A. Đầu thiên niên kỉ II TCN
B. Giữa thiên niên kỉ I TCN
C. Đầu thiên niên kỉ I TCN
D. Thế kỉ I TCN
A. Đồng thau, bắt đầu có sắt
B. Đồng đỏ và đồng thau
C. Đồng đỏ và sắt
D. Đồng và sắt
A. Khai thác vùng đồng bằng châu thổ ven sông thành những cánh đồng màu mỡ để phát triển nghề nông trồng lúa nước
B. Khai phá, biến vùng đất đai khô rắn ở miền núi những vùng cây lâu năm có giá trị kinh tế cao
C. Lựa chọn cây lúa nước là cây trồng chính
D. Sống định cư lâu dài trong các làng bản
A. Nông nghiệp trồng lúa nước
B. Phát triển một số nghề thủ công
C. Có hoạt động buôn bán, trao đổi giữa các vùng
D. Xuất hiện phân công lãnh đạo giữa nông nghiệp và thủ công nghiệp
A. Đúc đồng
B. Đục đá, khảm trai
C. Làm đồ gốm
D. Chế tác đồ thủy tinh, dệt vải
A. Sự giải thể của công xã thị tộc
B. Sự ra đời của công xã nông thôn (làng, xóm)
C. Xuất hiện gia đình nhỏ theo chế độ phụ hệ
D. Mâu thuẫn xã hội nảy sinh
A. Đã có sự phân hóa xã hội giữa giàu và nghèo
B. Mức độ phân hóa xã hội ngày càng phổ biến hơn
C. Sự phân hóa xã hội chưa thật sâu sắc
D. Sự phân hóa xã hội phổ biến hơn chưa thật sâu sắc
A. Văn hóa Hòa Bình
B. Văn hóa Đông Sơn
C. Văn hóa Hoa Lộc
D. Văn hóa Sa Huỳnh
A. Yêu cầu phát triển việc buôn bán với các tộc người khác
B. Yêu cầu của hoạt động thị thủy và thủy lợi để phục vụ nông nghiệp
C. Yêu cầu của công cuộc chống giặc ngoài xâm
D. Những chuyển biến căn bản trong đời sống kinh tế - xã hội
A. Vua – Lạc Hầu, Lạc tướng – Lạc dân
B. Vua – vương công, quý tộc – bồ chính
C. Vua - Lạc hầu, Lạc tướng – bồ chính
D. Vua Hùng – Lạc hầu, Lạc tướng – tù trưởng
A. Lạc hầu
B. Lạc tướng
C. Quan lang
D. Bồ chính
A. Quan lại
B. Lạc hầu
C. Lạc tướng
D. Bồ chính
A. Bộ máy nhà nước khá hoàn chỉnh, đứng đầu là vua
B. Bộ máy nhà nước phức tạp với nhiều bộ phận, đứng đầu là vua
C. Còn đơn giản sơ khai, chưa hoàn chỉnh, nhưng là tổ chức nhà nước điều hành một quốc gia, không còn là tổ chức bộ lạc
D. Nhà nước ra đời sớm nhất ở khu vực châu Á
A. Sự kế tục nhưng mở rộng hơn về lãnh thổ và hoàn chỉnh hơn về tổ chức so với nước Văn Lang
B. Một nhà nước riêng biệt, không có điểm gì chung so với nhà nước Văn Lang
C. Sự thu hẹp của nhà nước Văn Lang
D. Một nhà nước của tộc người không phải là người Việt
A. Vua – quan lại – lạc dân
B. Vua – quý tộc – lạc dân
C. Vua, quý tộc – dân tự do – nô tì
D. Quý tộc – dân tự do
A. Lúa mạch, lúa mì
B. Gạo nếp, gạo tẻ
C. Ngô, khoai, sắn
D. Lúa
A. Thờ nhân thần
B. Thờ đa thần
C. Thờ thần tự nhiên
D. Thờ linh vật
A. Có các nghi thức cầu mùa, cầu cho mưa thuận gió hòa
B. Sung bái các hiện tượng tự nhiên
C. Tục phồn thực
D. Thờ cúng tổ tiên, sung kính các anh hung dân tộc và những người có công với làng nước
A. Miền Trung
B. Miền Trung và Nam Trung Bộ
C. Tỉnh Quảng Nam
D. Tỉnh Bình Thuận
A. Văn hóa Phùng Nguyên
B. Văn hóa Hoa Lộc
C. Văn hóa Sa Huỳnh
D. Văn hóa Bàu Tró
A. Thế kỉ II TCN
B. Thế kỉ I
C. Thế kỉ II
D. Cuối thế kỉ II
A. Vương quốc phát triển đến đỉnh cao
B. Lãnh thổ quốc gia được mở rộng, phía Bắc đến tận sông Gianh (Quảng Bình), phía Nam đến sông Dinh (Bình Thuận)
C. Việc buôn bán với nước ngoài trở nên nhộn nhịp, sầm uất
D. Bước vào giai đoạn suy thoái, rồi dần dần hòa nhập vào lãnh thổ Đại Việt
A. Nông nghiệp, thủ công nghiệp
B. Nông nghiệp trồng lúa nước
C. Chăn nuôi, trồng lúa nước
D. Buôn bán
A. Nghề xây dựng
B. Nghề làm gốm
C. Nghề rèn sắt, chế tạo vũ khí
D. Nghề làm đồ trang sức
A. Thể chế chiếm hữu nô lệ,
B. Thể chế quân chủ chuyên chế sơ khai
C. Thể chế quân chủ
D. Thể chế quân chủ lập hiến
A. Tỉnh, châu, huyện, xã
B. Phủ, huyện, tổng, xã
C. Châu, huyện, làng
D. Tỉnh, phủ, châu, huyện, làng
A. Vua, quý tộc, nông dân phụ thuộc, nô tì
B. Quý tộc, dân tự do, nông dân lệ thuộc và nô lệ
C. Vua, tướng lĩnh quân sự, tăng lữ, nông dân, nô tì
D. Quý tộc, nông dân, thợ thủ công, thương nhân, nô tì
A. Các bức chạm nổi, phù điêu
B. Các tháp Chăm
C. Khu di tích thánh địa Mỹ Sơn (Quảng Nam)
D. Phố cổ Hội An
A. Vương quốc Chân Lạp
B. Vương quốc Phù Nam
C. Vương quốc Óc Eo
D. Vương quốc Lan Xang
A. Thế kỉ I
B. Thế kỉ II
C. Thế kỉ III
D. Thế kỉ IV
A. Sản xuất nông nghiệp, kết hợp đánh cá, săn bắn và khai thác hải sản
B. Nghề nông trồng lúa, thủ công nghiệp, ngoại thương đường biển
C. Thủ công nghiệp, buôn bán
D. Thủ công nghiệp, khai thác hải sản, ngoại thương đường biển
A. Kinh tế phồn thịnh, trở thành một vương quốc, giàu mạnh nhất khu vực Đông Nam Á
B. Ngoại thương đường biển rất phát triển
C. Đã từng làm chủ một khu vực rộng lớn ở Đông Nam Á
D. Thể chế quân chủ đạt đến trình độ điển hình
A. Quý tộc, địa chủ, nông dân
B. Quý tộc, bình dân, nô lệ
C. Quý tộc, tăng lữ, nông dân, nô tì
D. Thủ lĩnh quân sự, quý tộc tăng lữ, bình dân, nô tì
A. Làm nông nghiệp trồng lúa, kết hợp với một số nghề thủ công
B. Chăn nuôi rất phát triển
C. Đẩy mạnh giao lưu buôn bán với bên ngoài
D. Nghề khai thác lâm thổ sản khá phát triển
A. Có chữ viết từ sớm
B. ở nhà sàn, ăn trầu và sung tín Phật giáo
C. có tục nhuộm rang, săm mình
D. chú trọng xây dựng đền tháp thờ thần
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK