A. 4,4 lần.
B. 5,4 lần.
C. 6,4 lần.
D. 7,4 lần.
A. 438,5%; 1734,7%.
B. 138,5%; 1294,7%.
C. 338,5%;1234,7%.
D. 338,5%; 2234,7%.
A. 55,1%; 40,8%; 43,9%; 55,7%; 65,1%; 65,5%.
B. 45,1%; 48,8%;43,9%; 54.8%; 65,1%; 65,5%.
C. 45,1%;40,8%; 63,9%; 55,7%; 45,1%; 45,5%.
D. 45,1%; 43,5%; 55,7%; 65,1%; 65,5%; 71,6%; 75,0%.
A. 1680,7 nghìn ha.
B. 2960,0 nghìn ha.
C. 1960,0 nghìn ha.
D. 960,7 nghìn ha.
A. Từ năm 1975 đến năm 2012, diện tích cây công nghiệp hàng năm tăng, từ năm 2012 đến 2014 giảm.
B. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tiếp tục tăng.
C. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng mạnh nhất ở giai đoạn 2005-2012.
D. Diện tích cây công nghiệp hàng năm tăng mạnh nhất ở giai đoạn 2005-2012.
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ kết hợp cột và đường.
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ cột ghép.
A. Biểu đồ đường.
B. Buổi đồ cột chồng.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ kết hợp (cột và đường).
A. Biểu đồ đường.
B. Buổi đồ cột chồng.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ kết hợp (cột và đường).
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ kết hợp (cột và đường).
A. Tương đương năm 1975.
B. Lớn hơn 1,7 lần bán kính đường tròn năm 1975.
C. Lớn hơn 2,7 lần bán kính đường tròn năm 1975.
D. Lớn hơn 3,7 lần bán kính đường tròn năm 1975.
A. Diện tích cây công nghiệp hàng năm liên tục tăng.
B. Diện tích cây công nghiệp lâu năm liên tục tăng.
C. Tổng diện tích cây công nghiệp liên tục tăng.
D. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây hàng năm.
A. Sự hình thành và phát triển của các vùng trọng điểm lúa.
B. Sự hình thành và phát triển của các vùng nuôi tôm.
C. Sự hình thành và phát triển của các vùng trồng cây ăn quả.
D. Sự hình thành và phát triển của các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK