A. Thời kì bào thai
B. Thời kì ấu trùng.
C. Thời kì thai.
D. Thời kì sơ sinh.
A. Thời kì bào thai.
B. Cá siêu thuần chủng.
C. Cá giống.
D. Thời kì bú sữa.
A. Thể chất được đánh giá dựa vào tốc độ tăng khối lượng cơ thể
B. Thể chất là chất lượng bên trong cơ thể vật nuôi
C. Thể chất có liên quan đến sức sản xuất và khả năng thích nghi với điều kiện môi trường sống của vật nuôi
D. Thể chất được hình thành bở tính di truyền và điều kiện phát triển cá thể của vật nuôi
A. Nhanh gọn.
B. Tốn kém.
C. Khó thực hiện.
D. Sử dụng để chọn gia cầm đực sinh sản.
A. Đánh giá ngoại hình, thể chất con vật.
B. Đánh giá nguồn gốc của con vật.
C. Đáp án A hoặc đáp án B
D. Đáp án A và đáp án B
A. 100-150 quả/mái/năm
B. 150-160 quả/mái/năm
C. 160-170 quả/mái/năm
D. 90-100 quả/mái/năm
A. Lông màu đen hoặc đỏ sẫm, có thể có đốm trắng ở bụng
B. Lông chủ yếu màu đen, vàng nâu và cánh gián
C. Đa số có sắc lông trắng (80%) hoặc nâu đen (20%).
D. Có màu lông đen loang sọc trắng, tai co cụp xuống.
A. Xuất sứ từ xã Đường Lâm, thị xã Sơn Tây, Hà Tây
B. Được chọn và thuần hoá từ gà rừng, nuôi khắp nơi trong nước
C. Xuất sứ từ Hồng Kông, nhập nội năm 1995
D. Không có đáp án nào đúng
A. Thuần chủng
B. Nhóm
C. Lai giống
D. Cả A và C đúng
A. Tạo giống mới
B. Không làm giống
C. Thuần chủng
D. Tất cả đều sai
A. từ 2 giống trở lên
B. từ 3 giống trở lên
C. từ 4 giống trở lên
D. từ 5 giống trở lên
A. Số lượng ít hơn đàn hạt nhân.
B. Số lượng nhiều nhất.
C. Có năng suất cao hơn đàn thương phẩm.
D. Có năng suất cao nhất.
A. Năng suất của đàn nhân giống có thể cao hơn đàn hạt nhân khi có ưu thế lai.
B. Năng suất của đàn nhân giống luôn cao hơn đàn hạt nhân.
C. Được phép đưa con giống từ đàn nhân giống sang đàn hạt nhân.
D. Không được phép đưa con giống từ đàn nhân giống sang đàn thương phẩm.
A. Sự tăng giá trị của các đặc tính tốt ở thế hệ con so với thế hệ bố mẹ chúng.
B. Sự tăng giá trị của các đặc tính tốt ở thế hệ con so với thế hệ ông bà chúng.
C. Sự tăng giá trị của tất cả các đặc tính ở thế hệ con so với thế hệ bố mẹ chúng.
D. Sự tăng giá trị của các đặc tính không tốt ở thế hệ con so với thế hệ bố mẹ chúng.
A. Đưa phôi từ bò này sang bò khác.
B. Đưa phôi từ bò nhận phôi sang bò cho phôi.
C. Đưa phôi từ bò cho phôi sang bò nhận phôi.
D. Đưa phôi từ chỗ này sang chỗ khác .
A. Loài, giống
B. Lứa tuổi.
C. Đặc điểm sinh lý
D. Tất cả phương án trên
A. Trao đổi chất
B. Tổng hợp các hoạt chất sinh học
C. Tính bằng UI
D. Tổng hợp protit
A. Năng lượng 3000Kcalo
B. P 13g, Vitamin A
C. Tấm 1.5kg, bột sắn 0.3 kg
D. Fe 13g, NaCl 43g
A. Tăng hiệu quả sử dụng.
B. Tiết kiệm được nhân công.
C. Giảm chi phí thức ăn, chi phí chế biến, bảo quản
D. Tất cả đều đúng
A. Cỏ khô.
B. Bã mía.
C. Rau xanh.
D. Rơm rạ.
A. Vẽ một hình vuông, kẻ 2 đường chéo và ghi các số liệu đã biết theo các vị trí
B. Tìm hiệu số giữa tỉ lệ protein
C. Cộng kết quả của hai hiệu trên, ghi vào phía dưới bên phải của hình vuông
D. Tính lượng thức ăn ở hỗn hợp 1
A. Ngô/cám = 1/2
B. Ngô/cám = 2/3
C. Ngô/cám = 1/4
D. Ngô/cám = 1/3
A. 5 – 10 kg
B. 20 – 30 kg
C. 20 – 50kg
D. 30 – 60kg
A. Thực vật phù du.
B. Vi khuẩn.
C. Bã đậu.
D. Động vật phù du.
A. Phân bón.
B. Bã đậu.
C. Đỗ tương.
D. Cám.
A. Thức ăn hỗn hợp.
B. Thức ăn thô.
C. Thức ăn tinh.
D. Thức ăn xanh.
A. Trộn theo tỉ lệ, bổ sung chất kết dính.
B. Hồ hoá và làm ẩm.
C. Đóng gói, bảo quản.
D. Ép viên và sấy khô.
A. 10%
B. 1%
C. 5%
D. 3%
A. Bột ngô
B. Bột cá
C. Bột sắn
D. Bột nở
A. Mùa đông ấm áp, mùa hè thoáng mát
B. Đủ ánh sáng
C. Nắng gắt
D. Cả A, B đều đúng
A. Diện tích
B. Bón phân
C. Độ sâu và chất đáy
D. Nguồn nước
A. 2 – 3 ngày
B. 3 – 4 ngày
C. 5 – 7 ngày
D. 7 – 10 ngày
A. Nguồn thức ăn đã bị hỏng
B. Thành phần dinh dưỡng không đầy đủ
C. Nguồn thức ăn có chứa chất độc
D. Cả 3 đáp án trên
A. Yếu tố tự nhiên
B. Chế độ dinh dưỡng
C. Quản lý, chăm sóc
D. Cả 3 đáp án trên
A. Sán
B. Ve
C. Ghẻ
D. Chấy
A. Ảnh hưởng đến sức khoẻ của vật nuôi.
B. Ảnh hưởng đến sự phát triển của các loại mầm bệnh.
C. Đáp án A và B
D. Đáp án A hoặc B
A. Chăm sóc, nuôi dưỡng tốt vật nuôi khoẻ mạnh
B. Tiêm vắc xin
C. Không đưa gia cầm vào vùng có dịch.
D. Tất cả đều đúng
A. Lây lan qua trứng
B. Lây trực tiếp giữa gà khỏe tiếp xúc với gà bệnh
C. Lây qua đường hô hấp
D. Tất cả đều đúng
A. Đứng hoặc nằm ủ rủ.
B. Màu mào tím tái
C. Ruột non xuất huyết và loét niêm mạc.
D. Cả 3 đáp án trên
A. Virus Reovius
B. Virus Paramyxovirus
C. Virus Trimoxin
D. Virus Lasota
A. Vệ sinh ao nuôi cá
B. Dùng vôi hoà vào nước và té đều xuống ao
C. Đáp án A và B
D. Đáp án A hoặc B
A. Dùng kháng sinh không đủ liều và liên tục
B. Dùng kháng sinh trong thời gian dài
C. Phải dùng kháng sinh đúng liều chỉ định
D. Tất cả đều đúng
A. Ngăn cản sự sống và phát triển của vi khuẩn
B. Kìm hãm sự sinh sản của vi khuẩn
C. Tạo điều kiên cho các cơ chế đề kháng của cơ thể.
D. Cả 3 đáp án trên
A. Phối hợp với các loại thuốc khác để tăng hiệu quả trị bệnh
B. Dùng kháng sinh dài ngày và tồn lưu trong sản phẩm
C. Sử dụng kháng sinh không đủ liều lượng
D. Sử dụng kháng sinh vượt quá liều lượng
A. Vac xin dùng để phòng bệnh sau khi bị các tác nhân gây bệnh xâm nhập
B. Vac xin chỉ dùng để phòng bệnh cho những vật nuôi chưa bị nhiễm bệnh.
C. Vac xin chỉ dùng để phòng bệnh cho những vật nuôi đã bị nhiễm bệnh.
D. Tất cả đều sai
A. Vac xin phó thương hàn
B. Vac xin tụ huyết trùng trâu, bò
C. Vac xin dịch tả
D. Tất cả đều đúng
A. Tăng năng suất
B. Tạo được nhiều loại kháng sinh mới
C. Giảm tình trạng kháng thuốc
D. Cả A, B, C đều đúng
A. cắt một đoạn gen cần thiết từ phân tử ADN này và nối ghép vào một phân tử ADN khác
B. không có sự tồn tại của mầm bệnh
C. cắt đoạn gen từ phân tử ADN này nối vào vị trí khác của cùng 1 phân tử ADN
D. Tất cả các đáp án đều sai
A. Tạo đột biến
B. Công nghệ tái tổ hợp gen
C. Chiết từ con vi rút
D. Tất cả các đáp án đều sai
A. Gây đột biến ngẫu nhiên và chọn những dòng vi sinh vật cho năng suất
B. Thử nghiệm các loại môi trường nuôi cấy để chọn môi trường thích hợp nhất
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
A. Là do cơ thể tự sản sinh ra.
B. Là các chất lạ vào cơ thể, có tác dụng kích thích cơ thể sinh kháng thể.
C. Là chất được làm ra từ nuôi cấy nấm.
D. Là kháng sinh giúp tiêu diệt bệnh cho cơ thể.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK