A. Điện áp định mức
B. Dòng điện định mức
C. Điện áp và dòng điện định mức
D. Đáp án khác
A. Cầu chì hộp
B. Cầu chì ống
C. Cầu chì nút
D. Cả 3 đáp án trên
A. Vỏ
B. Dây chảy
C. Cực giữ dây chảy
D. Cực giữ dây dẫn điện
A. Mạch điện
B. Mạng điện
C. Hệ thống điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. Nguồn điện
B. Dây dẫn điện
C. Thiết bị và đồ dùng điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. Cần làm trước khi lắp đặt mạch điện
B. Cần làm sau khi lắp đặt mạch điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Vẽ sơ đồ nguyên lí
B. Vẽ sơ đồ lắp ráp
C. Vẽ sơ đồ nguyên lí hoặc lắp ráp
D. Vẽ sơ đồ nguyên lí và lắp ráp
A. Bàn là điện
B. Nồi cơm điện
C. ấm điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. Phụ thuộc điện trở suất của vật liệu dẫn điện làm dây đốt nóng
B. Tỉ lệ thuận với chiều dài dây đốt nóng
C. Tỉ lệ nghịch với tiết diện dây đốt nóng
D. Cả 3 đáp án trên
A. Điện áp định mức
B. Công suất định mức
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Sử dụng đúng với điện áp định mức của bếp điện
B. Không để thức ăn, nước rơi vào dây đốt nóng, thường xuyên lau chùi bếp
C. Đảm bảo an toàn về điện và nhiệt
D. Cả 3 đáp án trên
A. Điện áp định mức
B. Công suất định mức
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Biến đổi dòng điện
B. Biến đổi điện áp
C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha
D. Biến đổi điện áp của dòng điện một chiều
A. Dưới 0,35 mm
B. Trên 0,5 mm
C. Từ 0,35 ÷ 0,5 mm
D. Trên 0,35 mm
A. Từ 0h đến 18h
B. Từ 18h đến 22h
C. Từ 22h đến 24h
D. Từ 12h đến 18h
A. Giờ “điểm”
B. Giờ “thấp điểm”
C. Giờ “cao điểm”
D. Đáp án khác
A. Điện năng tiêu thụ lớn trong khi khả năng cung cấp điện của các nhà máy điện không đáp ứng đủ
B. Điện áp mạng điện bị giảm xuống, ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của đồ dùng điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK