A. HCl
B. C
C. phenolphtalein
D. nhiệt phân
A. pH = 8
B. pH = 12
C. pH = 10
D. pH = 14
A. Quỳ tím
B. HCl
C. NaCl
D.
A. Phenolphtalein
B. Quỳ tím
C. dd
D. dd HCl
A. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, ít tan trong nước
B. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt
C. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh và không tỏa nhiệt
D. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, không tan trong nước, không tỏa nhiệt
A. Ca(OH, N
B. Ca(OH, NaCl
C. Ca(OH, NaN
D. NaOH, KN
A. tác dụng với dung dịch Ca(OH
B. tác dụng với dung dịch NaOH
C. tác dụng với dung dịch CaC
D. tác dụng với dung dịch NaN
A. Làm quỳ tím chuyển đỏ
B. Làm quỳ tím chuyển xanh
C. Làm dung dịch phenolphtalein không màu chuyển đỏ
D. Không làm thay đổi màu quỳ tím
A. Làm quỳ tím hoá xanh
B. Làm quỳ tím hoá đỏ
C. Phản ứng được với magie giải phóng khí hiđro
D. Không làm đổi màu quỳ tím
A. Làm đổi màu quỳ tím và phenolphtalein
B. Bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit bazơ và nước
C. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
D. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước
A. Làm quỳ tím hoá xanh
B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước
D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước
A. O, F
B. A, CuO
C. NO, O
D. ZnO, MgO
A. Ca(OH, NaOH, Zn(OH, Fe(OH
B. Cu(OH, NaOH, Ca(OH, Mg(OH
C. Cu(OH, Mg(OH, Fe(OH, Zn(OH
D. Zn(OH, Ca(OH, KOH, NaOH
A. Fe(OH, BaC, CuO, HN
B. , S, C, FeC
C. HN, HCl, CuS, KN
D. Al, MgO, , BaC
A. C; S; ; F
B. F; S; S
C. ; C; A; S
D. P2O5; CO2; CuO
A. NaCl, HCl, N, KOH
B. , NaCl, KN, C
C. KN, HCl, KOH,
D. HCl, C, N,
A. Ca(OH,C, CuC
B. ; , S
C. C; N, HN
D. NO; Fe(OH, FeC
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK