D. 25,12dm2

Câu hỏi 51 :

Tìm y:

Câu hỏi 52 :

Tìm y:

Câu hỏi 55 :

Phần trắc nghiệm

A. 60 

 B. 90  

C. 120 

D. 150

Câu hỏi 56 :

42 tháng =  ...  năm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 4  

B. 4,2 

C. 3,5  

D. 35 

Câu hỏi 57 :

3,2 m3 = ... dm3. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:

A. 32000

B. 3200

C. 320

D. 32

Câu hỏi 58 :

Hình tròn có bán kính 0,5m.  Chu vi của hình tròn đó là:

A. 6,28m   

B. 3,14m 

C. 12,56m 

D.  1,57m

Câu hỏi 59 :

Giá trị của biểu thức: 47,2 x 5 + 107,1 : 2,5 là:

A. 137,24  

B. 1372,4  

C. 278,84  

D.  27,884

Câu hỏi 60 :

Năm 2018 thuộc thế kỉ thứ mấy ?

A. 18

B. 19

C. 20

D. 21

Câu hỏi 62 :

4% của 8000là:

A. 360 l  

B. 280 l  

C. 320 l   

D. 300 l

Câu hỏi 70 :

Phần trắc nghiệm

A. 62,5 

B. 6,25 

C. 0,625   

D. 0,0625

Câu hỏi 71 :

Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3  40dm3  = ..... m3

A. 12,4               

B. 12,004            

C. 12,040    

D. 1240

Câu hỏi 72 :

Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:

A. 2,5   

B. 0,25  

C. 5,2    

D. 0,025

Câu hỏi 74 :

Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút

A.90 phút  

B. 120 phút 

C. 160 phút  

D. 144 phút 

Câu hỏi 83 :

Phần trắc nghiệm

A. 28,108

B. 28,018

C. 28,0081

D. 28,180

Câu hỏi 84 :

Năm 2019 thuộc thế kỉ mấy ?

A. 12

B. 19

C. 20

D. 21

Câu hỏi 85 :

Tìm một số, biết 15% của số đó là 75:

A. 11,925

B. 50

C. 500

D. 5

Câu hỏi 86 :

Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 13,8 m3 = ..... dm3 là:

A. 1380dm3

B. 13800

C. 13008 dm3

D. 13800dm3

Câu hỏi 87 :

Diện tích hình tròn có bán kính r = 2cm là:

A. 1,14cm2

B. 5,14cm2

C. 6,28cm2

D. 12,56cm2

Câu hỏi 90 :

Phép trừ  712,54 - 48,9  có kết quả đúng là:

A. 70,765

B. 663,64

C. 223,54

D. 707,65

Câu hỏi 91 :

Phần tự luận

Câu hỏi 99 :

Phần trắc nghiệm

A. 6,1 

B. 8,5    

C. 1,6

Câu hỏi 102 :

Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là:

A. 4,41cm3

B. 44,1cm3

C. 9,261cm3

Câu hỏi 105 :

y x 4,5 = 9

A. 1,5

B. 2

C. 2,5

Câu hỏi 106 :

Phần tự luận

Câu hỏi 107 :

Tính:

Câu hỏi 108 :

Tính:

Câu hỏi 111 :

Phần trắc nghiệm

A. Hàng đơn vị

B. Hàng trăm

C. Hàng phần trăm

D. Hàng phần nghìn

Câu hỏi 112 :

Chu vi hình tròn có bán kính 3 dm là :

A. 9,42 dm

B. 18,84 dm

C. 28,26 dm

D. 4,71 dm

Câu hỏi 113 :

Giá trị của biểu thức: 75100+34×29+75%×30+0,75×40

A. 7,5

B. 75

C. 750

D. 0,75

Câu hỏi 115 :

52 tháng = … năm … tháng

A. 2 năm 4 tháng     

B. 5 năm 2 tháng   

C. 4 năm 4 tháng      

D. 4 năm 2 tháng

Câu hỏi 117 :

Phần tự luận 

Câu hỏi 123 :

Phần trắc nghiệm

A.     79    

B.   790     

C. 7900   

D.  79000

Câu hỏi 124 :

Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là bao nhiêu?

A. 64%

B. 65%

C. 46%

D. 63%

Câu hỏi 125 :

4760cm3 là kết quả của số nào?

A. 4,76dm3

B. 4,76m3

C. 4,76cm3

D. 4,76mm3

Câu hỏi 126 :

Hình lập phương có cạnh 1,5m. Thể tích của hình lập phương là:

A. 3375cm3

B. 3,375dm3

C. 3,375m3

D. 33750cm3

Câu hỏi 127 :

Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 9cm là:

A. 468cm2

B. 324cm2

C. 486cm2

D. 729cm2

Câu hỏi 128 :

Một hình tròn có diện tích là 113,04cm2 thì bán kính là:

A. 12cm

B. 6cm

C. 9cm

D. 18cm

Câu hỏi 129 :

Phần tự luận

Câu hỏi 139 :

Phần trắc nghiệm

A. 224cm3

B. 2140 cm3

C. 21400cm3

D. 214000cm3

Câu hỏi 140 :

Tỉ số phần trăm của 20 và 25 là:

A. 125%              

B. 8%                 

C. 80%                

D. 5%

Câu hỏi 141 :

Hình tròn có bán kính là 2,5cm. Diện tích hình tròn đó là:

A. 15,7 cm2

B. 19,625 cm2

C. 7,85cm2

D. 19,625cm2

Câu hỏi 144 :

Điền dấu >, <, =

Câu hỏi 145 :

Điền dấu >, <, =

Câu hỏi 152 :

Chữ số 5 trong số 254. 836 chỉ:

A. 500

B. 5000

C. 50000

D. 5 000 000

Câu hỏi 153 :

Chữ số 9 trong số 91,132 thuộc hàng

A. chục

B. trăm

C. phần mười

D. phần trăm

Câu hỏi 154 :

Kết quả của phép cộng : 125,755 + 25,315 = ?

A. 150,070

B. 151,07

C. 150,07

D. 151,700

Câu hỏi 155 :

Phép trừ  712,54 - 48,9  có két quả đúng là:

A. 70,765

B. 223,54

C. 663,64

D. 707,65

Câu hỏi 156 :

Phân số 45 được viết dưới dạng số thập phân là:

A. 4,5

B. 5,4

C. 0,4

D. 0,8

Câu hỏi 158 :

Hỗn số 235 được viết dưới dạng phân số là:

A. 215

B. 253

C. 1310

D. 135

Câu hỏi 159 :

Giá trị của biểu thức: 201 : 1,5 + 2,5 x 0,9 là:

A. 359

B. 136,25

C. 15,65

D. 386

Câu hỏi 160 :

Kết quả của biểu thức: 75 + (15,2 x 5 ) – 30 : 2 là:

A. 136

B. 26

C. 2,6

D. 2,06

Câu hỏi 162 :

Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3m25dm2= …………m2 là:

A. 350m2

B. 3,5m2

C. 3,05m2

D. 3,005m2

Câu hỏi 163 :

Số thích hợp điền vào chỗ chấm để  3km 15 m  = …………km là:

A. 3,15 km

B. 31,5 km

C. 3,015 km

D. 30,15 km

Câu hỏi 164 :

Số thích hợp điền vào chỗ chấm để  3 tấn 5kg = …… tấn là:

A. 350 tấn

B. 3,5 tấn

C. 3,05 tấn

D. 3,005 tấn 

Câu hỏi 165 :

Tìm x

Câu hỏi 171 :

Phần trắc nghiệm

A. 1211

B. 1311

C. 1111

D. 1411

Câu hỏi 172 :

Kết quả của phép tính 9,03 : 2,1 là

A 2,4   

B. 3,2  

C 3,4       

D.  4,3

Câu hỏi 173 :

Kết quả của phép nhân 34,5 x 2,4 là:

A. 79, 8 

B. 81,2  

C. 82,8 

D. 83,8

Câu hỏi 174 :

Một hình lập phương có cạnh 2dm thì diện tích toàn phần là:

A. 16dm2

B. 24dm2

C. 8dm2

D. 20dm2

Câu hỏi 185 :

Phần trắc nghiệm

A. 50 000

B. 500 000

C. 5 000

D. 50 000 000

Câu hỏi 186 :

Phép trừ  712,54 - 48,9  có kết quả đúng là:

A. 70,765

B. 663,64

C. 223,54

D. 707,65

Câu hỏi 188 :

Giá trị của biểu thức: 15 : 1,5 + 2,5 x 0,2 là:

A.   1,05

B.   15

C.   10,05

D.   10,5

Câu hỏi 189 :

1 thế kỷ = .............năm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A.   100

B.   300

C.   250

D.   200

Câu hỏi 191 :

Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3tấn5kg = …… tấn là:

A.   30,5

B.   30,05

C.   3,005

D.   3,05

Câu hỏi 192 :

Tìm x: 

Câu hỏi 193 :

Tính: 

Câu hỏi 194 :

Tính:

Câu hỏi 195 :

Tính:

Câu hỏi 196 :

Tính:

Câu hỏi 198 :

Phần trắc nghiệm

A. 5,4                     

B. 54

C. 540                    

D. 5400

Câu hỏi 199 :

15% của 140 là:

A. 14                       

B. 15

C. 21    

D. 25

Câu hỏi 200 :

0,8% có thể viết:

A. 810

B. 8100

C. 81000

D. 810000

Câu hỏi 205 :

Tìm x:

Câu hỏi 209 :

Năm phần trăm  được viết là: 

A. 0,5  

B. 0,05    

C. 0,005      

D. 5,000

Câu hỏi 220 :

Tìm X   

Câu hỏi 221 :

Tìm X

Câu hỏi 223 :

Số lớn nhất trong các số: 86,077; 86,08; 86,079 là:

A. 86,077

B. 86,08

C. 86,079

Câu hỏi 224 :

Trong số thập phân 12,653 .Chữ số 5 có giá trị là:

A. 510

B. 5100

C. 51000

Câu hỏi 225 :

4ngày12 giờ = ....giờ

A. 108

B. 412

C. 252

Câu hỏi 228 :

3 m3 76 dm3  = ......... m3 là :

A. 3,076   

B. 3,76   

C 37,6

Câu hỏi 229 :

Tìm x, biết:   

Câu hỏi 233 :

5m3 19dm3 = .......m3.  Số  thích hợp viết vào chỗ chấm là:

A. 5,190

B. 5,019

C. 5019

D. 5190

Câu hỏi 234 :

0,12 giờ : 2  x  3 có kết quả là:

A. 0,02 giờ

B. 0,2 giờ

C. 0,18 giờ

D. 0,018 giờ

Câu hỏi 235 :

37,5% của một số  là 1, 3875 . Số đó là

A. 36,992

B. 3,6992

C. 369,92

D. 0,36992

Câu hỏi 250 :

Hình lập phương là hình:

A. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau

B. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau.

C. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 12 đỉnh và 8 cạnh.

D. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 12 đỉnh và 8 cạnh bằng nhau

Câu hỏi 251 :

Một hình tròn có bán kính là 6cm thì diện tích là:

A. 113,04cm2

B. 113,03cm2

C. 113,02cm2

D. 113cm2

Câu hỏi 252 :

Diện tích của phần tô đậm trong hình chữ nhật dưới đây là:

A. 20cm2

B. 14cm2

C. 24cm2

D. 34cm2

Câu hỏi 265 :

Số thích hợp để điền vào chỗ chấm:  0,79 m3 = ………. dm3  là bao nhiêu?

A. 79    

B. 790    

C. 7900    

D. 79000

Câu hỏi 266 :

Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là bao nhiêu?

A.   64% 

B.  65%  

C.   46%

D.  63%

Câu hỏi 267 :

4760cm3 là kết quả của số nào?

A.    4,76dm3  

B.   4,76m3

C.  4,76cm3            

D.   4,76mm3

Câu hỏi 268 :

Hình lập phương có cạnh 1,5m. Thể tích của hình lập phương là:

A. 3375cm3   

B. 3,375 dm3  

C. 3,375m3   

D.33750 cm3

Câu hỏi 269 :

Một hình tròn có diện tích là 113,04cm2 thì bán kính  là

A. 12cm

B. 6cm

C. 9cm

D. 18cm

Câu hỏi 270 :

Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 9cm là:

A. 468cm2

B. 324cm2

C. 486cm2

D. 729cm2

Câu hỏi 276 :

Trong số thập phân 31,456. Chữ số 5 có giá trị là:

A. 510

B. 5100

C. 51000

D. 5

Câu hỏi 277 :

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

A. 67,056

B. 67,057

C. 67,058 

D. 67,06

Câu hỏi 278 :

Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 15m và chiều cao 9m là:

A. 67,5m2

B. 675m2

C. 12m2

D. 135m2

Câu hỏi 279 :

Diện tích hình tròn có đường kính d = 5dm là:

A. 7,85dm2

B. 196,25dm2

C. 78,5dm2

D. 19,625dm2

Câu hỏi 288 :

Tìm x:

Câu hỏi 289 :

Tìm x

Câu hỏi 292 :

Chữ số 5 trong số 165,27 chỉ:

A. 5 đơn vị          

B. 5 phần trăm      

C. 5 chục   

D. 5 phần mười

Câu hỏi 293 :

Chữ số 7 trong số thập phân 62,784 có giá trị là :

A. 7

B. 710

C. 7100

D. 71000

Câu hỏi 294 :

Hỗn số 357  chuyển thành phân số là:

A. 215

B. 157

C. 267

D. 85

Câu hỏi 295 :

Giá trị của biểu thức: (63,97 + 15,1) : (9,7 – 9,45) là:

A. 19,7675          

B. 316,28             

C. 316,08  

 D.105,5

Câu hỏi 296 :

8m3 25cm3 = ………. m3 Số thích hợp  điền vào chỗ (….) là ?

A. 8,025              

B. 8,000025 

C. 8,00025

D. 8,0025

Câu hỏi 297 :

Khoảng thời gian từ lúc 7 giờ kém 10 phút đến 7 giờ 30 phút là:

A. 10 phút           

B. 20 phút            

C. 30 phút            

D. 40 phút

Câu hỏi 298 :

Tỉ số phần trăm giữa:

A. 73%    

B. 27%   

C. 72% 

D. 27%

Câu hỏi 299 :

Tỉ số phần trăm giữa: 

A. 1,02%  

B. 120%       

C. 12%    

D. 1200%

Câu hỏi 300 :

Công thức tính diện tích hình thang là:

A.   S=( a + b) x c : 2   

B.  S= a + b x c : 2  

C.   S= (a + b) x 2

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK