A. 0,2M
B. 0,3M
C. 0,4M
D. 0,5M
A. 0,896 lít
B. 0,448 lít
C. 8,960 lít
D. 4,480 lít
A. 1M
B. 2M
C. 2,5M
D. 1,5M
A. 0,85 gam và 1,5 gam
B. 0,69 gam và 1,7 gam
C. 0,85 gam và 1,7 gam
D. 0,69 gam và 1,5 gam
A. Muối natri cacbonat và nước
B. Muối natri hidrocacbonat
C. Muối natri cacbonat
D. Muối natri hiđrocacbonat và natri cacbonat
A. 12,0 gam
B. 10,8 gam
C. 14,4 gam
D. 18,0 gam
A. 16,8 gam
B. 8,4 gam
C. 12,6 gam
D. 29,4 gam
A. 12,6 gam NaH; 2,0 gam NaOH
B. 5,3 gam ; 8,4 gam NaHC
C. 10,6 gam ; 4,2 gam NaHC
D. 10,6 gam ; 2,0 gam NaOH
A. 0,336 lít
B. 0,112 lít
C. 0,448 lít
D. 0,224 lít
A. 14,84 gam
B. 18, 96 gam
C. 16,96 gam
D. 16,44 gam
A. 8 gam
B. 12 gam
C. 6 gam
D. 9 gam
A. 9 gam
B. 3 gam
C. 7 gam
D. 10 gam
A. 19,7 g
B. 19,5 g
C. 19,3 g
D. 19 g
A. 0,224 lít
B. 3,360 lít
C. 2,016 lít hoặc 0,224 lít
D. 2,24 lít hoặc 3,36 lít
A. 10 g
B. 20 g
C. 30 g
D. 40 g
A. Tác dụng với kim loại
B. Tác dụng với muối
C. Tác dụng với oxit axit
D. Tác dụng với oxit bazơ
A. ZnS
B. N
C. CuS
D. MgS
A. Mẩu Mg tan dần, không có bọt khí thoát ra
B. Mẩu Mg tan dần, có bọt khí thoát ra, dung dịch thu được không màu
C. Mẩu Mg tan dần, có bọt khí thoát ra, dung dịch thu được có màu xanh lam
D. Không xảy ra hiện tượng gì
A. CO,
B. , NO, S
C.
D. NO, S, CO
A. Ba(O
B. Ca(N
C. AgN
D. MgS
A. ZnO, BaC
B. CuO, BaC
C. BaC, Ba(N
D. Ba(O, ZnO
A. Na, FeO, CuO
B. FeO, CuO, C
C. Fe, FeO, C
D. Na, FeO, C
A. NaOH
B.
C.
D. Ca(O
A. Bari oxit và axit sunfuric loãng
B. Bari hiđroxit và axit sunfuric loãng
C. Bari cacbonat và axit sunfuric loãng
D. Bari clorua và axit sunfuric loãng
A.
B. , CaO
C. BaO, O
D. CaO, BaO, O
A. O; BaO; CuO;
B. BaO; CuO; MgO; S
C. O; BaO; CuO; MgO
D. O; BaO; MgO ;
A. , Zn
B. Al, MgO, KOH
C. BaO, Fe, CaC
D. Zn,
A. Mg
B. CaC
C. Cu
D.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK