A. 125
B. 255
C. 127
D. 257
A. end
B. sqrt
C. sqr
D. integer
A. Khai báo biến
B. Khai báo tên chương trình
C. Khai báo thư viện
D. Khai báo hằng
A. 1 phần
B. 2 phần
C. 3 phần
D. 4 phần
A. var A : boolean;
B. var A : real;
C. var A : word;
D. var A : char;
A. Var S : integer;
B. Var S : word;
C. Var S : longint;
D. Var S : byte;
A. Var X, Y: boolean;
B. Var X, Y: real;
C. Var X: boolean; Y: real;
D. Var X: boolean; Y: byte;
A. Là tên được dùng với ý nghĩa riêng, xác định bằng cách khai báo trước khi sử dụng
B. Là tên được NNLT quy định dùng với ý nghĩa riêng xác định, không được sử dụng với ý nghĩa khác
C. Là tên được NNLT dùng với ý nghĩa nhất định nào đó
D. Là các hằng hay biến
A. Baitap6
B. Baitap_6
C. _6Baitap
D. 6Baitap
A. end
B. begin
C. sqrt
D. program
A. Khai báo biến
B. Khai báo tên chương trình
C. Khai báo thư viện
D. Khai báo hằng
A. Phần thân
B. Phần khai báo
C. Tên chương trình và thư viện
D. Phần khai báo và phần thân
A. var a : boolean;
B. var a : real;
C. var a : byte;
D. var a : char;
A. Byte
B. Real
C. Integer
D. Longint
A. Var X : real;
B. Var X : boolean;
C. Var X : Integer;
D. Var X : char;
A. Var X: boolean; Y: longint;
B. Var X: boolean; Y: integer;
C. Var X: boolean; Y: real;
D. Var X: boolean; Y: byte;
A. Là tên được dùng với ý nghĩa riêng, xác định bằng cách khai báo trước khi sử dụng
B. Là tên được NNLT dùng với ý nghĩa nhất định nào đó
C. Là tên được NNLT quy định dùng với ý nghĩa riêng xác định, không được sử dụng với ý nghĩa khác
D. Là các hằng hay biến
A. Vidu 1
B. 1_Vidu
C. Vidu_1
D. #Vidu1
A. begin
B. sqrt
C. real
D. sqr
A. Tên chương trình
B. Thư viện
C. Hằng, biến và chương trình con
D. Tất cả đều đúng
A. Khai báo biến
B. Khai báo tên chương trình
C. Khai báo thư viện
D. Khai báo hằng
A. var a : boolean;
B. var a : real;
C. var a : byte;
D. var a : char;
A. Var X : real;
B. Var X : boolean;
C. Var X : Integer;
D. Var X : char;
A. Var X: byte; Y: char;
B. Var X: real; Y: boolean;
C. Var X: byte; Y: real;
D. Var X: byte; Y: boolean;
A. Là tên được dùng với ý nghĩa riêng, xác định bằng cách khai báo trước khi sử dụng
B. Là tên được NNLT quy định dùng với ý nghĩa riêng xác định, không được sử dụng với ý nghĩa khác
C. Là tên được NNLT dùng với ý nghĩa nhất định nào đó
D. Là các hằng hay biến
A. _Baitap1
B. Baitap1
C. Baitap_1
D. Baitap#1
A. end
B. begin
C. sqr
D. program
A. Khai báo biến
B. Khai báo thư viện
C. Khai báo tên chương trình
D. Khai báo hằng
A. Program <tên chương trình>.
B. Program <tên chương trình>
C. Program <tên chương trình>;
D. Program <tên chương trình>,
A. var a : boolean;
B. var a : real;
C. var a : byte;
D. var a : char;
A. Byte
B. Real
C. Integer
D. Longint
A. Var X : real;
B. Var X : Byte;
C. Var X : Integer;
D. Var X : char;
A. Var X, Y: byte;
B. Var X: byte; Y: real;
C. Var X, Y: real;
D. Var X: byte; Y: char;
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK