A. Công cụ lao động.
B. Nguyên vật liệu nhân tạo.
C. Tư liệu lao động.
D. Đối tượng lao động.
A. sử dụng thủ đoạn phi pháp.
B. cải tiến khoa học kĩ thuật.
C. đào tạo gián điệp kinh tế.
D. hủy hoại môi trường.
A. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
B. Tính chặt chẽ về hình thức.
C. Tính quy phạm phổ biến.
D. Tính kỉ luật nghiêm minh.
A. Quyền và nghĩa vụ.
B. Trách nhiệm pháp lí.
C. Ý thức công dân.
D. Nghĩa vụ công dân.
A. Vi phạm công vụ.
B. Vi phạm quy chế.
C. Vi phạm hành chính.
D. Vi phạm dân sự.
A. kỉ luật.
B. truyền thống.
C. phong tục.
D. công ước.
A. trách nhiệm.
B. nhu cầu riêng.
C. công việc chung.
D. nghĩa vụ.
A. nhân thân.
B. giáo dục.
C. tài sản.
D. gia tộc.
A. Hợp đồng kinh doanh.
B. Hợp đồng lao động.
C. Hợp đồng kinh tế.
D. Hợp đồng làm việc.
A. Nộp thuế đầy đủ theo quy định.
B. Cổ phần hóa tài sản doanh nghiệp.
C. Lắp đặt hệ thống phần mềm quản lí.
D. Thành lập quỹ bảo trợ xã hội.
A. Văn hóa.
B. Kinh tế.
C. Chính trị.
D. Xã hội.
A. Bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
D. Pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ.
A. phương án độc chiếm thị trường.
B. kế hoạch phản biện xã hội.
C. tuyên truyền kinh doanh đa cấp.
D. tội phạm rất nghiêm trọng.
A. Quyền tự do ngôn luận.
B. Quyền tự do báo chí.
C. Quyền tự do tố cáo.
D. Quyền tự do phản ánh sự thật.
A. bình đẳng.
B. bỏ phiếu kín.
C. trực tiếp.
D. phổ thông.
A. toàn quốc.
B. lãnh thổ.
C. cơ sở.
D. cả nước.
A. chỉ những người trên 18 tuổi.
B. chỉ cá nhân.
C. cơ quan, tổ chức và cá nhân.
D. chỉ tổ chức.
A. trực tuyến.
B. theo chỉ định.
C. liên thông.
D. không hạn chế.
A. tự quyết.
B. tham vấn.
C. giám định.
D. phát triển.
A. phát triển kinh tế.
B. lĩnh vực độc quyền.
C. phương thức hoàn vốn.
D. chính sách bảo trợ.
A. Thanh toán.
B. Lưu thông.
C. Thông tin.
D. Đại diện.
A. Khai thác tối đa mọi nguồn lực.
B. Làm cho môi trường bị suy thoái.
C. Kích thích sức sản xuất.
D. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
A. Tuân thủ pháp luật.
B. Áp dụng Nghị định.
C. Thi hành pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
A. Từ chối nhận di sản thừa kế.
B. Xác minh lí lịch cá nhân.
C. Bắt người phạm tội quả tang.
D. Công khai danh tính người tố cáo.
A. sử dụng ngôn ngữ dân tộc mình.
B. ứng cử đại biểu Quốc hội.
C. bảo tồn chữ viết của dân tộc mình.
D. tham dự lễ hội truyền thống.
A. Tổ chức khủng bố.
B. Theo dõi phiên tòa.
C. Tham gia bạo loạn.
D. Sản xuất tiền giả.
A. xúc phạm nhằm hạ uy tín người khác.
B. chuyển nhượng bí quyết gia truyền.
C. chủ động chia sẻ kinh nghiệm các nhân.
D. tự công khai đời sống của bản thân.
A. Nhận quyết định điều chuyển công tác.
B. Bị cách ly không đúng đối tượng.
C. Phát hiện việc khai thác cát trái phép.
D. Phải kê khai tài sản cá nhân.
A. Đóng góp ý kiến xây dựng hương ước.
B. Khai báo hồ sơ dịch tễ trực tuyến.
C. Sử dụng dịch vụ công cộng.
D. Đề cao quản điểm cá nhân.
A. Chia sẻ kinh nghiệm quản lí.
B. Tham khảo tác phẩm báo chí.
C. Sử dụng nhiên liệu hữu cơ.
D. Làm giả thương hiệu hàng hóa.
A. Pháp luật bảo vệ mọi quyền lợi của công dân.
B. Pháp luật bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.
C. Pháp luật luôn đứng về phía người sản xuất kinh doanh.
D. Pháp luật bảo vệ mọi nhu cầu của công dân.
A. Tuân thủ pháp luật.
B. Áp dụng pháp luật.
C. Thi hành pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
A. Kinh tế.
B. Chính trị.
C. Giáo dục.
D. Văn hóa.
A. Tự do thông tin.
B. Tự do ngôn luận.
C. Độc lập phán quyết.
D. Áp đặt quan điểm cá nhân.
A. Khiếu nại.
B. Khiếu kiện.
C. Tố cáo.
D. Tố tụng.
A. Quyền học tập.
B. Quyền sáng tạo.
C. Quyền phát triển.
D. Quyền kiến nghị.
A. Ông L và anh X.
B. Anh X, chị H và chị P.
C. Anh K và anh X.
D. Anh K và anh X.
A. Chị L và ông P.
B. Chị K, chị L và chị T.
C. Ông P, chị L và chị T.
D. Ông P và chị T.
A. Anh K, anh M và anh A.
B. Anh M và ông Q.
C. Anh K, anh M và ông Q.
D. Anh K và anh M.
A. Chị N và ông G.
B. Chị N, ông G và anh T.
C. Chị N và chị K.
D. Chị M, ông G và anh T.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK