A. Diện tích rừng tự nhiên vẫn giảm.
B. Diện tích rừng trồng vẫn không tăng.
C. Độ che phủ rừng vẫn giảm.
D. Tài nguyên rừng vẫn bị suy thoái.
A. rừng giàu.
B. rừng nghèo và rừng phục hồi.
C. rừng trồng chưa khai thác được.
D. đất trống, đồi núi trọc.
A. Độ che phủ rừng cả nước là 20 – 30%, vùng núi thấp phải đạt 40 – 50%.
B. Độ che phủ rừng cả nước là 30 – 40%, vùng núi thấp phải đạt 50 – 60%.
C. Độ che phủ rừng cả nước là 40 – 45%, vùng núi thấp phải đạt 60 – 70%.
D. Độ che phủ rừng cả nước là 45 – 50%, vùng núi thấp phải đạt 70 – 80%.
A. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật của các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên.
B. đảm bảo duy trì phát triển diện tích rừng và chất lượng.
C. trồng rừng trên đất trống, đòi núi trọc.
D. duy trì và phát triển hoàn cảnh rừng, độ phì và chất lượng rừng.
A. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật của các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên.
B. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, nuôi dưỡng rừng hiện có.
C. trồng rừng trên đất trống, đòi núi trọc.
D. duy trì và phát triển hoàn cảnh rừng, độ phì và chất lượng rừng.
A. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật của các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên.
B. trồng rừng trên đất trống, đòi núi trọc.
C. đảm bảo duy trì phát triển diện tích rừng và chất lượng.
D. duy trì và phát triển hoàn cảnh rừng, độ phì và chất lượng rừng.
A. Suy giảm về số lượng loài.
B. Suy giảm thể trạng của các cá thể trong loài.
C. Suy giảm về hệ sinh thái.
D. Suy giảm về nguồn gen quý hiểm.
A. Quy định về việc khai thác.
B. Ban hành sách Đỏ Việt Nam.
C. Cấm tuyệt đối việc khai thác tài nguyên thiên nhiên.
D. Xây dựng và mở rộng hệ thống các vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên.
A. nguồn nước có nguy cơ cạn kiệt và ô nhiễm môi trường nước.
B. ngập lụt vào mùa mưa, thiếu nước vào mùa khô và nguy cơ cạn kiệt nguồn nước ngầm.
C. ngập lụt vào mùa mưa, thiếu nước vào mùa khô và ô nhiễm môi trường nước.
D. ô nhiểm môi trường nước và nguồn nước có sự phân hóa theo các vùng miền.
A. Lượng mưa ở Duyên hải miền Trung thấp hơn.
B. Lượng mưa lớn nhưng rải ra trong nhiều tháng nên mưa nhỏ hơn.
C. Do địa hình dốc ra biển lại không có đê nên dễ thoát nước.
D. Mật độ dân cư thấp hơn, ít có những công trình xây dựng lớn.
A. giá trị kinh tế.
B. cảnh quan môi trường tự nhiên.
C. cân bằng môi trường sinh thái.
D. bảo vệ sự đa dạng sinh vật.
A. Ô nhiễm môi trường nước và khai thác quá mức.
B. Khai thác quá mức và các dịch bệnh.
C. Dịch bệnh và các hiện tượng thời tiết thất thường.
D. Thời tiết thất thường và khai thác quá mức.
A. thiên nhiên, bão lũ, hạn hán thường xuyên xảy ra.
B. đảm bảo tốt nhất cho sự phát triển bền vững lâu dài.
C. dân số tăng nhanh, đời sống xã hội nâng cao.
D. khoa học kỹ thuật có nhiều tiến bộ.
A. Khu bảo tồn thiên nhiên được xếp vào loại rừng đặc dụng ở nước ta.
B. Khu bảo tồn thiên nhiên được xếp vào loại rừng cần bảo tồn ở nước ta.
C. Khu bảo tồn thiên nhiên được xếp vào loại rừng quý hiếm ở nước ta.
D. Khu bảo tồn thiên nhiên được xếp vào loại rừng nghiên cứu ở nước ta.
A. Hoạt động của giao thông vận tải.
B. Chất thải của các khu quần cư.
C. Hoạt động của việc khai thác khoáng sản.
D. Hoạt động của sản xuất nông nghiệp và các cơ sở tiểu thủ công nghiệp.
A. Cần đặt ra vấn đề sử dụng hợp lý và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
B. Quản lí các chất thải độc hại từ các nhà máy xả thải vào môi trường.
C. Bảo vệ và quản lí chặt chẽ các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. Quản lí chặt chẽ việc khai thác và sử dụng tài nguyên thiên nhiên.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK