Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Công nghệ Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 10 năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Trung Trực

Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 10 năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Trung Trực

Câu hỏi 1 :

Chế độ dinh dưỡng ảnh hưởng đến sự phát sinh phát triển của vật nuôi như thế nào?

A. Thiếu dinh dưỡng, thành phần không cân đối

B. Thức ăn có chất độc

C. Thức ăn bị hỏng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu hỏi 3 :

Vắc xin sản xuất theo phương pháp truyền thống là những loại nào sau đây?

A. Vắc xin vô hoạt

B. Vắc xin nhược độc

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu hỏi 4 :

Vắc xin nhược độc tạo miễn dịch như thế nào?

A. Nhanh

B. Chậm

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu hỏi 5 :

Vắc xin nhược độc có mức độ tạo miễn dịch như thế nào?

A. Yếu

B. Mạnh

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu hỏi 6 :

Dùng cách nào để xử lí mầm bệnh của vắc xin vô hoạt?

A. Giết chết mầm bệnh

B. Mầm bệnh vốn sống

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu hỏi 7 :

Phải ngưng sử dụng thuốc kháng sinh trước khi mổ thịt vật nuôi bao nhiêu ngày?

A. Dưới 7 ngày

B. Trên 7 ngày

C. Dưới 10 ngày

D. Từ 7 đến 10 ngày

Câu hỏi 8 :

Vắc xin được sản xuất bằng công nghệ tái tổ hợp gen được gọi là gì?

A. Vắc xin thế hệ mới

B. Vắc xin tái tổ hợp gen

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu hỏi 9 :

Để tăng năng suất tạo kháng sinh, trước kia người ta sử dụng biện pháp nào sau đây?

A. Gây tạo đột biến ngẫu nhiên và nhọn những dòng vi sinh vật cho năng suất cao

B. Thử nghiệm các loại môi trường nuôi cấy để chọn môi trường thích hợp nhất

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu hỏi 10 :

Đâu là thuốc kháng sinh từ thảo mộc?

A. Alixin

B. Tomatin

C. Berberin

D. Cả 3 đáp án trên

Câu hỏi 11 :

Bảo quản nông, lâm, thủy sản để làm gì?

A. Duy trì đặc tính ban đầu

B. Hạn chế tổn thất về số lượng

C. Hạn chế tổn thất về chất lượng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu hỏi 12 :

Đa số nông sản chứa lượng nước như thế nào?

A. Nhiều nước

B. Ít nước

C. Lượng nước vừa phải

D. Đáp án khác

Câu hỏi 13 :

Nông sản chứa các chất nào sau đây?

A. Chất đạm

B. Chất bột

C. Chất béo

D. Cả 3 đáp án trên

Câu hỏi 14 :

Sinh vật nào sau đây gây hại cho nông, lâm, thủy sản?

A. Côn trùng

B. Sâu bọ

C. Chim

D. Cả 3 đáp án trên

Câu hỏi 15 :

Người ta tiến hành bảo quản hạt giống để làm gì?

A. Giữ được độ nảy mầm

B. Hạn chế tổn thất về số lượng hạt

C. Hạn chế tổn thất về chất lượng hạn  

D. Cả 3 đáp án trên

Câu hỏi 17 :

Đối với thóc làm giống, còn sống ở nhiệt độ bao nhiêu?

A. 30°C ÷ 40°C

B. 40°C ÷ 45°C

C. 30°C ÷ 45°C

D. Đáp án khác

Câu hỏi 18 :

Củ giống thường được bảo quản với thời gian như thế nào?

A. Ngắn ngày

B. Dài ngày

C. Tùy loại

D. Đáp án khác

Câu hỏi 19 :

Tiêu chuẩn của củ giống là gì?

A. Đồng đều

B. Không già quá

C. Không non quá

D. Cả 3 đáp án trên

Câu hỏi 20 :

Ở các nước phát triển, người ta lưu giống cây có củ bằng cách nào sau đây?

A. Dùng phương pháp lạnh

B. Sử dụng phương pháp nuôi cấy mô tế bào

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu hỏi 21 :

Đặc điểm của nhà kho bảo quản thóc ở nước ta là gì?

A. Dưới sàn có gầm thông gió

B. Tường xây bằng gạch

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu hỏi 24 :

Hãy cho biết, phương pháp bảo quản rau, hoa, quả tươi nào được áp dụng phổ biến?

A. Phương pháp bảo quản bằng hóa chất

B. Phương pháp bảo quản trong môi trường khí hậu biến đổi

C. Phương pháp bảo quản lạnh

D. Cả 3 đáp án trên

Câu hỏi 25 :

Có phương pháp bảo quản thịt nào?

A. Phương pháp làm lạnh

B. Phương pháp hun khói

C. Phương pháp cổ truyền

D. Cả 3 đáp án trên

Câu hỏi 26 :

Đối với phương pháp bảo quản thịt lạnh, nhiệt độ bảo quản từ bao nhiêu độ?

A. 0°C ÷ 4°C

B. 0°C ÷ 10°C

C. -4°C ÷ 0°C

D. Cả 3 đáp án trên

Câu hỏi 28 :

Phương pháp bảo quản thịt cổ truyền nào được sử dụng rộng rãi?

A. Ủ chua

B. Ướp muối

C. Sấy khô

D. Cả 3 đáp án trên

Câu hỏi 29 :

Ưu điểm của phương pháp ướp muối thịt là gì?

A. Dễ thực hiện

B. Hao hụt dinh dưỡng ít

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu hỏi 30 :

Có phương pháp bảo quản trứng nào?

A. Dùng khí CO2, N2

B. Dùng hỗn hợp CO2 và N2

C. Dùng muối

D. Cả 3 đáp án trên

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK