A. 0,5M
B. 0,6M
C. 0,15M
D. 0,3M
A. 5,6 gam
B. 11,2 gam
C. 16,8 gam
D. 22,4 gam
A. 0,1
B. 100
C. 50
D. 300
A. 316,25 gam
B. 300,00 gam
C. 312,35 gam
D. 315,75 gam
A. 44,8 lít
B. 4,48 lít
C. 2,24 lít
D. 22,4 lít
A. 63% và 37%.
B. 61,9% và 38,1%.
C. 61,5% và 38,5%
D. 65% và 35%
A. 1,25
B. 2,0
C. 2,5
D. 1,5
A. 25ml
B. 50ml
C. 100ml
D. 200ml
A. 8,42%.
B. 5,34%
C. 9,36%
D. 14,01%.
A. Mg(O
B. Cu(O
C. Zn(O
D. Fe(O
A. CuO
B. CaO
C. MgO
D. FeO
A. CuO
B. CaO
C. MgO
D. FeO
A. 4 g và 16 g
B. 10 g và 10 g
C. 8 g và 12 g
D. 14 g và 6 g
A. 19,00 gam
B. 19,05 gam
C. 20 gam
D. 20,05 gam
A. 46,60
B. 34,95
C. 23,30
D. 27,96
A. Muối và khí hiđro
B. Muối và nước
C. Dung dịch bazơ
D. Muối
A. hiđrat hóa
B. oxi hóa – khử
C. trung hòa
D. thế
A. Cu(O và KCl
B. Cu(O và NaCl
C. CuOH và KCl
D. CuOH và NaCl
A. 0,8M và 0,6M
B. 1M và 0,5M
C. 0,6M và 0,7M
D. 0,2M và 0,9M
A. Fe, Cu, Mg.
B. Zn, Fe, Cu.
C. Zn, Fe, Al.
D. Zn, Fe, Ag.
A.
B
C.
D.
A. Chất khí cháy được trong không khí
B. Chất khí làm vẫn đục nước vôi trong
C. Chất khí duy trì sự cháy và sự sống
D. Chất khí không tan trong nước
A. 2,5 lít
B. 0,25 lít
C. 3,5 lít
D. 1,5 lít
A. 44,8 lít
B. 4,48 lít
C. 2,24 lít
D. 22,4 lít
A. 2,22 g
B. 22,2 g
C. 23,2 g
D. 22,3 g
A. 100 ml
B. 200 ml
C. 300 ml
D. 400 ml
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK