A. copy(s, 1, 6);
B. delete(s, 7, 5);
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
A. Thủ tục gắn tên tệp cho tên biến tệp
B. Thủ tục mở tên để đọc dữ liệu
C. Thủ tục đóng tệp
D. Khai báo biến tệp
A. <biến tệp> := <tên tệp>;
B. <tên tệp> := <biến tệp>;
C. assign(<biến tệp> , <tên tệp>);
D. assign(<tên tệp> , <biến tệp>);
A. assign(bai1.txt, f);
B. assign( f, ‘bai1.txt’);
C. assign( f, bai1.txt);
D. assign(‘bai1.txt’, f);
A. Read(<tên tệp>,<danh sách kết quả>);
B. Read(<tên biến tệp>,<danh sách kết quả>);
C. Write(<tên tệp>,<danh sách kết quả>);
D. Write(<tên biến tệp>,<danh sách kết quả>);
A. Thủ tục gắn tên tệp cho tên biến tệp
B. Khai báo biến tệp
C. Thủ tục mở tên để đọc dữ liệu
D. Thủ tục đóng tệp
A. Cuối tệp
B. Đầu dòng
C. Đầu tệp
D. Cuối dòng
A. Close(f2):
B. Stop(f2):
C. Close(f2);
D. Stop((f2);
A. Mở tệp => Gắn tên tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Đóng tệp
B. Gắn tên tệp => Mở tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Đóng tệp
C. Mở tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Gắn tên tệp => Đóng tệp
D. Gắn tên tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Mở tệp => Đóng tệp
A. Để chương trình gọn hơn
B. Tránh được việc phải viết lặp đi lặp lại cùng một dãy lệnh nào đó
C. Hỗ trợ việc viết chương trình có cấu trúc như cấu trúc lặp, rẽ nhánh
D. Không có lợi ích
A. Procedure
B. Program
C. Function
D. Var
A. Hằng và biến
B. Hàm và hằng
C. Hàm và thủ tục
D. Thủ tục và biến
A. Hàm
B. Thủ tục
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. copy(s, 8, 4);
B. delete(s, 1, 7);
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
A. Var <tên biến tệp> : Text;
B. Var <tên tệp> : Text;
C. Var <tên tệp> : String;
D. Var <tên biến tệp> : String;
A. Thủ tục gắn tên tệp cho tên biến tệp
B. Thủ tục mở tên để đọc dữ liệu
C. Khai báo biến tệp
D. Thủ tục đóng tệp
A. assign(bai1.txt, f);
B. assign( f, bai1.txt);
C. assign(‘bai1.txt’, f);
D. assign( f, ‘bai1.txt’);
A. Thủ tục gắn tên tệp cho tên biến tệp
B. Khai báo biến tệp
C. Thủ tục đóng tệp
D. Thủ tục mở tên để ghi dữ liệu
A. Read(<tên tệp> , <danh sách kết biến>);
B. Read(<biến tệp> , <danh sách kết biến>);
C. Write(<tên tệp> , <danh sách kết biến>);
D. Write(<biến tệp> , <danh sách kết biến>);
A. Đầu dòng
B. Đầu tệp
C. Cuối dòng
D. Cuối tệp
A. Close(f1):
B. Close(f1);
C. Stop(f1):
D. Stop((f1);
A. Mở tệp => Gắn tên tệp => Ghi dữ liệu vào tệp => Đóng tệp .
B. Mở tệp => Ghi dữ liệu vào tệp => Gán tên tệp => Đóng tệp.
C. Gắn tên tệp => Mở tệp => Ghi dữ liệu vào tệp => Đóng tệp .
D. Gắn tên tệp => Ghi dữ liệu vào tệp => Mở tệp => Đóng tệp.
A. Để chương trình gọn hơn
B. Hỗ trợ việc viết chương trình có cấu trúc như cấu trúc lặp, rẽ nhánh
C. Không có lợi ích
D. Tránh được việc phải viết lặp đi lặp lại cùng một dãy lệnh nào đó
A. Program
B. Procedure
C. Function
D. Var
A. Hàm và thủ tục
B. Hằng và biến
C. Hàm và hằng
D. Thủ tục và biến
A. Hàm
B. Thủ tục
C. Chương trình con
D. Thủ tục hoặc hàm
A. copy(s, 6, 1);
B. delete(s, 5, 7);
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
A. Thủ tục gắn tên tệp cho tên biến tệp
B. Thủ tục mở tên để đọc dữ liệu
C. Khai báo biến tệp
D. Thủ tục đóng tệp
A. <biến tệp> := <tên tệp>;
B. assign(<biến tệp> , <tên tệp>);
C. <tên tệp> := <biến tệp>;
D. assign(<tên tệp> , <biến tệp>);
A. assign(bai1.txt, f);
B. assign( f, bai1.txt);
C. assign( f, ‘bai1.txt’);
D. assign(‘bai1.txt’, f);
A. Thủ tục gắn tên tệp cho tên biến tệp
B. Khai báo biến tệp
C. Thủ tục mở tên để đọc dữ liệu
D. Thủ tục đóng tệp
A. Read(<tên tệp>, <danh sách kết quả>);
B. Read(<tên biến tệp>, <danh sách kết quả>);
C. Write(<tên tệp>, <danh sách kết quả>);
D. Write(<tên biến tệp>, <danh sách kết quả>);
A. Cuối tệp
B. Đầu dòng
C. Đầu tệp
D. Cuối dòng
A. Close(<tên tệp>);
B. Stop(<biến tệp>);
C. Stop((<tên tệp>);
D. Close(<biến tệp>);
A. Mở tệp => Gắn tên tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Đóng tệp
B. Mở tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Gắn tên tệp => Đóng tệp
C. Gắn tên tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Mở tệp => Đóng tệp
D. Gắn tên tệp => Mở tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Đóng tệp
A. Để chương trình gọn hơn
B. Hỗ trợ việc viết chương trình có cấu trúc như cấu trúc lặp, rẽ nhánh
C. Tránh được việc phải viết lặp đi lặp lại cùng một dãy lệnh nào đó
D. Không có lợi ích
A. Program
B. Procedure
C. Function
D. Var
A. Hằng và biến
B. Hàm và hằng
C. Thủ tục và biến
D. Hàm và thủ tục
A. Hàm
B. Thủ tục
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. copy(s, 4, 8);
B. delete(s, 7, 1);
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
A. Var <tên tệp> : Text;
B. Var <tên tệp> : String;
C. Var <tên biến tệp> : String;
D. Var <tên biến tệp> : Text;
A. Thủ tục gắn tên tệp cho tên biến tệp
B. Thủ tục mở tên để đọc dữ liệu
C. Khai báo biến tệp
D. Thủ tục đóng tệp
A. assign( f, ‘bai1.txt’);
B. assign(bai1.txt, f);
C. assign( f, bai1.txt);
D. assign(‘bai1.txt’, f);
A. Thủ tục gắn tên tệp cho tên biến tệp
B. Khai báo biến tệp
C. Thủ tục đóng tệp
D. Thủ tục mở tên để ghi dữ liệu
A. Read(<tên tệp> , <danh sách kết biến>);
B. Read(<biến tệp> , <danh sách kết biến>);
C. Write(<tên tệp> , <danh sách kết biến>);
D. Write(<biến tệp> , <danh sách kết biến>);
A. Đầu dòng
B. Đầu tệp
C. Cuối dòng
D. Cuối tệp
A. Close(<biến tệp>);
B. Close(<tên tệp>);
C. Stop(<biến tệp>);
D. Stop(<tên tệp>);
A. Close(<biến A. Mở tệp => Gắn tên tệp => Ghi dữ liệu vào tệp => Đóng tệp>);
B. Mở tệp => Ghi dữ liệu vào tệp => Gán tên tệp => Đóng tệp
C. Gắn tên tệp => Mở tệp => Ghi dữ liệu vào tệp => Đóng tệp
D. Gắn tên tệp => Ghi dữ liệu vào tệp => Mở tệp => Đóng tệp
A. Tránh được việc phải viết lặp đi lặp lại cùng một dãy lệnh nào đó
B. Để chương trình gọn hơn
C. Hỗ trợ việc viết chương trình có cấu trúc như cấu trúc lặp, rẽ nhánh
D. Không có lợi ích
A. Program
B. Procedure
C. Var
D. Function
A. Hằng và biến
B. Hàm và thủ tục
C. Hàm và hằng
D. Thủ tục và biến
A. Hàm
B. Thủ tục
C. Chương trình con
D. Thủ tục hoặc hàm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK