Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Hóa học Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 34 Bài luyện tập 6

Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 34 Bài luyện tập 6

Câu hỏi 2 :

Ứng dụng của hiđro chủ yếu dựa vào tính chất  

A. Nhẹ

B. Tính khử

C. Chất khí 

D. Nhẹ, tính khử, cháy tỏa nhiều nhiệt 

Câu hỏi 3 :

Hóa chất điều để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm là:  

A. HNO3

B. Cu 

C. Axit: HCl, H2SO4, Kim loại: Mg, Al, Zn, Fe…

D. Axit: HNO3, H2SO4; Kim loại: Cu, Mg, Al, Zn, Fe…

Câu hỏi 4 :

Thu khí hiđro trong phòng thí nghiệm bằng phương pháp nào? 

A. đẩy axit 

B. đẩy nước

C. đẩy không khí 

D. Đẩy nước hoặc đẩy không khí. 

Câu hỏi 5 :

Phản ứng thế là phản ứng hóa học xảy ra giữa: 

A. Hai đơn chất 

B. Hai hợp chất

C. Đơn chất và hợp chất 

D.  Hai oxit. 

Câu hỏi 6 :

Cho các phản ứng sau, phản ứng nào không phải phản ứng thế

A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

B. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

C. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + HCl

D. Al + CuO → Cu + Al2O3

Câu hỏi 7 :

Trong các loại phản ứng dưới đây, phản ứng nào chắc chắn là phản ứng oxi hóa – khử

A. Phản ứng hóa hợp

B. Phản ứng thế

C. Phản ứng thủy phân

D. Phản ứng phân hủy

Câu hỏi 9 :

Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử:

A. 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O

B. NH3 + HCl → NH4Cl

C. CaCO3 → CaO + CO2

D. NaOH+ Cl2 → NaCl + NaClO + H2O

Câu hỏi 11 :

Tính m(g) H2O khi cho 2,24(l) H2 tác dụng với 6,72 (l) O2(đktc)

A. 9,8 g

B. 9,3 g

C. 4,32 g

D. 9,6 g

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK