A. Số lượng các ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
B. Tỉ trọng giá trị sản xuất của công nghiệp trong toàn bộ nền kinh tế.
C. Tổng giá trị sản xuất công nghiệp.
D. Tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành (nhóm ngành) trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
A. Nguồn nhiên liệu rất đa dạng.
B. Nguồn lao động đông đảo, giá rẻ.
C. Nguồn vốn đầu tư dồi dào.
D. Thị trường tiêu thị lớn từ Lào và Campuchia.
A. Tương đối đa dạng.
B. Đang nổi lên một số ngành công nghiệp trọng điểm.
C. Ổn định về tỉ trọng giữa các ngành.
D. Đang có sự chuyển dịch rõ rệt nhằm thích nghi với tình hình mới.
A. đang nổi lên một số ngành trọng điểm.
B. đang ưu tiên cho các ngành công nghiệp tuyền thống.
C. đang tập trung phát triển các ngành công nghiệp nặng đòi hỏi nguồn vốn lớn.
D. đang chú ý phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động.
A. công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến, công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
B. công nghiệp nặng, công nghiệp nhẹ, công nghiệp phụ trợ.
C. công nghiệp cấp, công nghiệp cấp hai, công nghiệp cấp ba.
D. công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến, công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.
A. Có thế mạnh lâu dài.
B. Đem lại hiệu quả cao về kinh tế - xã hội.
C. Có tác động mnahj mẽ đến việc phát triển các ngành kinh tế khác.
D. Có tính truyền thống , không đòi hỏi về trình độ và sự khóe léo.
A. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
B. Công nghiệp luyện kim.
C. Công nghiệp chế biến gỗ và lâm sản.
D. Công nghiệp sành sứ và thủy tinh.
A. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
B. Công nghiệp cơ khí – điện tử.
C. Công nghiệp vật liệu xây dựng.
D. Công nghiệp chế biến gỗ và lâm sản.
A. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến và giảm tỉ trọng các nhóm ngành khác.
B. Tăng tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước và giảm tỉ trọng các nhóm ngành khác.
C. Tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác và giảm tỉ trọng các nhóm ngành khác.
D. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến và tăng tỉ trọng các nhóm ngành khác.
A. Đướng lối phát triển công nghiệp của nước ta.
B. Sự tác động của thị trường.
C. Theo xu hướng chung của toàn thế giới.
D. Tác động của các thiên tai trong thời giam gần đây.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Ven biển miền Trung.
D. Vùng núi.
A. Tránh tình trạng phát triển phiến diện, một chiều.
B. Hạn chế các rủi ro do thiên tai gây ra.
C. Thích nghi với tình hình chung và hội nhập vào thị trường khu vực và thế giới.
D. Phân bố gần nguồn nguyên liệu.
A. Ưu tiên phát triển ngành công nghiệp nặng.
B. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị, công nghệ.
C. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
D. Xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK