Đề thi Học kì 2 Công nghệ 11 !!

Câu hỏi 1 :

Động cơ đốt trong là nguồn động lực sử dụng phổ biến trong: 

A. Nông nghiệp 

B. Công nghiệp 

C. Giao thông vận tải 

D. Cả 3 đáp án trên 

Câu hỏi 2 :

Điền vào chỗ trống: cấu tạo hệ thống truyền lực phụ thuộc ......... của máy công tác và loại động cơ. 

A. Yêu cầu 

B. Nhiệm vụ 

C. Điều kiện làm việc 

D. Cả 3 đáp án trên 

Câu hỏi 3 :

Động cơ đốt trong đặt ở trong buồng lái: 

A. Lái xe quan sát mặt đường dễ 

B. Tiếng ồn động cơ không ảnh hưởng tới lái xe 

C. Nhiệt thải động cơ không ảnh hưởng tới lái xe 

D. Dễ dàng cho việc chăm sóc. Bảo dưỡng động cơ 

Câu hỏi 4 :

Nhiệm vụ của hệ thống truyền lực trên ô tô: 

A. Truyền, biến đổi momen quay về chiều từ động cơ tới bánh xe 

B. Truyền, biến đổi momen quay về trị số từ động cơ tới bánh xe 

C. Ngắt momen khi cần thiết 

D. Cả 3 đáp án trên 

Câu hỏi 5 :

Đặc điểm của động cơ đốt trong dùng cho xe máy là: 

A. Công suất nhỏ 

B. Thường làm mát bằng không khí 

C. Số lượng xilanh ít 

D. Cả 3 phương án trên 

Câu hỏi 6 :

Nhiệm vụ của hộp số là: 

A. Thay đổi lực kéo và tốc độ của xe 

B. Thay đổi chiều quay của bánh xe để thay đổi chiều chuyển động của xe 

C. Ngắt đường truyền momen từ động cơ tới bánh xe trong thời gian cần thiết 

D. Cả 3 đáp án trên 

Câu hỏi 7 :

Động cơ đốt trong đặt lệch về đuôi xe máy: 

A. Hệ thống truyền lực phức tạp 

B. Lái xe chịu ảnh hưởng từ nhiệt thải động cơ 

C. Làm mát động cơ không tốt 

D. Khối lượng xe phân bố đều 

Câu hỏi 8 :

Chọn phát biểu đúng: 

A. Động cơ đặt ở giữa xe máy thì truyền lực đến bánh sau bằng xích 

B. Động cơ đặt lệch về đuôi thì truyền lực đến bánh sau bằng trục cacđăng 

C. Hộp số không có số lùi 

D. Hộp số có số lùi 

Câu hỏi 9 :

Hệ thống truyền lực của tàu thủy có mấy chân vịt? 

A. Không có 

B. Chỉ có 1 

C. Chỉ có 2 

D. Đáp án khác 

Câu hỏi 10 :

Đâu là sơ đồ khối hệ thống truyền lực của tàu thủy? 

A. Động cơ → li hợp → hộp số → hệ trục → chân vịt. 

B. Động cơ → hộp số → li hợp → hệ trục → chân vịt. 

C. Động cơ → hệ trục→ hộp số → li hợp → chân vịt. 

D. Li hợp → động cơ → hộp số → hệ trục → chân vịt. 

Câu hỏi 12 :

Chọn phát biểu sai: 

A. Cách bố trí hệ thống truyền lực trên máy kéo bánh hơi tương tự trên ô tô 

B. Cách bố trí hệ thống truyền lực trên máy kéo xích tương tự trên ô tô 

C. Cả A và B đều đúng 

D. Cả A và B đều sai 

Câu hỏi 13 :

Chọn phát biểu đúng: 

A. Động cơ đốt trong nối trực tiếp máy phát qua khớp nối 

B. Động cơ đốt trong nối trực tiếp máy phát qua đai truyền

C. Động cơ đốt trong nối trực tiếp máy phát qua hộp số 

D. Động cơ đốt trong nối gián tiếp máy phát qua khớp nối

Câu hỏi 14 :

Động cơ đốt trong nối gián tiếp máy phát qua: 

A. Bộ đai truyền 

B. Hộp số 

C. Cả A và B đều đúng 

D. Khớp nối 

Câu hỏi 15 :

Ưu điểm của việc sử dụng khớp nối thủy lực chất lượng cao là: 

A. Quá trình truyền momen êm dịu 

B. Tránh được hiện tượng phá hủy máy khi quá tải 

C. Cả A và B đều đúng 

D. Cả A và B đều sai 

Câu hỏi 16 :

Hệ thống bôi trơn đưa dầu bôi trơn đến các bề mặt masat để: 

A. Đảm bảo động cơ làm việc bình thường 

B. Tăng tuổi thọ của chi tiết 

C. Cả A và B đều đúng 

D. Cả A và B đều sai 

Câu hỏi 17 :

Hệ thống bôi trơn có bộ phận: 

A. Cacte 

B. Bơm dầu 

C. Bầu lọc dầu 

D. Cả 3 đáp án đều đúng 

Câu hỏi 18 :

Khi động cơ làm việc bình thường, hệ thống bôi trơn có: 

A. Van an toàn bơm dầu đóng 

B. Van khống chế lượng dầu qua két đóng 

C. Cả A và B đều đúng 

D. Đáp án khác 

Câu hỏi 19 :

Nhiệm vụ của hệ thống làm mát là: 

A. Giữ cho nhiệt độ của các chi tiết luôn vượt quá giới hạn cho phép 

B. Giữ cho nhiệt độ của các chi tiết không vượt quá giới hạn cho phép 

C. Cả A và B đều đúng 

D. Đáp án khác 

Câu hỏi 20 :

Hệ thống làm mát bằng nước có: 

A. Bơm nước 

B. Đường ống dẫn nước 

C. Cả A và B đều đúng 

D. Đáp án khác 

Câu hỏi 22 :

Van hằng nhiệt mở cửa thông với đường nối tắt về bơm khi: 

A. Nhiệt độ nước trong áo nước dưới giới hạn cho phép

B. Nhiệt độ nước trong áo nước xấp xỉ giới hạn cho phép 

C. Nhiệt độ nước trong áo nước vượt quá giới hạn cho phép 

D. Cả A và B đều đúng 

Câu hỏi 23 :

Động cơ làm mát bằng không khí có sử dụng quạt gió giúp: 

A. Tăng tốc độ làm mát 

B. Giúp làm mát đồng đều hơn 

C. Cả A và B đều đúng 

D. Đáp án khác 

Câu hỏi 24 :

Chọn phát biểu đúng về hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng: 

A. Lượng hòa khí phù hợp với các chế độ làm việc của động cơ 

B. Tỉ lệ hòa khí phù hợp với các chế độ làm việc của động cơ 

C. Lượng và tỉ lệ hòa khí phù hợp với chế độ làm việc của động cơ 

D. Đáp án khác 

Câu hỏi 26 :

Hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí có: 

A. Thùng xăng 

B. Bầu lọc xăng 

C. Bơm xăng 

D. Cả 3 đáp án trên 

Câu hỏi 27 :

Ở hệ thống phun xăng, bộ điều khiển nhận tín hiệu từ các cảm biến đo thông số: 

A. Nhiệt độ động cơ 

B. Số vòng quay trục khuỷu 

C. Độ mở của bướm ga 

D. Cả 3 đáp án trên 

Câu hỏi 28 :

Hệ thống phun xăng giúp: 

A. Quá trình cháy diễn ra hoàn hảo hơn 

B. Tăng hiệu suất động cơ 

C. Giảm ô nhiễm môi trường 

D. Cả 3 đáp án trên 

Câu hỏi 30 :

Ở hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm, nguồn manheto có: 

A. Cuộn nguồn 

B. Cuộn điều khiển 

C. Cả A và B đều đúng 

D. Đáp án khác 

Câu hỏi 32 :

Vật liệu cơ khí có mấy tính chất? 

A. 2 

B. 3 

C. 4 

D. 5 

Câu hỏi 33 :

Độ cứng Brinen kí hiệu là: 

A. HB 

B. HRC 

C. HV 

D. Đáp án khác 

Câu hỏi 34 :

Độ cứng HB dùng đo độ cứng của vật liệu có: 

A. Độ cứng thấp 

B. Độ cứng cao 

C. Độ cứng trung bình 

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng 

Câu hỏi 35 :

Vật liệu Compozit là: 

A. Compozit nền vật liệu hữu cơ 

B. Compozit nền là kim loại 

C. Cả A và B đều đúng 

D. Đáp án khác 

Câu hỏi 36 :

Sản phẩm đúc có: 

A. Hình dạng của lòng khuôn 

B. Kích thước của lòng khuôn 

C. Hình dạng và kích thước của lòng khuôn 

D. Đáp án khác 

Câu hỏi 37 :

Vật đúc được gọi là: 

A. Chi tiết 

B. Phôi 

C. Đáp án A hoặc B 

D. Đáp án khác 

Câu hỏi 38 :

Dụng cụ khi gia công áp lực là: 

A. Đe 

B. Kìm 

C. Cả A và B đều đúng 

D. Đáp án khác 

Câu hỏi 39 :

Có mấy phương pháp gia công áp lực? 

A. 1 

B. 2 

C. 3

D. 4

Câu hỏi 40 :

Đặc điểm phương pháp rèn tự do là: 

A. Độ chính xác thấp 

B. Năng suất thấp 

C. Điều kiện làm việc nặng nhọc 

D. Cả 3 đáp án trên 

Câu hỏi 41 :

Động cơ đốt trong không được sử dụng trong: 

A. Lâm nghiệp 

B. Ngư nghiệp 

C. Quân sự 

D. Cả 3 đáp án đều sai 

Câu hỏi 42 :

Nguyên tắc ứng dụng của động cơ đốt trong là: 

A. Tốc độ quay 

B. Công suất 

C. Cả A và B đều đúng 

D. Cả A và b đều sai 

Câu hỏi 43 :

Nguyên tắc về công suất: 

A. NĐC = (NCT . NTT) + K 

B. NĐC = (NCT + NTT) . K 

C. NCT = (NĐC + NTT) . K 

D. NTT = (NĐC + NCT) . K 

Câu hỏi 44 :

Động cơ đốt trong đặt ở trước buồng lái thì: 

A. Lái xe chịu ảnh hưởng của tiếng ồn động cơ 

B. Lái xe chịu ảnh hưởng của nhiệt thải động cơ 

C. Tầm quan sát mặt đường bị hạn chế 

D. Khó khăn cho việc sửa chữa, bảo dưỡng 

Câu hỏi 46 :

Động cơ đốt trong dùng cho xe máy không có đặc điểm nào sau đây? 

A. Là động cơ xăng 2 kì cao tốc 

B. Là động cơ xăng 4 kì cao tốc 

C. Li hợp, hộp số bố trí riêng vỏ 

D. Thường có 1 hoặc 2 xilanh 

Câu hỏi 47 :

Đâu là sơ đồ khối hệ thống truyền lực trên xe máy? 

A. Động cơ → li hợp →hộp số → xích hoặc cacđăng → bánh xe 

B. Động cơ → hộp số → li hợp → xích hoặc cacđăng → bánh xe 

C. Li hợp → động cơ →hộp số → xích hoặc cacđăng → bánh xe 

D. Hộp số → động cơ → li hợp → xích hoặc cacđăng → bánh xe 

Câu hỏi 48 :

Bộ phận nào thuộc hệ thống truyền lực trên xe máy? 

A. Li hợp 

B. Hộp số 

C. Xích hoặc cacđăng 

D. Cả 3 đáp án trên 

Câu hỏi 49 :

Đặc điểm động cơ đốt trong trên tàu thủy là: 

A. Thường là động cơ điêzen 

B. Chỉ được phép sử dụng một động cơ làm nguồn động lực cho một tàu. 

C. Chỉ được phép sử dụng nhiều động cơ làm nguồn động lực cho một tàu 

D. Số lượng xilanh ít 

Câu hỏi 50 :

Chọn phát biểu đúng: 

A. Một động cơ có thể truyền momen cho hai chân vịt 

B. Một động cơ có thể truyền momen cho ba chân vịt 

C. Một chân vịt có thể nhận momen từ nhiều động cơ 

D. Cả 3 đáp án trên 

Câu hỏi 51 :

Đâu là đặc điểm hệ thống truyền lực trên tàu thủy? 

A. Khoảng cách truyền momen quay từ động cơ đến chân vịt rất nhỏ. 

B. Trên tàu thủy có hệ thống phanh 

C. Đối với hệ thống truyền lực có hai chân vịt trở lên, chân vịt có thể giúp cho quá trình lái được mau lẹ 

D. Tàu thủy chuyển động với quán tính nhỏ 

Câu hỏi 52 :

Đặc điểm động cơ đốt trong dùng cho máy nông nghiệp: 

A. Công suất nhỏ 

B. Tốc độ cao 

C. Làm mát bằng nước 

D. Hệ số dự trữ công suất nhỏ 

Câu hỏi 53 :

Máy kéo được giới thiệu trong chương trình công nghệ 11 là: 

A. Máy kéo bánh hơi 

B. Máy kéo xích 

C. Cả A và B đều đúng 

D. Cả A và B đều sai 

Câu hỏi 54 :

Động cơ đốt trong nối trực tiếp máy phát : 

A. Là phương án đơn giản nhất 

B. Chất lượng dòng điện cao 

C. Tốc độ quay động cơ bằng tốc độ máy phát 

D. Cả 3 đáp án đều đúng 

Câu hỏi 55 :

Để tạo ra dòng điện có chất lượng cao thì: 

A. Động cơ nối trực tiếp máy phát 

B. Động cơ nối gián tiếp máy phát 

C. Cả A và B đều đúng 

D. Cả A và B đều sai

Câu hỏi 56 :

Phương pháp bôi trơn bằng vung té lợi dụng chuyển động của chi tiết: 

A. Má khuỷu 

B. Đầu to thanh truyền 

C. Bánh răng 

D. Cả 3 đáp án trên 

Câu hỏi 57 :

Hệ thống bôi trơn có bộ phận: 

A. Đường dây dẫn 

B. Van an toàn bơm dầu 

C. Van khống chế lượng dầu qua két 

D. Cả 3 đáp án trên 

Câu hỏi 58 :

Khi động cơ làm việc bình thường, hệ thống bôi trơn có: 

A. Van an toàn bơm dầu mở 

B. Van khống chế lượng dầu qua két mở 

C. Cả A và B đều đúng 

D. Đáp án khác 

Câu hỏi 59 :

Hệ thống làm mát có: 

A. Hệ thống làm mát bằng nước 

B. Hệ thống làm mát bằng không khí 

C. Cả A và B đều đúng 

D. Cả A và B đều sai 

Câu hỏi 60 :

Hệ thống làm mát bằng nước có: 

A. Puli 

B. Đai truyền 

C. Cả A và B đều đúng 

D. Đáp án khác 

Câu hỏi 61 :

Nguyên lí làm việc của hệ thống làm mát bằng ước có trường hợp? 

A. Nhiệt độ nước trong áo nước dưới giới hạn cho phép

B. Nhiệt độ nước trong áo nước xấp xỉ giới hạn cho phép 

C. Nhiệt độ nước trong áo nước vượt quá giới hạn cho phép 

D. Cả 3 đáp án trên 

Câu hỏi 62 :

Van hằng nhiệt mở cửa thông với đường vào két làm mát khi: 

A. Nhiệt độ nước trong áo nước dưới giới hạn cho phép 

B. Nhiệt độ nước trong áo nước xấp xỉ giới hạn cho phép 

C. Nhiệt độ nước trong áo nước vượt quá giới hạn cho phép 

D. Cả B và C đều đúng 

Câu hỏi 63 :

Động cơ làm mát bằng không khí có bộ phận nào? 

A. Cửa thoát gió 

B. Bầu lọc 

C. Cả A và B đều đúng 

D. Đáp án khác 

Câu hỏi 65 :

Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí có: 

A. Bầu lọc xăng 

B. Bầu lọc khí 

C. Cả A và B đều đúng

D. Bầu lọc hòa khí

Câu hỏi 66 :

Hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí có: 

A. Các cảm biến 

B. Bộ điều chỉnh áp suất 

C. Cả A và B đều đúng 

D. Đáp án khác 

Câu hỏi 67 :

Ở hệ thống phun xăng, bộ phận nào giữ áp suất xăng ở vòi phun luôn ở trị số nhất định? 

A. Các cảm biến 

B. Bộ điều khiển phun 

C. Bộ điều chỉnh áp suất 

D. Đáp án khác 

Câu hỏi 68 :

Hệ thống phun xăng có ưu điểm nổi bật: 

A. Động cơ vẫn làm việc bình thường khi bị nghiêng 

B. Tạo hòa khí có lượng phù hợp với các chế độ làm việc 

C. Tạo hòa khí có tỉ lệ phù hợp với các chế độ làm việc 

D. Cả 3 đáp án trên 

Câu hỏi 69 :

Theo cấu tạo bộ chia điện, hệ thống đánh lửa có: 

A. Hệ thống đánh lửa thường 

B. Hệ thống đánh lửa điện tử 

C. Cả A và B đều đúng 

D. Đáp án khác 

Câu hỏi 70 :

Ở hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm, ĐĐK mở khi: 

A. ĐĐK phân cực thuận 

B. Có điện áp dương đặt vào cực điều khiển 

C. Cả A và B đều đúng 

D. Đáp án khác 

Câu hỏi 71 :

Ở hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm, biến áp đánh lửa có: 

A. Cuộn sơ cấp 

B. Cuộn thứ cấp 

C. Cả A và B đều đúng 

D. Đáp án khác 

Câu hỏi 72 :

Có mấy tính chất đặc trưng về cơ học?

A. 2 

B. 3 

C. 4 

D. 5 

Câu hỏi 73 :

Độ cứng Rocven kí hiệu là: 

A. HB 

B. HRC 

C. HV 

D. Đáp án khác 

Câu hỏi 74 :

Độ cứng HRC dùng đo độ cứng của vật liệu có: 

A. Độ cứng thấp 

B. Độ cứng cao 

C. Độ cứng trung bình 

D. Cả 3 đáp án trên 

Câu hỏi 75 :

Vật liệu hữu cơ là: 

A. Nhựa nhiệt cứng 

B. Nhựa nhiệt dẻo 

C. Cả A và B đều đúng 

D. Đáp án khác 

Câu hỏi 77 :

Chi tiết đúc là: 

A. Vật đúc được sử dụng ngay 

B. Vật đúc phải qua gia công cắt gọt 

C. Cả A và B đều đúng 

D. Đáp án khác 

Câu hỏi 78 :

Gia công áp lực giúp: 

A. Chế tạo dụng cụ gia đình 

B. Chế tạo phôi cho gia công cơ khí 

C. Cả A và B đều đúng 

D. Đáp án khác 

Câu hỏi 79 :

Phương pháp gia công áp lực là: 

A. Rèn tự do 

B. Dập thể tích 

C. Cả A và B đều đúng 

D. Đáp án khác 

Câu hỏi 80 :

Động cơ đốt trong dùng làm nguồn động lực cho phương tiện di chuyển: 

A. Trong phạm vi hẹp 

B. Với khoảng cách nhỏ 

C. Trong phạm vi rộng và khoảng cách lớn 

D. Trong phạm vi hẹp và khoảng cách nhỏ 

Câu hỏi 81 :

Động cơ đốt trong dùng làm nguồn động lực cho phương tiện di chuyển: 

A. Trong phạm vi hẹp 

B. Với khoảng cách nhỏ 

C. Trong phạm vi rộng và khoảng cách lớn 

D. Trong phạm vi hẹp và khoảng cách nhỏ 

Câu hỏi 83 :

Giá trị của hệ số dự trữ trong công thức tính công suất động cơ là: 

A. K > 1,5 

B. K < 1,05 

C. K > 1,05 

D. K = 1,05 ÷ 1,5 

Câu hỏi 84 :

Động cơ đốt trong trên ô tô được bố trí ở? 

A. Đầu xe 

B. Đuôi xe 

C. Giữa xe 

D. Có thể bố trí ở đầu xe, đuôi xe hoặc giữa xe 

Câu hỏi 86 :

Động cơ đốt trong trên xe máy bố trí ở: 

A. Đặt ở giữa xe 

B. Đặt lệch về đuôi xe 

C. Đặt ở giữa hoặc lệch về đuôi xe 

D. Đặt ở đầu xe 

Câu hỏi 87 :

Những bộ phận nào thường bố trí trong một vỏ chung? 

A. Động cơ, li hợp 

B. Động cơ, hộp số 

C. Li hợp, hộp số 

D. Động cơ, li hợp, hộp số 

Câu hỏi 88 :

Đâu là đặc điểm của động cơ đốt trong trên tàu thủy? 

A. Động cơ trên tàu thường làm mát bằng không khí 

B. Công suất động cơ trên tàu thủy không thể đạt trên 50000 kW 

C. Tàu thủy cỡ lớn thường sử dụng động cơ điêzen có tốc độ quay cao 

D. Tàu thủy cỡ nhỏ, cỡ trung thường sử dụng động cơ có tốc độ quay trung bình và cao

Câu hỏi 89 :

Khi cần giảm vận tốc đột ngột, người ta làm cách nào? 

A. Đảo chiều quay động cơ 

B. Dùng hộp số có số lùi 

C. Cả A và B đều đúng 

D. Cả A và B đều sai 

Câu hỏi 90 :

Sơ đồ khối hệ thống truyền lực trên tàu thủy không có: 

A. Hộp số 

B. Li hợp 

C. Xích 

D. Hệ trục 

Câu hỏi 91 :

Động cơ đốt trong dùng cho máy nông nghiệp thường là: 

A. Động cơ xăng 2 kì 

B. Động cơ xăng 4 kì 

C. Động cơ điêzen 

D. Động cơ gas 

Câu hỏi 92 :

Hệ thống truyền lực của máy kéo bánh hơi có đặc điểm là: 

A. Tỉ số truyền momen từ động cơ đến bánh xe chủ động lớn

B. Tỉ số truyền momen từ động cơ đến bánh xe chủ động nhỏ 

C. Tỉ số truyền momen từ bánh xe chủ động đến động cơ lớn 

D. Tỉ số truyền momen từ bánh xe chủ động đến động cơ nhỏ 

Câu hỏi 93 :

Sơ đồ nguyên tắc ứng dụng động cơ đốt trong trên máy nông nghiệp: 

A. Động cơ → hệ thống truyền lực → máy công tác 

B. Động cơ → máy công tác → hệ thống truyền lực 

C. Máy công tác → động cơ → hệ thống truyền lực 

D. Máy công tác → hệ thống truyền lực → động cơ 

Câu hỏi 94 :

Để tần số dòng điện ổn định thì: 

A. Tốc độ quay động cơ > tốc độ quay máy phát 

B. Tốc độ quay động cơ < tốc độ quay máy phát 

C. Tốc độ quay động cơ và tốc độ quay máy phát ổn định 

D. Không phụ thuộc gì vào tốc độ quay động cơ hay máy phát 

Câu hỏi 95 :

Đặc điểm của động cơ đốt trong kéo máy phát điện: 

A. Là động cơ xăng hoặc điêzen có công suất phù hợp với công suất máy phát 

B. Tốc độ quay phù hợp tốc độ quay máy phát 

C. Có bộ điều tốc để giữ ổn định tốc độ quay của động cơ 

D. Cả 3 đáp án trên 

Câu hỏi 96 :

Hệ thống bôi trơn có bộ phận: 

A. Lưới lọc dầu 

B. Nắp máy 

C. Van hằng nhiệt 

D. Cả 3 đáp án trên 

Câu hỏi 98 :

Khi áp suất dầu phía sau bơm vượt quá giới hạn: 

A. Van an toàn bơm dầu mở 

B. Van khống chế lượng dầu qua két mở 

C. Cả A và B đều đúng 

D. Đáp án khác 

Câu hỏi 99 :

Hệ thống làm mát bằng nước có: 

A. Van hằng nhiệt 

B. Quạt gió 

C. Cả A và B đều đúng 

D. Đáp án khác 

Câu hỏi 100 :

Cấu tạo két nước làm mát gồm mấy phần? 

A. 2 

B. 3 

C. 4

D. 5 

Câu hỏi 101 :

Van hằng nhiệt mở cửa thông với cả 2 đường qua két làm mát và qua đường nối tắt về bơm khi: 

A. Nhiệt độ nước trong áo nước dưới giới hạn cho phép

B. Nhiệt độ nước trong áo nước xấp xỉ giới hạn cho phép 

C. Nhiệt độ nước trong áo nước vượt quá giới hạn cho phép 

D. Cả 3 đáp án trên 

Câu hỏi 102 :

Đối với động cơ làm mát bằng không khí, trên động cơ tĩnh tại hoặc động cơ nhiều xilanh có cấu tạo thêm: 

A. Quạt gió 

B. Tấm hướng gió 

C. Vỏ bọc 

D. Cả 3 đáp án trên 

Câu hỏi 103 :

Cấu tạo động cơ làm mát bằng không khí có: 

A. Tấm hướng gió 

B. Vỏ bọc 

C. Cả A và B đều đúng 

D. Đáp án khác 

Câu hỏi 104 :

Hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí thì xăng được chứa ở: 

A. Bầu lọc xăng 

B. Bơm xăng 

C. Thùng xăng 

D. Đáp án khác 

Câu hỏi 105 :

ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, xăng được lọc ở: 

A. Thùng xăng 

B. Bầu lọc xăng 

C. Bầu lọc khí 

D. Cả 3 đáp án trên 

Câu hỏi 106 :

Nhiệm vụ của bơm xăng: 

A. Hút xăng từ thùng tới bộ chế hòa khí 

B. Hút xăng từ bầu lọc xăng tới bộ chế hòa khí 

C. Hút xăng từ bộ chế hòa khí tới thùng xăng 

D. Hút xăng từ bộ chế hòa khí tới bầu lọc xăng 

Câu hỏi 107 :

Hệ thống phun xăng có: 

A. Các cảm biến 

B. Bộ điều khiển phun 

C. Bộ điều chỉnh áp suất 

D. Cả 3 đáp án trên 

Câu hỏi 108 :

Ở hệ thống phun xăng, khi động cơ làm việc, không khí hút vào xilanh ở kì: 

A. Kì nạp 

B. Kì nén 

C. Kì cháy – dãn nở 

D. Kì thải 

Câu hỏi 109 :

Hệ thống đánh lửa điện tử chia làm mấy loại? 

A. 2 

B. 3 

C. 4 

D. 5 

Câu hỏi 111 :

Bugi là chi tiết thuộc: 

A. Hệ thống bôi trơn 

B. Hệ thống làm mát 

C. Hệ thống đánh lửa 

D. Hệ thống khởi động 

Câu hỏi 112 :

Đơn vị giới hạn bền kéo là: 

A. N/mm2 

B. N/cm2 

C. N/dm2 

D. Đáp án khác 

Câu hỏi 113 :

Độ cứng Vicker kí hiệu là: 

A. HB 

B. HRC 

C. HV 

D. Đáp án khác 

Câu hỏi 114 :

Độ cứng HV dùng đo độ cứng của vật liệu có: 

A. Độ cứng thấp 

B. Độ cứng cao 

C. Độ cứng trung bình 

D. Cả 3 đáp án trên 

Câu hỏi 115 :

Vật liệu Compozit có mấy loại? 

A. 1 

B. 2 

C. 3 

D. 4 

Câu hỏi 116 :

Trong chương trình Công nghệ 11 giới thiệu loại đúc nào? 

A. Đúc trong khuôn cát 

B. Đúc trong khuôn kim loại 

C. Cả A và B đều đúng 

D. Đáp án khác 

Câu hỏi 117 :

Phôi đúc là: 

A. Vật đúc được sử dụng ngay 

B. Vật đúc phải qua gia công cắt gọt 

C. Cả A và B đều đúng 

D. Đáp án khác 

Câu hỏi 118 :

Phương pháp gia công áp lực là: 

A. Rèn tự do 

B. Dập thể tích 

C. Cả A và B đều đúng 

D. Đáp án khác 

Câu hỏi 119 :

Nhược điểm của phương pháp gia công áp lực là: 

A. Không chế tạo được vật có hình dạng phức tạp 

B. Không chế tạo được vật có kết cấu phức tạp 

C. Không chế tạo được vật có kích thước quá lớn

D. Cả 3 đáp án trên 

Câu hỏi 120 :

Có mấy phương pháp hàn thông dụng 

A. 1 

B. 2 

C. 3 

D. 4 

Câu hỏi 121 :

Chọn câu trả lời sai: Các nước coi trọng công tác: 

A. Đào tạo đội ngũ chuyên gia về động cơ đốt trong 

B. Bỏ qua việc đào tạo công nhân lành nghề 

C. Đào tạo cán bộ kĩ thuật về động cơ đốt trong 

D. Đào tạo công nhân lành nghề về động cơ đốt trong 

Câu hỏi 122 :

Đâu là sơ đồ ứng dụng động cơ đốt trong? 

A. Động cơ đốt trong → hệ thống truyền lực → máy công tác 

B. Động cơ đốt trong → máy công tác → hệ thống truyền lực 

C. Hệ thống truyền lực → động cơ đốt trong → máy công tác 

D. Hệ thống truyền lực → máy công tác → động cơ đốt trong 

Câu hỏi 123 :

Đặc điểm động cơ đốt trong trên ô tô? 

A. Tốc độ quay cao 

B. Kích thước và trọng lượng nhỏ, gọn 

C. Thường làm mát bằng nước 

D. Cả 3 đáp án trên 

Câu hỏi 124 :

Động cơ đốt trong bố trí ở đuôi ô tô: 

A. Thường áp dụng cho xe du lịch, xe khách 

B. Hạn chế tầm nhìn lái xe 

C. Lái xe chịu ảnh hưởng của tiếng ồn 

D. Dễ làm mát động cơ 

Câu hỏi 125 :

Bộ phận chính của hệ thống truyền lực là: 

A. Li hợp 

B. Hộp số 

C. Bộ vi sai 

D. Cả 3 đáp án trên 

Câu hỏi 126 :

Động cơ đốt trong đặt ở giữa xe máy: 

A. Khối lượng phân bố không đều 

B. Dễ dàng cho việc làm mát 

C. Hệ thống truyền lực đơn giản 

D. Lái xe ít chịu ảnh hưởng từ nhiệt thải động cơ

Câu hỏi 127 :

Hộp số trên xe máy thường có: 

A. Ba cấp tốc độ 

B. Bốn cấp tốc độ 

C. Không có số lùi 

D. Ba, bốn cấp tốc độ và không có số lùi 

Câu hỏi 129 :

Tìm phát biểu sai? 

A. Vấn đề chống ăn mòn và tránh nước lọt vào khoang tàu rất quan trọng 

B. Hệ trục trên tàu thủy chỉ có một đoạn 

C. Một phần trục lắp chân vịt bị ngập nước 

D. Lực đẩy do chân vịt tạo ra tác dụng lên vỏ tàu thông qua ổ chặn. 

Câu hỏi 130 :

Máy nông nghiệp sử dụng động cơ đốt trong là: 

A. Máy phay đất 

B. Máy cày 

C. Máy gặt 

D. Cả 3 đáp án trên 

Câu hỏi 131 :

Hệ thống truyền lực của máy kéo bánh hơi: 

A. Nhất thiết phải bố trí truyền lực cuối cùng 

B. Trường hợp bánh trước và bánh sau đều là bánh chủ động, phân phối momen ra bánh sau có thể trực tiếp từ hộp số chính hoặc qua hộp số phân phối. 

C. Có trục trích công suất 

D. Cả 3 đáp án trên 

Câu hỏi 132 :

Trong hệ thống truyền lực của máy kéo hơi nước: 

A. Bánh xe chủ động chỉ được bố trí ở bánh sau 

B. Bánh xe chủ động chỉ được bố trí ở bánh trước 

C. Bánh xe chủ động chỉ được bố trí ở bánh trước hoặc bánh sau 

D. Bánh xe chủ động có thể được bố trí cùng lúc ở bánh trước và bánh sau 

Câu hỏi 133 :

Đặc điểm của hệ thống truyền lực dùng cho máy phát điện là: 

A. Không đảo chiều quay của toàn bộ hệ thống 

B. Không có bộ phận điều khiển hệ thống truyền lực 

C. Thương không bố trí li hợp 

D. Cả 3 đáp án trên 

Câu hỏi 134 :

Trong tình huống bắt buộc phải thay động cơ kéo máy phát yêu cầu đối với động cơ thay thế là: 

A. Công suất phù hợp với công suất máy phát điện 

B. Tốc độ quay bằng tốc độ quay máy phát 

C. Phải có bộ điều tốc 

D. Cả 3 đáp án trên 

Câu hỏi 135 :

Cấu tạo chung của cụm động cơ – máy phát: 

A. Khớp nối, giá đỡ 

B. Khớp nối, động cơ đốt trong 

C. Khớp nối, động cơ đốt trong, máy phát điện, giá đỡ 

D. Động cơ đốt trong, giá đỡ 

Câu hỏi 136 :

Nguyên lí làm việc của hệ thống bôi trơn có trường hợp nào? 

A. Trường hợp làm việc bình thường 

B. Trường hợp áp suất dầu phía sau bơm vượt quá giới hạn 

C. Trường hợp nhiệt độ dầu trên đường ống vượt quá giới hạn cho phép 

D. Cả 3 đáp án trên 

Câu hỏi 137 :

Hệ thống bôi trơn có bộ phận: 

A. Két làm mát dầu 

B. Đồng hồ báo áp suất 

C. Đường dầu chính 

D. Cả 3 đáp án trên 

Câu hỏi 138 :

Khi nhiệt độ dầu trên đường ống vượt quá giới hạn cho phép: 

A. Van an toàn bơm dầu đóng 

B. Van khống chế dầu qua két đóng 

C. Cả A và B đều đúng 

D. Đáp án khác 

Câu hỏi 139 :

Hệ thống làm mát bằng nước có: 

A. Két nước 

B. Áo nước 

C. Cả A và B đều đúng 

D. Đáp án khác 

Câu hỏi 140 :

Cấu tạo két nước làm mát có: 

A. Ngăn trên 

B. Ngăn dưới 

C. Giàn ống 

D. Cả 3 đáp án trên 

Câu hỏi 141 :

Đối với động cơ làm mát bằng không khí có: 

A. Cánh tản nhiệt bao ngoài thân xilanh 

B. Cánh tản nhiệt bao ngoài nắp máy 

C. Cả A và B đều đúng 

D. Đáp án khác 

Câu hỏi 142 :

Người ta cấu tạo thêm quạt gió, tấm hướng gió, vỏ bọc ở: 

A. Động cơ tĩnh tại 

B. Động cơ nhiều xilanh 

C. Cả A và B đều đúng 

D. Cả A và B đều sai 

Câu hỏi 143 :

Cấu tạo động cơ làm mát bằng không khí có: 

A. Quạt gió 

B. Cánh tản nhiệt 

C. Cả A và B đều đúng 

D. Đáp án khác 

Câu hỏi 144 :

Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, không khí lọc ở: 

A. Thùng xăng 

B. Bầu lọc khí 

C. Bầu lọc xăng 

D. Cả 3 đáp án trên 

Câu hỏi 145 :

Nhiệm vụ của bộ chế hòa khí: 

A. Hòa trộn xăng 

B. Hòa trộn không khí 

C. Hòa trộn xăng và không khí 

D. Đáp án khác 

Câu hỏi 146 :

Ở hệ thống phun xăng, xăng được phun vào: 

A. Đường ống nạp 

B. Xilanh 

C. Đáp án A hoặc B 

D. Đáp án A và B 

Câu hỏi 147 :

Hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí và hệ thống phun xăng khác nhau ở: 

A. Bầu lọc xăng 

B. Thùng xăng 

C. Bộ điều khiển phun 

D. Cả 3 đáp án trên 

Câu hỏi 149 :

Hệ thống đánh lửa điện tử có: 

A. Hệ thống đánh lửa có tiếp điểm 

B. Hệ thống đánh lửa không tiếp điểm 

C. Cả A và B đều đúng 

D. Đáp án khác 

Câu hỏi 150 :

Ở hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm có điôt nào? 

A. Điôt thường 

B. Điôt điều khiển 

C. Đáp án khác 

D. Cả A và B đều đúng 

Câu hỏi 151 :

Ở hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm, khóa điện mở khi: 

A. Động cơ làm việc 

B. Động cơ ngừng làm việc 

C. Khóa điện luôn mở 

D. Đáp án khác 

Câu hỏi 152 :

Đơn vị độ dãn dài tương đối: 

A. M 

B. Cm 

C. % 

D. Đáp án khác 

Câu hỏi 153 :

Chỉ tiêu cơ bản của vật liệu là: 

A. Độ bền 

B. Độ dẻo 

C. Độ cứng 

D. Cả 3 đáp án trên 

Câu hỏi 154 :

Độ dãn dài tương đối đặc trưng cho: 

A. Độ bền 

B. Độ dẻo 

C. Độ cứng 

D. Cả 3 đáp án trên

Câu hỏi 155 :

Vật liệu hữu cơ có mấy loại? 

A. 1 

B. 2 

C. 3 

D. 4 

Câu hỏi 156 :

Nhược điểm của phương pháp đúc là: 

A. Rỗ khí 

B. Rỗ xỉ 

C. Nứt 

D. Cả 3 đáp án trên 

Câu hỏi 157 :

Khi gia công kim loại bằng áp lực: 

A. Khối lượng vật liệu không đổi 

B. Thành phần vật liệu không đổi 

C. Cả A và B đều đúng 

D. Đáp án khác 

Câu hỏi 158 :

Phương pháp hàn sẽ tiết kiệm kim loại hơn so với: 

A. Nối ghép bằng bulông – đai ốc 

B. Nối ghép bằng đinh tán 

C. Cả A và B đều đúng 

D. Đáp án khác 

Câu hỏi 159 :

Phương pháp hàn hồ quang tay có: 

A. Kìm hàn 

B. Que hàn 

C. Vật hàn 

D. Cả 3 đáp án trên 

Câu hỏi 160 :

Dao tiện cắt đứt có mấy loại góc? 

A. 1 

B. 2 

C. 3 

D. 4 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK