Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 5 Toán học Tổng hợp đề thi cuối kì I môn Toán lớp 5 cực hay, có lời giải chi tiết !!

Tổng hợp đề thi cuối kì I môn Toán lớp 5 cực hay, có lời giải chi tiết !!

Câu hỏi 1 :

Số gồm 3 phần trăm, 7 phần mười và 9 phần nghìn là:

A. 0,739

B. 3,709

C. 0,379

D. 0,973

Câu hỏi 2 :

Chữ số 6 trong số thập phân 72,964 có giá trị là:

A. 61000

B. 6100

C. 610

D. 6

Câu hỏi 3 :

Kết quả của phép tính: 37,14 + 82  là:

A. 39,76

B. 45,34

C. 119,14

D. 191,14

Câu hỏi 4 :

Kết quả của phép tính: 30,09 x 0,01 là:

A. 3009

B. 3,009

C. 300,9

D. 0,3009

Câu hỏi 5 :

Kết quả của phép tính: 308 : 55  là:

A. 5,6

B. 6,5

C. 0,56

D. 6,05

Câu hỏi 6 :

Kết quả của phép tính: 700,64 – 455,37 là:

A. 24, 257

B. 245,27

C. 2,4527

D. 2452,7

Câu hỏi 7 :

Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ lớn đến bé:

A. 8,05;  8,76;  8,93; 8,91.

B. 5,494;  5,493;  5,392;  5,001

C. 6,732;  7,002;  7,009; 7,013

D. 1235;  12,47;  12,51;  12,01

Câu hỏi 8 :

Giá trị của biểu thức 654,72 + 208,5 – 12,094 là:

A. 851,26

B. 851126

C. 8,51126

D. 851,126

Câu hỏi 12 :

Số thập phân chỉ số phần được tô đậm là:

A. 75

B. 7,5

C. 0,75

D. 0,075

Câu hỏi 17 :

7m27dm2 = .m2

A. 7,7

B. 7,07

C. 7,70

Câu hỏi 26 :

Giá trị chữ số 9 trong số 45,795 có giá trị là:

A. 90

B. 95

C. 9100

D. 910

Câu hỏi 27 :

Số bé nhất trong các số: 3,445; 3,454; 3,455; 3,444 là:

A. 3,445

B. 3,454

C. 3,444

D. 3,455

Câu hỏi 28 :

43100viết dưới dạng số thập phân là ?

A. 3,445

B. 4,03

C. 4,3

D. 4,003

Câu hỏi 29 :

Tỉ số phần trăm của 0,58  =  …….. % là :

A. 5,8%

B. 58%

C. 0,58%

D. 580%

Câu hỏi 30 :

Phép tính : 369,4  +  284,2. Có kết quả đúng là:

A.  653,6

B.  563,6

C. 565.6

D. 756,6

Câu hỏi 31 :

X  +  18,7  =  20,2  . Kết quả đúng là:

A.1,5

B. 3,5

C. 5,2

D. 15

Câu hỏi 34 :

Tỉ số phần trăm của 16 và 50 là:

A. 32%

B. 0,32%

C. 320%

D. 3200%

Câu hỏi 39 :

Số thập phân 502, 467 đọc là:

A. Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy.

B. Năm trăm linh hai phẩy bốn sáu bảy.

C. Năm không hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy.

D. Năm trăm linh hai bốn trăm sáu mươi bảy.

Câu hỏi 40 :

Số bé nhất trong các số : 3,445; 3,454;3,455; 3,444 là:

A. 3,445

B. 3,454

C. 3,455

D. 3,444

Câu hỏi 44 :

Viết thành tỉ số phần trăm:  0,58  =  …….. %

A. 5,8%

B. 0,58%

C. 58%

D. 580%

Câu hỏi 45 :

Kết quả của phép tính   516,40  -  350,28 là :

A. 166,12

B. 16,612

C. 611,15

D. 16,612

Câu hỏi 46 :

Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 50g  = … kg

A. 50 000 kg

B.0,05 kg

C. 0,5kg

D. 5kg

Câu hỏi 47 :

Phép tính nhân nhẩm 15,276 x 100 có kết quả là :

A. 152,276

B. 1527

C. 1527,6

D. 0,15276

Câu hỏi 48 :

Tìm chữ số x, biết : 9,6x4 < 9,614

A . x = 6

B . x = 0

C . x = 1

D . = 9

Câu hỏi 51 :

Tìm x biết :

Câu hỏi 56 :

Chữ số 5 trong số thập phân 67,05 có giá trị là:

A. 5

B. 5100

C. 510

D. 51000

Câu hỏi 57 :

Tỉ số phần trăm của hai số 16 và 50 là:

A.  0,32%

B. 3,2%

C.  32%

D. 320%

Câu hỏi 63 :

Tìm x biết :

Câu hỏi 64 :

Số 0,75 phải nhân với số nào để được 7,5?

A. 0,01

B. 100

C. 10

D.0,1

Câu hỏi 66 :

Trong hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác?

A. 12 hình tam giác

B. 13 hình tam giác

C. 14 hình tam giác

D. 15 hình tam giác

Câu hỏi 72 :

Kết quả của phép chia 5,71 : 100 là:

A. 571

B. 0,571

C. 0,0571

D. 0,00571

Câu hỏi 73 :

72,50 : 2,24 có thương là 32,3 và số dư là:

A. 148

B. 14,8

C. 1,48

D. 0,148

Câu hỏi 74 :

Phân số 45 bằng số thập phân nào dưới đây:

A. 4,5

B. 0,4

C. 8

D. 0,8

Câu hỏi 75 :

Tỉ số phần trăm của 21 và 15 là:

A. 1,4%

B. 14%

C. 140%

D. 1400%

Câu hỏi 85 :

Chữ số 5 trong số thập phân 83,257 có giá trị là:

A. 5

B. 510

C. 5100

D. 51000

Câu hỏi 86 :

Chữ số 5 trong số thập phân 83,257 có giá trị là:

A. Hàng đơn vị

B.Hàng phần mười

C. Hàng phần trăm

D. Hàng phần nghìn

Câu hỏi 88 :

Tìm 15% của 320 kg?

A. 48 kg

B. 4,8 kg

C. 480 kg

D. 0,48 kg

Câu hỏi 94 :

Giá trị chữ số 9 trong số 45,795 có giá trị là:

A. 90

B. 95

C. 9100

D. 910

Câu hỏi 95 :

Số bé nhất trong các số : 3,445; 3,454; 3,455; 3,444 là:

A. 3,445

B. 3,454

C. 3,455

D. 3,444

Câu hỏi 96 :

43100viết dưới dạng số thập phân là ?

A. 3,445

B. 4,03

C. 4,3

D. 4,003

Câu hỏi 97 :

Viết thành tỉ số phần trăm:  0,58  =  …….. %

A. 5,8%

B. 0,58%

C. 58%

D. 580%

Câu hỏi 100 :

Tìm x:

Câu hỏi 106 :

Phân số nào dưới đây là phân số thập phân :

A. 109

B. 9100

C. 3520

Câu hỏi 115 :

Tìm x

Câu hỏi 118 :

Chữ Số 9 trong số 32,915 có giá trị là:

A. 9

B. 900

C. 910

D. 9100

Câu hỏi 119 :

Phân số 8125 chuyển thành số thập phân là:

A. 6,4

B. 0,64

C. 0,064

D. 0,604

Câu hỏi 120 :

Tỉ số phần trăm của 24 và 128 là:

A. 1,875%

B. 18,75%

C. 187,5%

D. 1875%

Câu hỏi 127 :

Sáu mươi lăm đơn vị, hai phần mười và bốn phần trăm được viết là:

A. 65,204

B.   65,24

C.  65,42

D.  65,244

Câu hỏi 129 :

Tỉ số phần trăm của 7 và 40 là:

A. 19,5%

B. 17,6%

C. 18,5%

D. 17,5%

Câu hỏi 136 :

Chữ số 3 trong số thập phân  24,135 có giá trị là:

A. 310

B. 3100

C. 31000

D. 3

Câu hỏi 138 :

Tỉ số phần trăm của hai số 18 và 12 là:

A.  60%

B. 150%

C.  15%

D. 25%

Câu hỏi 143 :

Hỗn số 43100 được viết dưới dạng số thập phân là:

A. 0,43

B. 4,3

C. 4,03

D.  4,003

Câu hỏi 153 :

97100 được viết dưới dạng số thập phân là :

A. 9,7

B. 9,70

C. 9,07

D. 9,007

Câu hỏi 158 :

Đặt tính và tính:

Câu hỏi 160 :

a. Tìm X :

Câu hỏi 162 :

Chữ số 7 trong số thập phân 98,725 chỉ giá trị là :

A. 71000

B. 7100

C. 710

D. 7

Câu hỏi 163 :

So sánh hai số thập phân a và b, biết a = 84,2  ; b = 84,19  , ta có kết quả là:

A.     a = b

B.    a  > b

C.       a  <  b

Câu hỏi 165 :

Nếu một hình vuông có cạnh 0,8 m thì chu vi của hình vuông đó là:

A.  3,2 m

B.  0,32 m

C. 0,032m

D. 0,64 m

Câu hỏi 172 :

Diện tích hình tam giác có chiều cao 2,4 cm, độ dài đáy 5 cm  là :

A. 6 cm2

B. 12 cm2

C. 24 cm2

D. 14,8 cm2

Câu hỏi 173 :

75% của 28 là :

A. 19

B. 20

C. 21

D. 22

Câu hỏi 180 :

Diện tích hình tam giác có chiều cao 3,7 cm, độ dài đáy 4,3 cm  là :

A. 159,1cm2

B. 7,955 cm2

C. 1591cm2

D. 1,591 cm2

Câu hỏi 181 :

40% của 65kg

A. 26,2kg

B. 26kg

C. 26,41kg

D. 26,25kg

Câu hỏi 186 :

Chữ số 6 trong số 25,673 thuộc hàng:

A. phần mười

B. phần nghìn

C. phần trăm

D. đơn vị

Câu hỏi 188 :

Trong các số  5,694 ; 5,946 ; 5,964 ; 5,469 số lớn nhất là:

A. 5,964

B. 5,946

C. 5,694

D. 5,469

Câu hỏi 191 :

Tỉ số phần trăm của  15 và 20 là :

A. 15%

B. 20%

C. 60%

D. 75%

Câu hỏi 198 :

Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 21,3 tấn  = ..... kg

A. 213

B. 2130

C. 21300

D. 2,13

Câu hỏi 199 :

Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 30m 2cm > ... cm

A. 30002

B. 3002

C. 3020

D. 302

Câu hỏi 204 :

Chữ số 8 trong số 567,89 chỉ:

A.  8 đơn vị 

B.  8 phần mười

C.  8 phần nghìn

D.  8 phần trăm

Câu hỏi 205 :

Số thập phân: “Hai trăm năm mươi sáu phẩy bảy mươi chín” được viết là:

A. 20056,79         

B. 265,79

C. 256,709

D. 256,79

Câu hỏi 206 :

Tìm chữ số x, biết : 20,18  >  20,x9¯

A.  x = 1

B.  x = 0

C.  x = 2

D.  x = 9

Câu hỏi 207 :

20% của một số bằng 23,4. Vậy số đó là :

A.  234

B.  80

C.  117

D.  468

Câu hỏi 208 :

Mua 35m vải hết 350000 đồng. Vậy mua 45m vải như  thế hết số tiền là :

A.  4500000đồng

B.  450000đồng

C.  450000 tiền

D.  4500000 tiền

Câu hỏi 209 :

Cho:  11,32 : 0,01 = .....  Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A.  1,132

B.   1132

C.   0,1132

D.   113,2

Câu hỏi 215 :

Chữ số 4 trong số 10,947 có giá trị là:

A. 4100

B. 410

C. 4

D. 41000

Câu hỏi 217 :

Hỗn số  435viết dưới dạng số thập phân là:

A. 12

B. 2,5

C. 3,5

D. 4,6

Câu hỏi 220 :

Điền dấu: >, <, =

Câu hỏi 221 :

Tìm y:

Câu hỏi 226 :

Phân số  6100 viết dưới dạng số thập phân là :

A. 0,6

B. 0,06

C. 0,006

D. 6,00

Câu hỏi 230 :

Mua 12 quyển vở hết 24 000 đồng. Hỏi mua 30 quyển vở như thế hết số tiền là :

A. 30 000 đồng

B. 36 000 đồng

C. 54 000 đồng

D. 60 000 đồng

Câu hỏi 231 :

Tìm x:

Câu hỏi 234 :

Chữ số 5 trong số 123,45  chỉ:

A.  5 đơn vị

B.  5 phần mười

C.  5 phần nghìn

D.  5 phần trăm

Câu hỏi 236 :

Tìm chữ số x, biết : 45,17  >  45,x8¯

A.  x = 1

B.  x = 8

C.  x = 2

D.  x = 0

Câu hỏi 237 :

20% của một số bằng 79,8. Vậy số đó là :

A.  798

B.  399

C.  159,6

D.  1569

Câu hỏi 238 :

Mua 2,5kg gạo hết 250000 đồng. Vậy mua 3,5kg gạo cùng loại hết số tiền là :

A.  35000đồng

B.  350000đồng

C.  35000 tiền

D.  350000 tiền

Câu hỏi 239 :

Cho:  67,89 : 0,1 = .....  Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A.  6,789

B.   6789

C.   678,9

D.   0,6789

Câu hỏi 242 :

Tìm x, biết:

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK