A. Sự oxi hoá toả nhiệt mà không phát sáng.
B. Sự oxi hoá mà không phát sáng.
C. Sự oxi hoá mà không toả nhiệt.
D. Sự tự bốc cháy.
A. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
B. CaO + H2O → Ca(OH)2
C. 2KClO3 → 2KCl + 3O2
D. CuO + H2 → Cu + H2O
A. Khí Hiđro là chất oxi hoá.
B. Khí Hiđro chất tan
C. Khí Hiđro là chất cháy
D. Khí Hiđro là chất khử.
A. 56 lít
B. 5,6 lít
C. 0,56 lít
D. 0,056 lít
A. Na2O, CO2 , FeO, P2O5
B. Ca(OH)2, Al2O3, H2SO4, NaOH
C. MgCl2, NaHCO3, K2SO4, Ca(NO3)2
D. NaOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2, KOH
A. muối CuSO4 là dung môi.
B. nước là dung dịch.
C. muối CuSO4 là chất tan.
D. nước là chất tan.
A. Tính số gam NaOH có trong 100g dung dịch
B. Tính số gam NaOH có trong 1 lít dung dịch
C. Tính số gam NaOH có trong 1000g dung dịch
D. Tính số mol NaOH có trong 1 lít dung dịch
A. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch
B. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch bão hoà
C. Số gam chất tan có trong 100g nước
D. Số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK