Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 5 Toán học Tổng hợp đề thi cuối kì II môn Toán lớp 5, có lời giải chi tiết !!

Tổng hợp đề thi cuối kì II môn Toán lớp 5, có lời giải chi tiết !!

Câu hỏi 1 :

Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào?

A. Hàng nghìn 

B. Hàng phần mười   

C. Hàng phần trăm 

D. hàng phần nghìn

Câu hỏi 2 :

24m2 6dm2 = ...............m2

A. 240,6m2   

B. 24,06m2  

C. 24,006m2 

D. 24,6m2

Câu hỏi 3 :

Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3m376 dm3 = .........m3 là:

A. 3,76 m3          

B. 3,760 m3    

C. 37,6 m3   

D. 3,076 m3

Câu hỏi 4 :

Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là:

A. 4,41 cm3        

B. 44,1cm3         

C. 9,261 cm3                    

D. 92,61 cm3

Câu hỏi 5 :

Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 64cm và 26, chiều cao 30 cm.Diện tích hình thang đó là:

A. 2700cm    

B. 2700cm2       

C. 1350cm              

D. 1350cm2

Câu hỏi 6 :

25% của 240 là:

A. 0,6     

B. 60  

C. 600    

D. 6

Câu hỏi 8 :

Một xe đạp đi được quãng đường dài 60 km hết1,5 giờ. Vận tốc của xe đó là:

A.  54 km/ giờ  

B. 45 km/ giờ 

C. 36 km/ giờ

D. 40 km/ giờ

Câu hỏi 16 :

Trong các phân số 35;47;59;713, phân số bé nhất là:

A. 35

B. 47

C. 59

D. 713

Câu hỏi 27 :

Tính nhẩm:

Câu hỏi 28 :

Tính nhẩm:

Câu hỏi 34 :

Đặt tính và tính

Câu hỏi 35 :

Đặt tính và tính

Câu hỏi 36 :

Đặt tính và tính

Câu hỏi 37 :

Đặt tính và tính

Câu hỏi 38 :

Tìm y, biết:

Câu hỏi 39 :

Tìm y, biết:

Câu hỏi 49 :

Tìm x, biết:

Câu hỏi 63 :

Một con gà cân nặng khoảng bao nhiêu ki- lô- gam?

A. 3kg    

B. 3g 

C. 30g 

D. 30kg

Câu hỏi 64 :

Số gồm : 2 trăm, 0 chục, 5 đơn vị được viết là:

A. 205 

B. 25 

C. 2005

D. 250

Câu hỏi 65 :

Hình được tô màu 13 số ô vuông là:

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu hỏi 66 :

Năm nay anh hơn em 12 tuổi. Hỏi 20 năm sau em kém anh bao nhiêu tuổi?

A. 12 tuổi  

B. 20 tuổi   

C. 22 tuổi   

D. 32 tuổi

Câu hỏi 67 :

Hình tứ giác dưới đây có chu vi là:

A. 12cm   

B. 15mm   

C. 15cm     

D. 15dm

Câu hỏi 68 :

Hình vẽ bên có:

A. 3 hình tam giác, 1 hình tứ giác.

B. 2 hình tam giác, 1 hình tứ giác.

C. 1 hình tam giác, 2 hình tứ giác.

D. 1 hình tam giác, 1 hình tứ giác.

Câu hỏi 69 :

Tính

Câu hỏi 70 :

Tính

Câu hỏi 75 :

Tìm  x:

Câu hỏi 76 :

Tìm  x:

Câu hỏi 77 :

Điền số ?

Câu hỏi 78 :

Điền số? 

Câu hỏi 80 :

Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ: 

A. 5 đơn vị

B. 5 phần trăm  

C. 5 chục

D. 5 phần mười

Câu hỏi 81 :

Số 2 được viết dưới dạng phân số là:

A.   1/2

B.   2/2

C.   3/2

D.   4/2

Câu hỏi 82 :

5840g = …. kg 

A. 58,4kg 

B. 5,84kg 

C. 0,584kg   

D. 0,0584kg

Câu hỏi 83 :

5% của 120 là:

A. 0,06  

B. 0,6

C. 60   

D. 6

Câu hỏi 84 :

Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là:

A. 10 phút    

B. 20 phút        

C. 30 phút

D. 40 phút

Câu hỏi 86 :

Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình đó là:

A. 150 m3

B. 125m3

C. 100m3

D. 25m3

Câu hỏi 87 :

Tìm y, biết

Câu hỏi 88 :

Tìm y, biết

Câu hỏi 92 :

Chữ số 5 trong số 961, 225 có giá trị là:

A. 5  

B. 0,5     

C. 0,05  

D. 0,005

Câu hỏi 93 :

Số lớn nhất trong các số 8,643; 7, 896; 5,999; 9,001 là:

A. 8,643

B. 7, 896

C. 5,999

D. 9,001

Câu hỏi 94 :

Tỉ số phần trăm của 15 và 40 là:

A. 0,375%  

B. 37,5% 

C. 375%

D. 3750%

Câu hỏi 95 :

642 m3  = … dm3. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

A. 642 000 

B. 64200 

C. 6420

D. 0,642

Câu hỏi 96 :

Một hình lập phương có độ dài cạnh là 1,5 m. thể tích của hình đó là:

A. 3375 m3

B. 33,75 m3

C. 3,375 m3 

D. 337,5 m3

Câu hỏi 102 :

Tìm x

Câu hỏi 103 :

Tìm x

Câu hỏi 105 :

Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ:

A. 5 đơn vị

B. 5 phần trăm

C. 5 chục

D. 5 phần mười

Câu hỏi 106 :

Hỗn số 235 được viết dưới dạng phân số là:

A. 215

B. 253

C. 1310

D. 135

Câu hỏi 107 :

Cho 2km 257m = …… km. Số điền vào chỗ chấm là

A. 22,57

B. 2,257 

C. 2 257 

D. 2 25,7

Câu hỏi 108 :

5840g = …. kg

A. 58,4kg

B. 5,84kg 

C. 0,584kg

D. 0,0584kg

Câu hỏi 111 :

Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là:

A. 10 phút

B. 20 phút

C. 30 phút

D. 40 phút

Câu hỏi 113 :

Phân số 14 được viết dưới dạng phân số thập phân là:

A. 25100

B. 520

C. 0,25

D. 25

Câu hỏi 114 :

Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình đó là:

A. 150 m3

B. 125 m3

C. 100 m3

D. 25 m3

Câu hỏi 116 :

Tìm y, biết

Câu hỏi 123 :

Số thập phân gồm 5 đơn vị, 7 phần mười, 2 phần trăm viết là:

A. 5,72 

B. 5,072  

C. 572  

D. 0,572

Câu hỏi 124 :

Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 8 m3 312dm3  = ......... m3  là :

A. 8,321 

B. 8,312  

C. 8312  

D. 83,12

Câu hỏi 125 :

Số thích hợp điền vào chỗ chấm:

A. 65  

B. 155

C. 235  

D. 2,35

Câu hỏi 126 :

Số thích hợp điền vào chỗ chấm:

A. 186   

B. 36  

C. 360   

D. 3,6

Câu hỏi 127 :

Hình chữ nhật có chiều dài = 5m, chiều rộng = 6,2 m, diện tích là:

A. 31 m2   

B. 31,2 m2  

C. 30,2 m2      

D. 11,2m2

Câu hỏi 133 :

Tìm y:

Câu hỏi 134 :

Tìm y:

Câu hỏi 137 :

Số lớn nhất trong các số 4,075;  4,057;  4,065;  4,08:

A.  4,075    

B.  4,057     

C.  4,065     

D.  4,08

Câu hỏi 138 :

Hỗn số  6003100 được viết dưới dạng số thập phân là:

A.  6,003   

B.  60,03     

C.  600,03   

D.  600,3

Câu hỏi 150 :

3/4 được viết thành số thập phân là:

A. 7,5         

B. 0,075       

C. 0,75  

D. 7,50

Câu hỏi 152 :

3 giờ 15 phút =  ........,......giờ

A. 3,05 giờ            

B. 3,15 giờ  

C. 3,5 giờ             

D. 3,25 giờ

Câu hỏi 153 :

Tính :

Câu hỏi 154 :

Tính :

Câu hỏi 155 :

Tính:  

Câu hỏi 156 :

Tính:

Câu hỏi 157 :

Tính:

Câu hỏi 158 :

Tính:

Câu hỏi 159 :

Hình lập phương có cạnh là 6 cm. Vậy thể tích hình đó là:

A. 216m3   

B. 36 cm3   

C. 216 cm3

D.  144cm3

Câu hỏi 164 :

Số nào dưới đây có chữ số 5 ở hàng phần trăm?

A. 5,43  

B0,592 

C. 1,058   

D. 0,005

Câu hỏi 165 :

Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 450 000cm3 = ..... m3

A. 45  

B. 0,045  

C. 0,45  

D. 450

Câu hỏi 166 :

Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 84 phút =….giờ là:

A. 1,4   

B. 1,24  

C. 1,6 

D. 0,14

Câu hỏi 167 :

Một hình tròn có diện tích 3,14dm2 thì bán kính của hình tròn là:

A. 1 dm  

B. 0,5 dm 

C. 0,1 dm   

D. 1,57 dm

Câu hỏi 168 :

Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 35 giờ =…phút

A.90 phút  

B. 36 phút  

C. 180 phút    

D. 0,6 phút 

Câu hỏi 176 :

Tìm x

Câu hỏi 177 :

3/4 được viết thành số thập phân là:

A. 7,5          

B. 0,075       

C. 0,75             

D. 7,50

Câu hỏi 179 :

3 giờ 15 phút =  ........,......giờ

A. 3,05 giờ           

B. 3,15 giờ            

C. 3,5 giờ             

D. 3,25 giờ

Câu hỏi 180 :

Tính:

Câu hỏi 181 :

Tính:

Câu hỏi 186 :

Hình lập phương có cạnh là 6 cm. Vậy thể tích hình đó là:

A. 221cm3  

B. 36 cm3 

C. 216  cm3   

D.  144cm3

Câu hỏi 191 :

Hỗn số 325 được viết dưới dạng số thập phân là:

A. 3,25                  

B. 32,5 

C. 3,4   

D. 3,2

Câu hỏi 192 :

Số lớn nhất trong các số thập phân: 53,02;   35,2;   53,2;   32,05 là:

A. 53,2 

B. 35,2   

C. 53,02 

D. 32,05

Câu hỏi 193 :

Một người thợ làm 1 sản phẩm hết 1 phút 12 giây. Hỏi người thợ đó làm 8 sản phẩm như thế hết bao nhiêu thời gian?

A. 1 phút 12 giây          

B. 8 phút 36 giây   

C. 9 phút 36 giây

Câu hỏi 194 :

Thể tích của cái hộp có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm và chiểu cao 2,5cm là :

A. 14cm3    

B. 35cm3     

C. 59cm3      

D. 30cm3

Câu hỏi 195 :

3km 48m = ……..km. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A. 3,48   

B. 3,048 

C. 348  

D. 3048

Câu hỏi 199 :

Kết quả của phép tính: 17giờ 25 phút : 4 = ........  là :

A. 4 giờ 6 phút  

B. 4 giờ 21 phút 

C. 4 giờ 15 phút

Câu hỏi 200 :

Y + 3,18 = 2,5 x 4. Giá trị của số Y là:

A. 10  

B. 10,18

C. 10,22 

D. 6,82

Câu hỏi 201 :

Một hình tròn có bán kính 5dm. Diện tích của hình tròn đó là:

A. 78,5 dm2 

B. 314 dm2       

C. 15,7 dm2

Câu hỏi 208 :

Lan học từ 7 giờ 30 phút đến 11 giờ 30 phút. Thời gian học của Lan là:

A. 4 giờ 30 phút

B. 3 giờ 30 phút

C. 4 giờ  

D. 5 giờ

Câu hỏi 214 :

Số thích hợp điền vào chỗ chấm của phép tính 23,56: … = 3,8 là:

A. 12,4 

B62

C. 6,2    

D. 0,62

Câu hỏi 215 :

Số 0,04 tạ = … kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 4    

B. 40

C. 0,4         

D. 400

Câu hỏi 221 :

Số chia hết cho 5 và 9 là:

A. 2565

B. 3565

C. 4565

D. 5565

Câu hỏi 222 :

Tỉ số phần trăm của 120 và 480 là:

A. 22%

B. 24%

C. 25%

D. 30%

Câu hỏi 223 :

Tổng hai số bằng 24,8; hiệu của chúng bằng 6,4 thì hai số đó là:

A. 9,2 và 14,6

B. 9,2 và 15,6

C. 8,2 và 15,6

D. 8,2 và 16,6

Câu hỏi 224 :

Số thích hợp vào chỗ chấm:  2m3 564cm3 = …………m3 là:

A. 2,000564

B. 2,00564

C. 2,0564

D. 2,564

Câu hỏi 225 :

Hình tam giác có đáy là 6,2 cm, chiều cao 2,4 cm thì diện tích tam giác là:

A. 7,54cm2

B. 7,44cm

C. 7,44cm2

D. 7,44m2

Câu hỏi 235 :

Chu vi ca hình tròn có bán kính 5cm là:

A. 31,4 cm  

B. 78,5 cm  

C. 15,7 cm   

D. 3,25 cm

Câu hỏi 236 :

Thể tích của hình lập phương có cạnh 8 cm là:

A. 216 cm3  

B. 384 cm3  

C. 256 cm3  

D. 512 cm3

Câu hỏi 237 :

Chữ số 5 trong số 125,762 có giá trị là:

A. 5

B. 510

C. 5100

D. 51000

Câu hỏi 247 :

Tìm x :

Câu hỏi 248 :

Tìm x :

Câu hỏi 252 :

Chữ số 6 trong số 452,126 thuộc hàng ..........

A. Phần mười

B. Phần trăm

C. Phần nghìn

D. Phần chục nghìn

Câu hỏi 253 :

Phân số thập phân 210 được viết thành số thập phân.

A. 0,02 

B. 0,2  

C. 0,002  

D. 20

Câu hỏi 254 :

Số thập phân 14,53 có phần thập phân là.

A. 53  

B. 14 

C. 45   

D. 453

Câu hỏi 255 :

Số thập phân 0,9 viết thành tỉ số phần trăm là.

A. 9 %  

B. 900 % 

C. 9 000 %  

D. 90%

Câu hỏi 260 :

Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài là 5 cm, chiều rộng là 3 cm, chiều cao là 7 cm là

A. 5 x 3 x 7 = 105 (cm2)

B. 5 x 3 x 7 = 105 (cm3)

C. 5 x (3+7) = 50 (cm2)

D. (5 + 3) x 7 = 56 (cm3)

Câu hỏi 262 :

Tìm X

Câu hỏi 263 :

Tìm X

Câu hỏi 270 :

3 giờ 36 phút = ...............giờ.

A. 3,6

B. 336100

C. 336

D. 3,36

Câu hỏi 271 :

Số viết vào chỗ chấm của 0,12 tấn = ………. Kg

A.  12 

B. 120    

C. 1200 

D. 1,2

Câu hỏi 272 :

Một người đi xe đạp trong 1,5 giờ được 18 km. Tính vận tốc của người đi xe đạp đó.

A. 1,25 km/ giờ 

B. 12 giờ  

C. 12 km/giờ   

D. 12,5 km/giờ

Câu hỏi 282 :

Tìm X

Câu hỏi 283 :

Số bé nhất trong các số: 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 là:

A. 3,505

B. 3,050

C. 3,005

D. 3,055

Câu hỏi 284 :

Trung bình một người thợ làm một sản phẩm hết 1giờ 30 phút. Người đó làm 5 sản phẩm mất bao lâu ?

A. 7 giờ 30 phút

B. 7 giờ 50 phút

C. 6 giờ 50 phút

D. 6 giờ 15 phút

Câu hỏi 285 :

Có bao nhiêu số thập phân ở giữa 0,5 và 0,6:

A. Không có số nào 

B.1 số     

C. 9 số  

D. Rất nhiều số

Câu hỏi 286 :

Hỗn số 39100 viết thành số thập phân là:

A. 3,90    

B.3,09 

C.3,9100 

D. 3,109

Câu hỏi 287 :

Tìm một số biết 20 % của nó là 16. Số đó là :

A. 0,8   

B. 8  

C. 80      

D. 800

Câu hỏi 294 :

Đặt tính và tính

Câu hỏi 295 :

Đặt tính và tính:

Câu hỏi 296 :

Đặt tính và tính:

Câu hỏi 298 :

Tính nhanh:

Câu hỏi 300 :

4525 viết thành số thập phân là:

A. 4,2   

B. 4   

C. 4,1 

D. 4,3

Câu hỏi 301 :

Kết quả của phép tính  86,21 – x = 47,09

A. 39,02               

B. 39,12               

C. 38,12                

D. 39,102

Câu hỏi 302 :

Kết quả của phép tính 29+23

A. 32

B. 23

C. 12

D. 89

Câu hỏi 303 :

Điền vào chỗ chấm 2 tấn 3kg = ……..tấn?

A. 2,300 tấn 

B. 2,03 tấn   

C. 2,003 tấn   

D. 2003 tấn

Câu hỏi 305 :

Kết quả của phép tính: 98,156 : 4,63  là:

A. 21,2  

B. 21,02 

C. 21,002 

D. 2,12

Câu hỏi 306 :

Kết quả của phép tính: 48 phút 15 giây : 5 là:

A. 9 phút 29 giây  

B. 9 phút 39 giây  

C. 9 phút 3 giây    

D. 9 phút 93 giây

Câu hỏi 311 :

Chữ số 3 trong số thập phân 98,235 có giá trị là:

A. 3

B. 310

C. 3100

D. 31000

Câu hỏi 312 :

Số thập phân 718,45 giảm đi bao nhiêu lần nếu ta dịch chuyển dấu phẩy sang trái một chữ số:

A. 2 lần   

B. 10 lần  

C. Không thay đổi  

D. 100 lần

Câu hỏi 314 :

Phân số 34 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là

A. 25%

B. 34%

C. 75%

D. 85%

Câu hỏi 315 :

Khoảng thời gian từ 7 giờ kém 15 phút đến 7 giờ 15 phút là:

A. 15 phút   

B. 30 phút 

C. 45 phút   

D. 1 giờ

Câu hỏi 316 :

Biểu thức 6,72 + 3,4 x 2,5 có giá trị là:

A. 15,22        

B. 25,3 

C. 16,32   

D. 20,4

Câu hỏi 317 :

Số dư của phép chia 27,16 : 25 = 1,08 là:

A. 1,6    

B. 0,16  

C. 16   

D. 0,016

Câu hỏi 323 :

Cho biết 35 của một số là 375. Vậy 80% của số đó là bao nhiêu?

A. 180 

B. 625 

C. 500   

D. 550

Câu hỏi 326 :

Phân số  2/5 viết dưới dạng số thập phân là:

A. 2,5

B. 5,2

C. 0,4

D. 4,0

Câu hỏi 328 :

5/8 dm3=  ......cm3

A. 580 cm3

B. 508 cm3

C. 625 cm3

D. 652 cm3

Câu hỏi 338 :

Diện tích của hình thang ABCD là:

A. 13,2 dm2         

C. 52,8 dm2      

D. 5,28 dm2

Câu hỏi 340 :

Số bé nhất trong các số: 0,45  ;  0,445   ;  0,405  ;  0,41

A. 0,41      

B. 0,45            

C. 0,405            

D. 0,445

Câu hỏi 341 :

Trong số thập phân 81,075 .Chữ số 5 có giá trị là:

A. 5

B. 510

C. 5100

D. 51000

Câu hỏi 342 :

4ngày12 giờ = ....giờ

A. 96            

B. 108              

C. 252              

D. 412

Câu hỏi 343 :

8m2 6dm2= ………..m2

A. 86             

B. 806   

C. 8,06  

D. 8,6

Câu hỏi 344 :

1m31500cm3 =  ……….... m3

A. 1,15             

B. 1,015             

C. 1,0015   

D.11500

Câu hỏi 345 :

Một hình lập phương có cạnh 6cm. Vậy thể tích của hình đó là:

A. 216cm2  

B. 216cm3   

C. 216dm2    

D. 216dm3

Câu hỏi 349 :

Tìm x , biết :  

Câu hỏi 350 :

Chữ số 8 trong số 162,87 có giá trị là:

A. 8 trăm 

B. 8 chục

C. 8 đơn vị  

D. 8 phần mười

Câu hỏi 351 :

Hỗn số 245 được viết dưới dạng phân số là

A. 145

B. 45

C. 65

D. 25

Câu hỏi 352 :

Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để 5845g = …….kg là:

A. 58,4   

B. 5,845

C. 584,5 

D. 58,45   

Câu hỏi 353 :

Các số: 4,5; 4,23; 4,505; 4,203 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A. 4,23; 4,203; 4,5; 4,505 

B. 4,5; 4,23; 4,505; 4,203

C. 4,203; 4,23; 4,5; 4,505

D. 4,505; 4,5; 4,23; 4,203

Câu hỏi 354 :

Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ 10 phút đến 9 giờ 55 phút là:

A. 10 phút    

B. 20 phút

C. 45 phút  

D. 25 phút

Câu hỏi 355 :

Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình đó là:

A. 150 m3  

B. 125 m3

C. 100m3

D. 25m3

Câu hỏi 356 :

Kết quả đúng của phép cộng: 926,83 + 549,67 là: 

A. 1476,5 

B. 14,765

C. 1,4765 

D.  147,65

Câu hỏi 357 :

Kết quả đúng của phép trừ: 7,284 – 5,596 là:

A. 1,688 

B. 168,8

C. 16,88  

D.  168

Câu hỏi 358 :

Kết quả đúng của phép nhân: 3,25 x 6,9 là:

A. 22,1  

B. 22,425

C. 224,25 

D.  2242,5

Câu hỏi 359 :

Kết quả đúng của phép chia: 912,8 : 28 là:

A. 3,26 

B. 3,2

C. 32,6 

D. 6,3

Câu hỏi 363 :

Chữ số 2 trong số nào sau đây có giá trị là 2100?

A. 42,54     

B. 126,7

C. 205,41 

D. 65,42

Câu hỏi 364 :

Hỗn số 235 viết dưới dạng số thập phân là :

A. 2,35     

B. 2,6            

C. 23,5  

D. 2,06

Câu hỏi 365 :

Diện tích hình tam giác có đáy 10cm, chiều cao 5 cm là:

A. 15cm2

B. 25cm2

C. 30cm2

D. 50cm2

Câu hỏi 367 :

Diện tích hình tròn có bán kính 3 dm là:

A. 9,42 dm2

B. 28,26 dm 

C. 18,84 dm2

D. 28,26 dm2

Câu hỏi 368 :

Các số 2,581; 2,85 ; 8,52;  28,5 xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:

A. 28,5 ; 8,52 ; 2,85 ; 2,581.

B. 8,52 ; 2,85 ; 2,581; 28,5

C. 2,85 ; 28,5 ; 8,52 ; 2,581

D. 2,581; 2,85; 8,52; 28,5

Câu hỏi 382 :

Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào?

A. Hàng nghìn       

B. Hàng phần mười    

C. Hàng phần trăm   

D. Hàng phần nghìn

Câu hỏi 391 :

Tính nhanh:

Câu hỏi 393 :

Tính nhanh:

Câu hỏi 395 :

Tìm x, biết

Câu hỏi 398 :

Chữ số 3 trong số 382,53 có giá trị là:

A. 3 đơn vị.          

B. 3 phần trăm.        

C. 3 chục  

D. 3 phần mười

Câu hỏi 399 :

Hỗn số  435 được viết dưới dạng phân số là:

A. 235

B. 253

C. 1310

D. 135

Câu hỏi 400 :

5840g = … Kg ? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 58,4kg .           

B. 5,84kg . 

C. 0,584kg      

D. 0,0584kg

Câu hỏi 401 :

25% của một số là 75 vậy số đó là:

A. 18,75  

B. 25,100 

C. 300     

D. 75

Câu hỏi 402 :

Khoảng thời gian từ lúc 8 giờ kém 15 phút đến 8 giờ 30 phút là:

A. 15 phút.  

B. 20 phút.  

C. 35 phút.    

D. 45 phút.

Câu hỏi 404 :

Hình lập phương có cạnh là 4m. Vậy thể tích hình đó là:

A. 64 m3 ;  

B. 16 m3 ;    

C. 12 m3 ;   

D. 96 m3.

Câu hỏi 405 :

Kết quả của phép trừ: 35,2 – 30,12 là:

A. 0,12 

B. 5,80

C. 5,08  

D. 0,08

Câu hỏi 406 :

Viết các số 4,5 ; 4,25 ; 4,52 ; 4,205 theo thứ tự từ bé đến lớn:

A. 4,5 ; 4,25 ; 4,52 ; 4,205  

B. 4,5 ; 4,205 ; 4,25 ; 4,52;

C. 4,25 ; 4,205; 4,52; 4,5

D. 4,205; 4,25 ; 4,5 ; 4,52

Câu hỏi 407 :

Cho hình tam giác có cạnh đáy dài  4cm, chiều cao 2,5 cm.

A. 5 cm2 ;  

B. 10 cm2

C.  13cm2 ;         

D. 6,5 cm2

Câu hỏi 408 :

Số thập phân gồm 3 đơn vị và 7 phần mười đơn vị được viết là:

A. 3,07 ;         

B. 3,7  

C. 37,10 ;          

D. 30,7

Câu hỏi 409 :

237,5 m2=  ....... dm2:

A. 23,75

B. 2,0375 

C. 2,375 

D. 23750 

Câu hỏi 410 :

6 giờ 30 phút – 4 giờ 45 phút = .... 

A. 1 giờ 45 phút ;    

B. 2 giờ 45 phút ;   

C. 1 giờ 15 phút;     

D. 1 giờ 75 phút.

Câu hỏi 412 :

Tìm x, biết:    

Câu hỏi 416 :

Trong các số thập phân 85,902 chữ số 2 thuộc hàng nào ?

A. Hàng chục   

B. Hàng trăm  

C. Hàng phần nghìn      

D. Hàng phần trăm

Câu hỏi 417 :

Tỉ số phần trăm của 25 và 40 là:

A. 625%   

B. 62,5%   

C. 625100  

D. 0,625

Câu hỏi 419 :

Phân số 25 viết dưới dạng số thập phân là:

A. 2,5   

B. 4   

C. 0,4   

D. 0,04

Câu hỏi 420 :

Một hình lập phương có cạnh 5cm . Thể tích của hình lập phương đó là:

A. 125cm3   

B. 105cm3  

C. 115cm3

D. 135cm3

Câu hỏi 430 :

Tìm x 

Câu hỏi 431 :

Tìm x

Câu hỏi 434 :

Chữ số 9 trong số thập phân 84,391 có giá trị là

A. 9

B. 910

C. 9100

D. 91000

Câu hỏi 435 :

25% của 600kg là:

A. 120kg 

B. 150kg   

C. 180kg   

D. 200kg

Câu hỏi 436 :

Tìm Y:

A . 3,35  

B. 3,05

C . 3,5   

D . 335

Câu hỏi 437 :

Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 35dm,chiều cao 15dm là:

A. 262,5dm2        

B. 26,25dm2  

C. 2,625dm2  

D. 2625dm2

Câu hỏi 438 :

Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm và chiều cao 7cm là:

A. 98cm3  

B. 336cm   

C. 336cm2    

D. 336cm3

Câu hỏi 439 :

Giá trị của biểu thức 165,5 : (4,25 + 5,75) – 10,5 là:

A. 6,5   

B. 6,05 

C. 7,05   

D. 5,05

Câu hỏi 451 :

Chữ số 4 trong số thập phân 18,524 thuộc hàng nào:

A. Hàng đơn vị 

B. Hàng phần mười 

C. Hàng phần trăm  

D. Hàng phần nghìn

Câu hỏi 452 :

Số thập phân 6,58 bằng số thập phân nào dưới đây:

A. 6,508         

B. 6,058         

C. 6,580         

D. 6,0058

Câu hỏi 453 :

Tỉ số phần trăm của hai số 2,8 và 80 là:

A. 3,5 %  

B. 50%  

C. 2,8%

Câu hỏi 454 :

Tích của 25 và 34 là :

A. 65

B. 64

C. 310

D. 320

Câu hỏi 455 :

Khoảngthời gian từ lúc 7 giờ kém 10 phút đến lúc 7 giờ 30 phút là :

A. 10  phút  

B . 20 phút 

C. 30 phút 

D. 40 phút

Câu hỏi 456 :

Hình lập phương có cạnh 5cm thể tích của hình lập phương là:

A. 125 cm3        

B. 25 cm3         

C. 225 cm3

Câu hỏi 462 :

Tìm x : 

Câu hỏi 465 :

Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ hàng:

A. 5 đơn vị

B. 5 phần trăm

C. 5 chục

D. 5 phần mười

Câu hỏi 466 :

Số thích hợp vào chỗ chấm:  2 m3 564 cm3 = …………m3 là:

A. 2,000564

B. 2,00564

C. 2,0564     

D. 2,564

Câu hỏi 467 :

Kết quả của phép tính:  10 giờ 15 phút  -  5 giờ 30 phút là:

A. 5 giờ 15 phút  

B. 5 giờ 45 phút

C. 4 giờ 45 phút 

D. 4 giờ 15 phút

Câu hỏi 468 :

Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 10 giờ kém 10 phút là:

A. 10 phút

B. 45phút    

C. 30 phút 

D. 60 phút

Câu hỏi 469 :

Hình tam giác có đáy là 6,2 cm, chiều cao 2,4 cm thì diện tích tam giác là:

A. 7,54cm2

B. 7,44cm 

C.7,44cm2     

D.  7,44m2

Câu hỏi 472 :

Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình đó là:

A. 150 m3

B. 125 m3

C. 100 m3

D. 25 m3

Câu hỏi 477 :

Tìm y, biết:

Câu hỏi 478 :

Tìm y, biết:

Câu hỏi 482 :

3 giờ 15 phút – 2 giờ 12 phút =…

A. 1 giờ 25 phút  

B. 1 giờ 3 phút   

C. 5 giờ 27 phút   

D. 5 giờ 3 phút

Câu hỏi 483 :

1,5 + 1,5 ×3 :  2×2×2 =…….. Số cần điền vào đê có kết quả đúng  là:

A. 1,125 

B. 10,5     

C. 72   

D. 12

Câu hỏi 484 :

Một người đi xe máy hết 80 km trong 150 phút. Hỏi vận tốc của xe máy là bao nhiêu km/ giờ?

A. 16 km/giờ  

B. 40km/giờ   

C. 32km/giờ   

D. 50km/giờ.

Câu hỏi 486 :

Hình lập phương cạnh 4cm sẽ có diện tích xung quanh là bao nhiêu?

A. 4cm2

B. 16cm2

C. 64 cm2

D. 96cm2

Câu hỏi 487 :

Hình tròn có đường kính 3cm có diện tích là bao nhiêu?

A. 18,84cm2    

B. 28,26cm2   

C. 18,48cm2    

D.  7,065cm2

Câu hỏi 492 :

Tìm x , biết

Câu hỏi 493 :

Tìm x , biết:

Câu hỏi 498 :

Năm 1010 thuộc thế kỉ thứ mấy?

A.

B.10   

C.11    

D.12

Câu hỏi 499 :

Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 7tạ 5kg = ……kg

A.7,5  

B.7,05    

C.705   

D.750

Câu hỏi 500 :

Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 0,4m3=……dm3

A.4     

B.400    

C.40     

D.4000

Câu hỏi 502 :

25% của 2000km là:

A.200km    

B.250km   

C.5000km            

D.500km

Câu hỏi 507 :

Tìm y biết:

Câu hỏi 508 :

Tìm y biết:

Câu hỏi 511 :

Tính:

Câu hỏi 512 :

Tính:

Câu hỏi 513 :

Tính:

Câu hỏi 514 :

Tìm x biết

Câu hỏi 515 :

Tìm x biết:

Câu hỏi 517 :

Tìm x biết:

Câu hỏi 523 :

Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:

A.   55,720 

B.  55,072

C.  55,027  

D.  55,702

Câu hỏi 524 :

Tính tỉ số phần trăm của 24 và 32 là:

A. 75%

B. 76% 

C. 47% 

D. 63%

Câu hỏi 537 :

Chữ số 8 trong số 26,308 thuộc hàng nào?

A. Hàng phần nghìn

B. Hàng đơn vị

Câu hỏi 539 :

5 m3 27 dm3  =  … m3

A.5,27  

B.5,027 

Câu hỏi 540 :

3giờ 24 phút  = … giờ

A. 3,4   

B. 3,24

Câu hỏi 545 :

Tìm X

Câu hỏi 549 :

Hỗn số 234 được viết dưới dạng số thập phân là:

A. 2,3 

B. 2,4    

C. 2,75

D.  2,34

Câu hỏi 550 :

Phân số 14 được viết dưới dạng phân số thập phân là :

A. 25100

B. 520

C. 0,25

D. 0,5

Câu hỏi 551 :

Kết quả của phép cộng : 167,75 + 132,21= ?

A.172,835

B. 299,96

C.170,075

D.172,642

Câu hỏi 562 :

Từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút có:

A. 10 phút

B. 20 phút

C. 30 phút

D. 40 phút

Câu hỏi 563 :

Biết 50% của một số là 45, vậy 15 của số đó là:

A. 10         

B. 9    

C. 18           

D. 90

Câu hỏi 571 :

Tìm y, biết:

Câu hỏi 573 :

Số thập phân thích hợp điền vào chỗ trông 2m265cm2 = ………….m2 là.

A.    20,65m2

B.  2,065m2  

C.   2,0065m2   

D. 2865m2

Câu hỏi 574 :

Một hình lập phương có cạnh 5cm  thể tích của hình lập phương đó là

A. 125cm3 

B. 105cm3 

C. 115cm3    

D. 135cm3

Câu hỏi 575 :

Tìm số mà 20% của nó bằng 112

A. 560  

B. 460   

C. 580  

D. 350

Câu hỏi 576 :

7% của 250 là:

A. 17  

B. 17,5 

C. 18   

D. 18,5

Câu hỏi 577 :

334giờ = .............. Phút?

A. 235 phút  

B. 195 phút 

C. 215 phút   

D. 225 phút

Câu hỏi 578 :

18,5 ha = ......... m2

A. 18500 m2     

B. 185000 m2  

C. 1850 m2  

D. 185m2

Câu hỏi 579 :

Tìm X:

Câu hỏi 580 :

Tìm X:

Câu hỏi 585 :

Kết quả của phép chia  912,8  : 28 là:

A. 0,326  

B. 3,26 

C. 32,6

D. 326

Câu hỏi 593 :

Tính:

Câu hỏi 594 :

Tính:

Câu hỏi 595 :

Tính:

Câu hỏi 596 :

Tính:

Câu hỏi 598 :

Tính bằng hai cách.

Câu hỏi 599 :

Chọn ý đúng:

A. 9,34

B. 934

C. 93,4

D. 93400

Câu hỏi 600 :

Chọn đáp án đúng:

A. 4,5125

B. 45,125

C. 451,25

D. 4512,5

Câu hỏi 601 :

Chu vi của hình sau là:

A. 19,99 cm

B. 30,98 cm

C. 20,99 cm

D. 26,99 cm

Câu hỏi 609 :

Thể tích của một khối gỗ hình lập phương có cạnh 2 cm là:

A.  4 dm

B. 4 dm2

C. dm3

D. 8 dm2

Câu hỏi 611 :

Chữ số 7 trong số 182,075 có giá trị là:

A. 710

B. 7100

C. 71000

D. 7

Câu hỏi 612 :

Số thích hợp viết vào chỗ chấm trong biểu thức 805m2= …………….ha là:

A.    8,05   

B.   0,805             

C.   0,0805  

D.   8,005

Câu hỏi 613 :

Chu vi ca hình tròn 6.28 cm. Vy din tích ca hình tròn:

A. 3,14 cm2

B. 31,4cm2

C. 314 cm2

D. 3140 cm2

Câu hỏi 614 :

Từ 9 giờ kém 20 phút đến 9 giờ 20 phút có:

A.   0 phút   

B.   20phút    

C.  3phút                   

D.   4phút 

Câu hỏi 619 :

Tìm Y:

Câu hỏi 631 :

Chữ số 9 trong số thập phân 24,139 có giá trị là:

A. 9

B. 910

C. 9100

D. 91000

Câu hỏi 634 :

Tìm x, biết: 

Câu hỏi 635 :

Tìm X biết:

Câu hỏi 636 :

Số chia hết cho cả 2, 5 và 9 là:

A. 1370   

B. 2576  

C. 85324   

D. 6030

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK