Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Tin học Top 4 Đề thi Tin học 11 Học kì 1 có đáp án !!

Top 4 Đề thi Tin học 11 Học kì 1 có đáp án !!

Câu hỏi 4 :

Câu lệnh y:= (((x - 2)*x - 3)*x - 4)*x - 5; tính giá trị của biểu thức nào?

A. y = x - 2x - 3x - 4x - 5

B. y = (x - 2)(x - 3)(x - 4) - 5

C. y = x4 - 2x3 - 3x2 - 4x - 5

D. y = x - 2x2 - 3x3 - 4x4 – 5

Câu hỏi 8 :

Trong NN lập trình Pascal, biểu thức số học nào sau đây là không hợp lệ:

A. 5*a + 7*b + 8*c

B. 3*a -2*b +8*c

C. x*y*(x +y)

D. {a + b}*c

Câu hỏi 11 :

Trong pascal, biểu diễn exp(x) có nghĩa là:

A. Bình phương của x

B. Căn bậc hai của x

C. Giá trị tuyệt đối của x

D. Luỹ thừa cơ số e của x

Câu hỏi 13 :

Xét biểu thức logic: (n mod 100 > 10) or (n div 100 < 10)

A. 1013

B. 1012

C. 1011

D. 1010

Câu hỏi 14 :

Biểu thức nào không phải là biểu thức trong Pascal?

A. (a+x)*(b+y)/2

B. ( m div 5 >=2 ) or ( m <=2)

C. a.sqr(x) + b*x + c = 0

D. Not (a < 10)

Câu hỏi 15 :

Phép toán nào đúng khi số nguyên A chia hết cho 5:

A. 5 mod A = 0

B. A mod 5 = 0

C. 5 mod A = 1

D. A mod 5 = 1

Câu hỏi 16 :

Biểu thức 7 mod 3 có giá trị là:

A. 2

B. 3

C. 0

D. 1

Câu hỏi 17 :

Để nhập giá trị cho 3 biến a, b và c ta dùng lệnh:

A. Write(a, b, c);

B. Real(a.b.c);

C. Readln(a, b, c);

D. Read(‘a, b, c’);

Câu hỏi 18 :

Để đưa ra màn hình giá trị của biến a và biến b kiểu nguyên ta dùng lệnh:

A. Write(a:8, b:8);

B. Readln(a,b);

C. Writeln(a:8, b:8:3);

D. Writeln(a:8:3, b:8:3);

Câu hỏi 19 :

Để thoát khỏi phần mềm, trong Pascal ta nhấn tổ hợp phím:

A. Ctrl + F9

B. Alt + F9

C. Alt + F3

D. Alt + X

Câu hỏi 20 :

Cho biết kết quả sau khi thực hiện lệnh:

A. 10

B. 33

C. 3

D. 6

Câu hỏi 28 :

Cho đoạn chương trình sau:

A. gia tri y la:3

B. y=3

C. gia tri cua y=3

D. 3

Câu hỏi 31 :

Trong NNLT Pascal câu lệnh Write( ‘5 x 4 = ‘ , 5*4 ) ; viết gì ra màn hình là :

A. 5 x 4 = 20

B. 5 x 4 = 5*4

C. 20 = 5 * 4

D. 20 = 20

Câu hỏi 34 :

Trong pascal, biểu diễn abs(x) có nghĩa là:

A. Bình phương của x

B. Căn bậc hai của x

C. Giá trị tuyệt đối của x

D. Luỹ thừa cơ số e của x

Câu hỏi 35 :

Xét biểu thức logic: (n mod 100 > 10) or (n div 100 < 10)

A. 1009

B. 1008

C. 1011

D. 1010

Câu hỏi 37 :

Biểu thức nào không phải là biểu thức trong Pascal?

A. (a+x)*(b+y):2

B. ( m div 5 >=2 ) or ( m <=2)

C. a*sqr(x) + b*x + c = 0

D. Not (a < >10)

Câu hỏi 38 :

Phép toán nào đúng khi số nguyên A chia hết cho 3:

A. A mod 3 = 1

B. A div 3 = 1

C. A div 3 = 0

D. A mod 3 = 0

Câu hỏi 39 :

Biểu thức 3 mod 7 có giá trị là:

A. 2

B. 3

C. 0

D. 7

Câu hỏi 40 :

Để nhập giá trị cho 3 biến x, y và z ta dùng lệnh:

A. Write(x, y, z);

B. Real(x yz);

C. Readln(x, y, z);

D. Read(‘x, y, z’);

Câu hỏi 41 :

Để đưa ra màn hình giá trị của biến x kiểu thực và biến y kiểu nguyên ta dùng lệnh:

A. Write(x:8:3, y:8);

B. Readln(x, y);

C. Writeln(x:8, y:8:3);

D. Writeln(x:8:3, y:8:3);

Câu hỏi 42 :

Để đóng cửa sổ chương trình, trong Pascal ta dùng tổ hợp phím:

A. Ctrl + F9

B. Alt + F9

C. Alt + F3

D. Alt + X

Câu hỏi 43 :

Cho biết kết quả sau khi thực hiện lệnh:

A. 10

B. 33

C. 3

D. 6

Câu hỏi 45 :

Viết câu lệnh rẽ nhánh tính:

A. Write(x:8:3, y:8);

Câu hỏi 51 :

Trong cú pháp khai báo biến, danh sách biến một hoặc nhiều tên biến, các tên biến được viết cách nhau bởi:

A. Dấu hai chấm (:)

B. Dấu chấm phẩy (;)

C. Dấu chấm (.)

D. Dấu phẩy (,)

Câu hỏi 55 :

Cho đoạn chương trình:

A.0

B.120

C.60

D.20

Câu hỏi 56 :

Trong pascal, biểu diễn sqrt(x) có nghĩa là:

A. Bình phương của x

B. Căn bậc hai của x

C. Giá trị tuyệt đối của x

D. Luỹ thừa cơ số e của x

Câu hỏi 59 :

Xét biểu thức logic: (n mod 100 > 10) and (n div 100 < 10)

A. 110

B. 111

C. 112

D. 113

Câu hỏi 60 :

Biểu thức nào không phải là biểu thức trong Pascal?

A. ( m div 5 >=2 ) or ( m <=2)

B. a*sqr(x) + b*x + c = 0

C. Not (a >10)

D. (a+x)(b+y)/2

Câu hỏi 61 :

Phép toán nào đúng khi số nguyên A là số chẵn:

A. A div 2 = 1

B. A div 2 = 0

C. A mod 2 = 1

D. A mod 2 = 0

Câu hỏi 62 :

Biểu thức 7 div 3 có giá trị là:

A. 2

B. 1

C. 0

D. 7

Câu hỏi 63 :

Để nhập giá trị cho 2 biến x và y ta dùng lệnh:

A. Write(x, y);

B. Real(x. y);

C. Readln(x, y);

D. Read(‘x, y’);

Câu hỏi 64 :

Để đưa ra màn hình giá trị của biến x kiểu nguyên và biến y kiểu thực ta dùng lệnh:

A. Write(x:8:3, y:8);

B. Readln(x, y);

C. Writeln(x:8, y:8:3);

D. Writeln(x:8:3, y:8:3);

Câu hỏi 65 :

Để chạy chương trình, trong Pascal ta nhấn tổ hợp phím:

A. Alt + F9

B. Ctrl + F9

C. Alt + F3

D. Alt + X

Câu hỏi 66 :

Cho biết kết quả sau khi thực hiện lệnh:

A. 10

B. 33

C. 3

D. 1

Câu hỏi 77 :

Cho đoạn chương trình:

A. 0

B. 120

C. 60

D. 20

Câu hỏi 80 :

Biểu thức nào không phải là biểu thức trong Pascal?

A. (a+x)*(b+y)/2

B. ( m div 5 >=2 ) hoặc ( m <=2)

C. a*sqr(x) + b*x + c = 0

D. Not (a >10)

Câu hỏi 81 :

Xét biểu thức logic: (n mod 100 > 10) and (n div 100 < 10)

A. 121

B. 2001

C. 201

D. 1200

Câu hỏi 82 :

Trong pascal, biểu diễn sqr(x) có nghĩa là:

A. Bình phương của x

B. Căn bậc hai của x

C. Giá trị tuyệt đối của x

D. Luỹ thừa cơ số e của x

Câu hỏi 83 :

Phép toán nào đúng khi số nguyên A là số lẻ:

A. A mod 2 = 0

B. A div 2 = 1

C. A div 2 = 0

D. A mod 2 = 1

Câu hỏi 85 :

Biểu thức 3 div 7 có giá trị là:

A. 2

B. 1

C. 0

D. 7

Câu hỏi 86 :

Để đưa ra màn hình giá trị của biến a kiểu nguyên và biến b kiểu thực ta dùng lệnh:

A. Write(a:8:3, b:8);

B. Readln(a,b);

C. Writeln(a:8, b:8:3);

D. Writeln(a:8:3, b:8:3);

Câu hỏi 87 :

Để nhập giá trị cho 2 biến a và b ta dùng lệnh:

A. Write(a,b);

B. Real(a.b);

C. Read(‘a,b’);

D. Readln(a,b);

Câu hỏi 88 :

Để biên dịch chương trình, trong Pascal ta nhấn tổ hợp phím:

A. Ctrl + F9

B. Alt + F9

C. Alt + F8

D. Shift + F9

Câu hỏi 89 :

Cho biết kết quả sau khi thực hiện lệnh:

A. 10

B. 33

C. 3

D. 1

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK