A. Dùng sức người
B. Dùng đòn bẩy
C. Dùng máy nâng chuyển
D. Cả 3 đáp án trên
A. Sản xuất
B. Đời sống
C. Sản xuất và đời sống
D. Đáp án khác
A. Khả năng chống ăn mòn thấp
B. Đa số có tính dẫn nhiệt
C. Dẫn điện tốt
D. Có tính chống mài mòn
A. Dễ gia công
B. Không bị oxy hóa
C. Ít mài mòn
D. Cả 3 đáp án trên
A. Cưa
B. Đục
C. Tua vít
D. Dũa
A. Xác định hình dáng
B. Xác định kích thước
C. Tạo ra sản phẩm cơ khí
D. Cả 3 đáp án trên
A. Đứng thẳng
B. Đứng thật thoải mái
C. Khối lượng cơ thể tập trung vào chân trước
D. Khối lượng cơ thể tập trung vào 2 chân
A. Tạo độ nhẵn trên bề mặt nhỏ
B. Tạo độ phẳng trên bề mặt nhỏ
C. Khi khó làm trên các máy công cụ
D. Cả 3 đáp án trên
A. Trục vít
B. Ổ trục
C. Chốt
D. Bản lề
A. Bu lông
B. Kim máy khâu
C. Khung xe đạp
D. Trục khuỷu
A. Hình thành trong thời gian ngắn
B. Tiết kiệm vật liệu
C. Giảm giá thành
D. Cả 3 đáp án trên
A. Cấu tạo đơn giản, dễ tháo lắp.
B. Mối ghép bu lông ghép chi tiết có chiều dày không lớn và cần tháo lắp
C. Mối ghép vít cấy ghép chi tiết có chiều dày quá lớn
D. Cả 3 đáp án trên
A. Mối ghép pittông – xilanh
B. Mối ghép sống trượt – rãnh trượt
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Xe đạp
B. Xe máy
C. Máy nâng chuyển
D. Cả 3 đáp án trên
A. Máy khâu đạp chân
B. Máy cưa gỗ
C. Ô tô
D. Cả 3 đáp án trên
A. Biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến
B. Biến chuyển động quay thành chuyển động lắc
C. Biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay
D. Biến chuyển động lắc thành chuyển động quay
A. Vật liệu kim loại
B. Vật liệu phi kim
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Vật liệu càng cứng
B. Vật liệu càng giòn
C. Vật liệu càng dẻo
D. Cả A và B đều đúng
A. Cấu tạo
B. Tính chất
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Đồng
B. Nhôm
. Hợp kim đồng, hợp kim nhôm
D. Cả 3 đáp án trên
A. Sản xuất đồ dùng gia đình
B. Chế tạo chi tiết máy
C. Làm vật liệu dẫn điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. Chất dẻo nhiệt rắn
B. Chất dẻo nhiệt
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
A. Bánh răng
B. Ổ đỡ
C. Vỏ bút máy
D. Cả 3 đáp án trên
A. Săm xe
B. Lốp xe
C. Sản phẩm cách điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. Tính chất vật lí
B. Tính chất hóa học
C. Tính chất cơ học
D. Tính chất vật lí, hóa học, cơ học, công nghệ
A. Không bị ăn mòn
B. Dễ bị ăn mòn
C. Cả A và B đều sai
D. Đáp án khác
A. Tính chất cơ học
B. Tính chất vật lí
C. Tính chất hóa học
D. Cả 3 đáp án trên
A. Các máy
B. Các phương tiện lao động
C. Tạo ra năng suất cao
D. Cả 3 đáp án trên
A. Nhẹ nhàng
B. Thú vị
C. Nhẹ nhàng và thú vị
D. Đáp án khác
A. Nguồn gốc vật liệu
B. Cấu tạo vật liệu
C. Tính chất vật liệu
D. Cả 3 đáp án trên
A. Êke
B. Ke vuông
C. Thước đo góc vạn năng
D. Thước cặp
A. Là thép hợp kim dụng cụ
B. Ít co dã
C. Không gỉ
D. Cả 3 đáp án trên
A. Kẹp vật cưa đủ chặt
B. Lưỡi cưa căng vừa phải, không sử dụng cưa không có tay nắm hoặc tay nắm vỡ
C. Khi cưa gần đứt phải đẩy cưa mạnh hơn
D. Không dùng tay gạt mạt cưa hoặc thổi vì mạt cưa dễ bắn vào mắt
A. Chiều dày: 0,9 – 1,5 mm
B. Chiều rộng: 10 – 25 mm
C. Chiều dài: 150 – 1000 cm
D. Các vạch cách nhau 1mm
A. Trên 0,5 mm
B. Dưới 0,5 mm
C. Bằng 0,5 mm
D. Đáp án khác
A. Dưới 10 mm
B. Trên 20 mm
C. Từ 10 – 20 mm
D. Đáp án khác
A. Có cấu tạo hoàn chỉnh
B. Có chức năng nhất định
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Tạo khung xe đạp, không tạo được khung xe máy
B. Tạo khung xe máy, không tạo được khung xe đạp
C. Ứng dụng trong công nghiệp điện tử
D. Không dùng làm khung giàn
A. Hàn thiếc
B. Hàn áp lực
C. Hàn nóng chảy
D. Đáp án khác
A. Hàn thuộc mối ghép tháo được
B. Ghép ren thuộc mối ghép không tháo được
C. Mối ghép bằng đinh tán thuộc mối ghép tháo được
D. Mối ghép tháo được có thể tháo rời các chi tiết ở dạng nguyên vẹn như trước khi ghép
A. Cấu tạo đơn giản
B. Dễ tháo lắp
C. Khả năng chịu lực tốt
D. Dễ thay thế
A. Khác nhau
B. Giống hệt nhau
C. Gần giống nhau
D. Đáp án khác
A. Sử dụng vật liệu chịu mài mòn
B. Làm nhẵn bóng các bề mặt
C. Bôi trơn bằng dầu, mỡ
D. Cả 3 đáp án trên
A. Cùng vị trí
B. Các vị trí khác nhau
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Máy dệt
B. Máy khâu đạp chân
C. Xe tự đẩy
D. Cả 3 đáp án trên
A. Tay quay
B. Thanh truyền
C. Thanh lắc
D. Giá đỡ
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Gang
B. Thép
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Dụng cụ gia đình
B. Chi tiết máy
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Đồng
B. Nhôm
C. Hợp kim đồng, hợp kim nhôm
D. Cả 3 đáp án trên
A. Dẫn điện kém
B. Dẫn nhiệt kém
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Làm ống dẫn
B. Đai truyền
C. Vòng đệm
D. Cả 3 đáp án trên
A. Tính chịu ãit
B. Tính chịu muối
C. Tính chịu ăn mòn
D. Cả 3 đáp án trên
A. Không bị ăn mòn
B. Dễ bị ăn mòn
C. Cả A và B đều sai
D. Đáp án khác
A. Tính chất cơ học
B. Tính chất công nghệ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Gang xám
B. Gang trắng
C. Gang dẻo
D. Cả 3 đáp án trên
A. Không gian
B. Thời gian
C. Không gian và thời gian
D. Không gian hoặc thời gian
A. Cái kim khâu
B. Chiếc đinh vít
C. Chiếc ô tô
D. Cả 3 đáp án trên
A. Mọi ngành sản xuất trong nền kinh tế quốc dân
B. Đời sống con người
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Tỉ lệ cacbon
B. Các nguyên tố tham gia
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
A. Không dùng búa có cán bị vỡ, nứt
B. Không dùng đục bị mẻ
C. Kẹp vật đủ chặt
D. Cả 3 đáp án trên
A. Nhỏ
B. Vừa
C. Lớn
D. Đáp án khác
A. Bàn nguội chắc chắn, vật dũa kẹp chặt
B. Dũa không cần cán
C. Không thổi phoi, tránh phoi bắn vào mắt
D. Đáp án khác
A. Lắp mũi khoan
B. Kẹp vật khoan
C. Điều chỉnh mũi khoan
D. Cả 3 đáp án trên
A. Có cấu tạo hoàn chỉnh
B. Không thể tháo rời ra được hơn nữa
C. Đáp ấn khác
D. Cả A và B đều đúng
A. Mảnh vỡ máy
B. Bu lông
C. Đai ốc
D. Bánh răng
A. Ghép trục với bánh răng
B. Ghép trục với bánh đai
C. Ghép trục với đĩa xích
D. Cả 3 đáp án trên
A. Mối ghép bằng then dùng để truyền chuyển động quay
B. Mối ghép bằng chốt dùng để lăn chuyển động tương đối giữa các chi tiết theo phương tiếp xúc
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Lắp bạc lót
B. Dùng vòng bi
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Do các bộ phận của máy thường đặt xa nhau
B. Do các bộ phận của máy đều được dẫn động từ một chuyển động ban đầu
C. Do các bộ phận của máy thường có tốc độ quay không giống nhau
D. Cả 3 đáp án trên
A. Truyền tốc độ cho phù hợp với tốc độ của bộ phận trong máy
B. Biến đổi tốc độ phù hợp với tốc độ của các bộ phận trong máy
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án A hoặc B
A. Duy nhất một dạng chuyển động
B. Có 2 dạng chuyển động
C. Có nhiều dạng chuyển động khác nhau
D. Đáp án khác
A. Thẳng lên xuống
B. Thẳng từ dưới lên theo một chiều
C. Thẳng từ trên xuống theo một chiều
D. Tròn
A. Kĩ thuật
B. Đời sống
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Kim loại đen
B. Kim loại màu
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Cấu tạo
B. Tính chất
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Thép cacbon
B. Thép hợp kim
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Dễ gia công
B. Không oxi hóa
C. Ít mài mòn
D. Cả 3 đáp án trên
A. Chất dẻo
B. Cao su
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Không dẫn điện
B. Không bị oxi hóa
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Không dẫn điện, có dẫn nhiệt
B. Không dẫn nhiệt, có dẫn điện
C. Không dẫn nhiệt, không dẫn điện
D. Có dẫn nhiệt, có dẫn điện
A. Các lực bên ngoài
B. Các lực bên trong
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Thép
B. Nhôm
C. Đồng
D. Chất dẻo
A. Tính đúc
B. Tính hàn
C. Tính rèn
D. Cả 3 đáp án trên
A. Một tính chất
B. Hai tính chất
C. Ba tính chất
D. Nhiều tính chất khác nhau
A. Hình dáng xác định
B. Kích thước xác định
C. Tính chất phù hợp với yêu cầu kĩ thuật
D. Cả 3 đáp án trên
A. Máy vận chuyển
B. Máy thực phẩm
C. Máy khai thác
D. Cả 3 đáp án trên
A. Máy gia công
B. Máy điện
C. Máy nông nghiệp
D. Cả 3 đáp án đều sai
A. Dễ kéo dài
B. Dễ dát mỏng
C. Chống mài mòn cao
D. Cả 3 đáp án trên
A. Đo đường kính trong
B. Đo đường kính ngoài
C. Đo chiều sâu lỗ
D. Cả 3 đáp án trên
A. Cắt kim loại thành từng phần
B. Cắt bỏ phần thừa
C. Cắt rãnh
D. Cả 3 đáp án trên
A. Nắm vững tư thế
B. Nắm vững thao tác kĩ thuật cơ bản
C. Nắm vững an toàn khi dũa và khoan
D. Cả 3 đáp án trên
A. Không dùng mũi khoan cùn, không khoan khi mũi khoan và vật khoan chưa được kẹp chặt
B. Không để vật khoan thẳng góc mũi khoan
C. Không dùng găng tay khi khoan
D. Không cúi gần mũi khoan
A. Có đường kính bằng đường kính lỗ cần khoan
B. Có đường kính lớn hơn đường kính lỗ cần khoan
C. Có đường kính nhỏ hơn đường kính lỗ cần khoan
D. Đáp án khác
A. Các chi tiết có thể xoay
B. Các chi tiết có thể trượt
C. Các chi tiết không chuyển động tương đối với nhau
D. Các chi tiết có thể ăn khớp với nhau
A. Vật liệu tấm ghép không hàn được hoặc khó hàn
B. Mối ghép phải chịu nhiệt độ cao
C. Mối ghép phải chịu lực lớn và chấn động mạnh
D. Cả 3 đáp án trên
A. Ứng dụng trong kết cầu cầu
B. Ứng dụng trong giàn cần trục
C. Ứng dụng trong các dụng cụ sinh hoạt gia đình
D. Cả 3 đáp án trên
A. Mặt tiếp xúc thường là mặt trụ tròn
B. Chi tiết có mặt trụ trong là ổ trục
C. Chi tiết có mặt trụ ngoài là trục
D. Cả 3 đáp án đều đúng
A. Mỗi chi tiết chỉ có thể quay quanh một trục cố định
B. Mỗi chi tiết có thể quay quanh nhiều trục cố định
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Da thuộc
B. Vải dệt nhiều lớp
C. Vải đính với cao su
D. Cả 3 đáp án trên
A. Máy khâu
B. Máy khoan
C. Máy tiện
D. Cả 3 đáp án trên
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến
B. Biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay
C. Biến chuyển động quay thành chuyển động lắc
D. Biến chuyển dộng lắc thành chuyển động quay
A. Không bị ăn mòn
B. Dễ bị ăn mòn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Một tính chất
B. Hai tính chất
C. Ba tính chất
D. Nhiều tính chất khác nhau
A. Máy móc
B. Dụng cụ gia đình
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
A. Xây dựng cầu đường
B. Kết cấu cầu đường
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Kim loại
B. Phi kim
C. Hợp kim
D. Đáp án khác
A. Ít
B. Ngày càng rộng rãi
C. Hạn chế dần
D. Đáp án khác
A. Cao su tự nhiên
B. Cao su nhân tạo
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Nhiệt độ nóng chảy
B. Tính dẫn điện
C. Tính dẫn nhiệt
D. Cả 3 đáp án trên
A. Kĩ thuật
B. Đời sống
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Dẫn nhiệt kém
B. Dẫn điện kém
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK