A. Trong phạm vi hẹp
B. Với khoảng cách nhỏ
C. Trong phạm vi rộng và khoảng cách lớn
D. Trong phạm vi hẹp và khoảng cách nhỏ
A. K > 1,5
B. K < 1,05
C. K > 1,05
D. K = 1,05 ÷ 1,5
A. Đầu xe
B. Đuôi xe
C. Giữa xe
D. Có thể bố trí ở đầu xe, đuôi xe hoặc giữa xe
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Đặt ở giữa xe
B. Đặt lệch về đuôi xe
C. Đặt ở giữa hoặc lệch về đuôi xe
D. Đặt ở đầu xe
A. Động cơ, li hợp
B. Động cơ, hộp số
C. Li hợp, hộp số
D. Động cơ, li hợp, hộp số
A. Động cơ trên tàu thường làm mát bằng không khí
B. Công suất động cơ trên tàu thủy không thể đạt trên 50000 kW
C. Tàu thủy cỡ lớn thường sử dụng động cơ điêzen có tốc độ quay cao
D. Tàu thủy cỡ nhỏ, cỡ trung thường sử dụng động cơ có tốc độ quay trung bình và cao
A. Đảo chiều quay động cơ
B. Dùng hộp số có số lùi
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Hộp số
B. Li hợp
C. Xích
D. Hệ trục
A. Động cơ xăng 2 kì
B. Động cơ xăng 4 kì
C. Động cơ điêzen
D. Động cơ gas
A. Tỉ số truyền momen từ động cơ đến bánh xe chủ động lớn
B. Tỉ số truyền momen từ động cơ đến bánh xe chủ động nhỏ
C. Tỉ số truyền momen từ bánh xe chủ động đến động cơ lớn
D. Tỉ số truyền momen từ bánh xe chủ động đến động cơ nhỏ
A. Động cơ → hệ thống truyền lực → máy công tác
B. Động cơ → máy công tác → hệ thống truyền lực
C. Máy công tác → động cơ → hệ thống truyền lực
D. Máy công tác → hệ thống truyền lực → động cơ
A. Tốc độ quay động cơ > tốc độ quay máy phát
B. Tốc độ quay động cơ < tốc độ quay máy phát
C. Tốc độ quay động cơ và tốc độ quay máy phát ổn định
D. Không phụ thuộc gì vào tốc độ quay động cơ hay máy phát
A. Là động cơ xăng hoặc điêzen có công suất phù hợp với công suất máy phát
B. Tốc độ quay phù hợp tốc độ quay máy phát
C. Có bộ điều tốc để giữ ổn định tốc độ quay của động cơ
D. Cả 3 đáp án trên
A. Lưới lọc dầu
B. Nắp máy
C. Van hằng nhiệt
D. Cả 3 đáp án trên
A. Van an toàn bơm dầu mở
B. Van khống chế lượng dầu qua két mở
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Van hằng nhiệt
B. Quạt gió
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Nhiệt độ nước trong áo nước dưới giới hạn cho phép
B. Nhiệt độ nước trong áo nước xấp xỉ giới hạn cho phép
C. Nhiệt độ nước trong áo nước vượt quá giới hạn cho phép
D. Cả 3 đáp án trên
A. Quạt gió
B. Tấm hướng gió
C. Vỏ bọc
D. Cả 3 đáp án trên
A. Tấm hướng gió
B. Vỏ bọc
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Bầu lọc xăng
B. Bơm xăng
C. Thùng xăng
D. Đáp án khác
A. Thùng xăng
B. Bầu lọc xăng
C. Bầu lọc khí
D. Cả 3 đáp án trên
A. Hút xăng từ thùng tới bộ chế hòa khí
B. Hút xăng từ bầu lọc xăng tới bộ chế hòa khí
C. Hút xăng từ bộ chế hòa khí tới thùng xăng
D. Hút xăng từ bộ chế hòa khí tới bầu lọc xăng
A. Các cảm biến
B. Bộ điều khiển phun
C. Bộ điều chỉnh áp suất
D. Cả 3 đáp án trên
A. Kì nạp
B. Kì nén
C. Kì cháy – dãn nở
D. Kì thải
A. Hệ thống bôi trơn
B. Hệ thống làm mát
C. Hệ thống đánh lửa
D. Hệ thống khởi động
A. Độ cứng thấp
B. Độ cứng cao
C. Độ cứng trung bình
D. Cả 3 đáp án trên
A. Đúc trong khuôn cát
B. Đúc trong khuôn kim loại
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Vật đúc được sử dụng ngay
B. Vật đúc phải qua gia công cắt gọt
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Rèn tự do
B. Dập thể tích
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Không chế tạo được vật có hình dạng phức tạp
B. Không chế tạo được vật có kết cấu phức tạp
C. Không chế tạo được vật có kích thước quá lớn
D. Cả 3 đáp án trên
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK