A. Khung bản vẽ
B. Khung tên
C. Khung bản vẽ và khung tên
D. Khung bản vẽ hoặc khung tên
A. Đường kích thước
B. Đường gióng
C. Đường gạch gạch trên mặt cắt
D. Cả 3 đáp án trên
A. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt
B. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm trên mặt phẳng hình chiếu
C. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm dưới mặt phẳng hình chiếu
D. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm dưới mặt phẳng cắt.
A. Vẽ trên hình chiếu tương ứng
B. Đường bao vẽ bằng nét liền mảnh
C. Ứng dụng trong trường hợp vẽ mặt cắt có hình dạng đơn giản
D. Cả 3 đáp án trên
A. Hình cắt toàn bộ dùng một mặt phẳng cắt
B. Hình cắt một nửa dùng hai nửa mặt phẳng cắt vuông góc
C. Hình cắt cục bộ dùng một phần mặt phẳng cắt
D. Cả 3 đáp án trên
A. Mặt cắt chập
B. Mặt cắt rời
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Hình chiếu đứng
B. Hình chiếu bằng
C. Hình chiếu cạnh
D. Đáp án khác
A. A0, A1, A2
B. A0, A1, A2, A3
C. A3, A1, A2, A4
D. A0, A1, A2, A3, A4
A. Lề trái bản vẽ có kích thước 20 mm
B. Lề phải bản vẽ có kích thước 10 mm
C. Lề trên bản vẽ có kích thước 10 mm
D. Lề trái bản vẽ có kích thước 10 mm
A. Đường kích thước
B. Đường gióng
C. Đường bao thấy
D. Cả 3 đáp án trên
A. Nét liền mảnh biểu diễn đường gióng
B. Nét liền đậm biểu diễn đường bao thấy
C. Nét gạch chấm mảnh biểu diễn đường tâm
D. Nét lượn sóng biểu diễn đường gióng
A. Hình cắt toàn bộ
B. Hình cắt một nửa
C. Hình cắt cục bộ
D. Cả 3 đáp án trên
A. Vẽ trên hình chiếu tương ứng
B. Đường bao vẽ bằng nét liền mảnh
C. Ứng dụng trong trường hợp vẽ mặt cắt có hình dạng đơn giản
D. Cả 3 đáp án trên
A. Hình chiếu đứng
B. Hình chiếu bằng
C. Hình chiếu cạnh
D. Đáp án khác
A. A0
B. A1
C. A4
D. Các khổ giấy có kích thước như nhau
A. Đường kích thước
B. Cạnh khuất
C. Đường gạch gạch trên mặt cắt
D. Cả 3 đáp án trên
A. Đường kích thước thẳng đứng, con số kích thước ghi bên phải
B. Đường kích thước nằm ngang, con số kích thước ghi bên trên
C. Đường kích thước nằm nghiêng, con số kích thước ghi bên dưới
D. Ghi kí hiệu R trước con số chỉ kích thước đường kính đường tròn
A. Mặt phẳng hình chiếu đứng và mặt phẳng hình chiếu bằng vuông góc với nhau
B. Mặt phẳng hình chiếu đứng và mặt phẳng hình chiếu cạnh vuông góc với nhau
C. Mặt phẳng hình chiếu bằng và mặt phẳng hình chiếu cạnh vuông góc với nhau
D. Mặt phẳng hình chiếu đứng, mặt phẳng hình chiếu bằng và mặt phẳng hình chiếu cạnh vuông góc với nhau từng đôi một.
A. Là hình biểu diễn mặt cắt
B. Là hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt
C. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt
D. Là hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể trước mặt phẳng cắt
A. Vẽ trên hình chiếu tương ứng
B. Đường bao vẽ bằng nét đứt
C. Liên hệ với hình chiếu bằng nét gạch chấm mảnh
D. Cả 3 đáp án trên
A. Có hình biểu diễn gồm một nửa hình cắt ghép với một nửa hình chiếu
B. Dùng để biểu diễn vật thể đối xứng
C. Đường phân cách trên hình biểu diễn của hình cắt một nửa vẽ bằng nét gạch chấm mảnh
D. Cả 3 đáp án đều sai
A. Mặt cắt chập
B. Mặt cắt rời
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Hình chiếu đứng
B. Hình chiếu bằng
C. Hình chiếu cạnh
D. Đáp án khác
A. Tỉ lệ thu nhỏ
B. Tỉ lệ phóng to
C. Tỉ lệ nguyên hình
D. Cả 3 đáp án trên
A. Đường kích thước
B. Đường gióng
C. Đường gạch gạch trên mặt cắt
D. Cả 3 đáp án trên
A. Mặt phẳng hình chiếu đứng ở trước vật thể
B. Mặt phẳng hình chiếu bằng ở trên vật thể
C. Mặt phẳng hình chiếu cạnh ở bên trái vật thể
D. Cả 3 đáp án đều sai
A. Xoay mặt phẳng hình chiếu bằng xuống dưới 90ᵒ
B. Xoay mặt phẳng hình chiếu cạnh sang phải 90ᵒ
C. A hoặc B
D. A và B
A. Hình cắt toàn bộ
B. Hình cắt một nửa
C. Hình cắt cục bộ
D. Cả 3 đáp án trên
A. Vẽ trên hình chiếu tương ứng
B. Đường bao vẽ bằng nét đứt
C. Liên hệ với hình chiếu bằng nét gạch chấm mảnh
D. Cả 3 đáp án trên
A. Hướng chiếu A sẽ thu được hình chiếu đứng
B. Hướng chiếu B sẽ thu được hình chiếu bằng
C. Hướng chiếu C sẽ thu được hình chiếu cạnh
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK