A. Sáng sớm, khi mặt trời mọc sương mù tan dần.
B. Hơi nước trong các đám mây ngưng tụ và rơi xuống tạo ra mưa.
C. Nạn cháy rừng tạo khói đen dày đặc gây ô nhiễm môi trường.
D. Khi mưa thường có sấm sét.
A. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố.
B. Số nguyên tố tạo nên chất.
C. Số phân tử của mỗi chất.
D. Số nguyên tử trong mỗi chất.
A. Có chất mới sinh ra
B. Vẫn giữ nguyên là chất ban đầu
C. Có chất rắn tạo thành
D. Có chất khí tạo thành.
A. Sắt +Oxi →Oxit sắt từ
B. Oxi+Oxit sắt từ →Sắt
C. Oxit sắt từ →Sắt +Oxi
D. Sắt +Oxit sắt từ → Oxi +Sắt
A. Các nguyên tử tác dụng với nhau.
B. Các nguyên tố tác dụng với nhau.
C. Liên kết giữa các nguyên tử thay đổi.
D. Liên kết giữa các nguyên tử không bị thay đổi.
A. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố.thay đổi
B. Số nguyên tố tạo nên chất. thay đổi
C. Số phân tử của mỗi chất thay đổi
D. Liên kết giữa các nguyên tử thay đổi
A. Dung dịch chuyển màu xanh;
B. Dung dịch chuyển màu đỏ;
C. Dung dịch bị vẫn đục;
D. Dung dịch không có hiện tượng.
A. Trong phản ứng hóa học, các nguyên tử không bị phân chia.
B. Khối lượng các chất sản phẩm phản ứng bằng khối lượng các chất phản ứng.
C. Cân hiện đại cho phép xác định khối lượng với độ chính xác cao.
D. Vật chất không bị tiêu hủy.
A. (1) đúng, (2) sai.
B. cả 2 ý trên đều đúng và ý (2) giải thích cho ý (1).
C. (1) sai, (2) đúng.
D. cả 2 ý trên đều đúng và ý (1) giải thích cho ý (2).
A. trong 1 PƯHH, tổng khối lượng các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia.
B. trong 1 PƯHH, số nguyên tử của mỗi nguyên tố được bảo toàn.
C. trong 1 PƯHH, số phân tử của các chất được bảo toàn
D. trong 1 PƯHH có n chất nếu biết khối lượng của (n-1) chất thì tính được khối lượng của chất còn lại.
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Không thể biết
A. 14,2g
B. 7,3g
C. 8,4g
D. 9,2g
A. 1:2:1
B. 2:1:2
C. 2:1:1
D. 2:2:1
A. biểu diễn PƯHH bằng chữ.
B. biểu diễn ngắn gọn PƯHH bằng công thức hoá học.
C. biểu diễn sự biến đổi của từng chất riêng rẽ.
D. biểu diễn sự biến đổi của các nguyên tử trong phân tử.
A. Hạt phân tử.
B. Hạt nguyên tử.
C. Cả hai loại hạt trên.
D. Không loại hạt nào được bảo toàn.
A. Hiện tượng chất biến đổi mà vẫn giữ nguyên tính chất ban đầu gọi là hiện tượng vật lý.
B. Trong phản ứng hóa học chỉ có số nguyên tử thay đổi làm cho phân tử này biến đổi thành phân tử khác.
C. Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của chất tham gia bằng tổng khối lượng của chất sản phẩm.
D. Phương trình hóa học cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất cũng như từng cặp chất trong phản ứng.
A. N2 + 3H2 → 2NH3
B. N2 + H2 → NH3
C. N2 + H2 → 2NH3
D. N + 3H2 → 2NH3
A. HCl + Zn → ZnCl2 + H2
B. 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2
C. 3HCl + Zn → ZnCl2 + H2
D. 2HCl + 2Zn → 2ZnCl2 + H2
A. Khí hiđrô cháy.
B. Gỗ bị cháy.
C. Sắt nóng chảy.
D. nung đá vôi.
A. 2,24 kg
B. 22,8 kg
C. 29,4 kg
D. 22,4 kg
A. 6,4g
B. 3,2g
C. 16g
D. 32g
A. Sự cháy
B. Sự oxi hóa chậm
C. Sự tự bốc cháy
D. Sự tỏa nhiệt
A. Có thể hút nước từ cốc vào miệng nhờ một ống nhựa nhỏ.
B. Đổ nước vào quả bóng bay chưa thổi căng, quả bóng phồng lên.
C. Quả bóng bàn bẹp nhúng vào nước nóng lại phồng lên.
D. Săm xe đạp bơm căng để ngoài nắng bị nổ.
A. 21% N2; 78% O2; 1% khí khác
B. 1% O2; 21%N2; 1% khí khác
C. 78% N2; 21% O2; 1% khí khác
D. 100% O2
A. KMnO4 hoặc KClO3
B. KMnO4 hoặc KCl
C. Không khí hoặc nước
D. Không khí hoặc KMnO4
A. Nhiều nguyên tố hóa học khác
B. Một nguyên tố kim loại
C. Một nguyên tố hóa học khác
D. Một nguyên tố phi kim
A. 2KClO3 → 2KCl + 3O2
B. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu
C. 3Fe + 2O2 → Fe3O4
D. 2Al + 3Cl2 →2AlCl3
A. NO2
B. NO
C. CO2
D. SO2
A. Oxi nhẹ hơn không khí
B. Oxi tan ít trong nước
C. Oxi không tác dụng với nước
D. Oxi nặng hơn không khí
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK