A. nhôm
B. paraphin ( sáp)
C. thạch anh
D. cát trắng
A. Chỉ khi vật đang đi lên.
B. Chỉ khi vật đang đi xuống.
C. Chỉ khi vật tới điểm cao nhất.
D. Cả khi vật đang đi lên và đi xuống.
A. thế năng hấp dẫn
B. Thế năng đàn hồi
C. động năng
D. nhiệt năng
A. công suất định mức của dụng cụ hay thiết bị đó.
B. công thực hiện được của dụng cụ hay thiết bị đó.
C. khả năng tạo ra lực của dụng cụ hay thiết bị đó.
D. khả năng dịch chuyển của dụng cụ hay thiết bị đó.
A.
Giữa các phân tử nước có nhiều chất khác
B. Các phân tử nước có thể sinh ra không khí
C.
Các phân tử nước có ít khoảng cách
D.
Giữa các phân tử nước có khoảng cách
A. Các máy cơ đơn giản luôn cho ta lợi về công và đường đi của vật
B.
Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công. Nếu máy cho lợi về công thì quãng đường đi rất dài
C.
Máy cơ đơn giản luôn cho ta lợi về công.
D.
Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại
A. khối lượng vật
B. vận tốc vật
C. thể tích vật
D. cả A và B
A. 324(J)
B. 13240(J)
C. 32400(J)
D. 3240000(J)
A. 100(W)
B. 200(W)
C. 300(W)
D. 400(W)
A. P1 = P2
B. P1 =2P2
C. P2 = 4P1
D. P2 = 2P1
A. Chỉ có động năng.
B. Chỉ có thế năng.
C. Chỉ có nhiệt năng.
D. Có cả động năng, thế năng và nhiệt năng.
A. 2000N
B. 16000N
C. 1562,5N
D. 16625N
A. Công suất của cần cẩu A lớn hơn.
B. Công suất của cần cẩu B lớn hơn.
C. Công suất của hai cần cẩu bằng nhau.
D. Chưa đủ dữ liệu để so sánh.
A. Một vật rơi từ trên cao xuống dưới.
B. Chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất.
C. Viên bi chuyển động trên mặt phẳng tương đối nhẵn.
D. Một con bò dang kéo xe.
A. Cỡ 2.10−6 cm.
B. Lớn hơn 2.10−7 cm.
C. Nhỏ hơn 2.10−8 cm.
D. Từ 2.10−7 cm đến 2.10−6 cm.
A. Vật có công suất càng lớn nếu thực hiện công trong thời gian càng ngắn.
B. Thời gian vật thực hiện công càng dài thì công suất của nó càng nhỏ.
C. Vật nào thực hiện công lớn hơn thì vật đó có công suất lớn hơn.
D. Trong cùng một thời gian, vật nào có khả năng sinh ra một công lớn hơn thì vật đó có công suất lớn hơn.
A. công suất.
B. cơ năng.
C. động năng.
D. thế năng.
A. Tổng động năng của các nguyên tử, phân tử cấu tạo nôn vật.
B. Thế năng tương tác giữa các nguyên từ, phân từ cấu tạo ncn vật.
C. Tổng động năng và thế năng tương tác giữa các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật.
D. Cả A, B, C đều sai.
A. Vì khi mới thổi, không khí từ miệng vào bỏng còn nóng, sau đó lạnh dần nên co lại.
B. Vì cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng nó tự động co lại.
C. Vì không khí nhẹ nên có thể chui qua chỗ buộc ra ngoài.
D. Vì giữa các phân tử của chất làm vỏ bóng có khoảng cách nên phân tử không khí có thể qua đó thoát ra ngoài.
A. Có sự chênh lệch nhiệt độ trong khối khí.
B. Vận tốc các phân tử khí không như nhau.
C. Nồng độ phân tử trong khối khí không đồng đều.
D. Khối khí được nung nóng.
A. Nhiệt độ.
B. Thể tích
C. Khối lượng riêng.
D. Khối lượng
A. Nhiệt độ của vật.
B. Khối lượng của vật.
C. Số phân tử của vật.
D. Các đại lượng tròn đều thay đổi.
A. Đặt tấm nhôm lên ngọn lửa.
B. Cho tấm nhôm cọ xát trên mặt nền.
C. Đặt tấm nhôm lên xe rồi cho xe chạy.
D. Đặt tấm nhôm vào thang máy rồi cho thang máy đi lên.
A. Công và nhiệt lượng là hai đại lượng không có cùng đơn vị đo.
B. Công và nhiệt lượng là hai cách làm thay đổi nhiệt năng.
C. Công và nhiệt lượng là các dạng năng lượng.
D. Một vật chỉ thực hiện công khi nhận được nhiệt lượng.
A. Sự khuếch tán của dung dịch đồng sunfat vào nước.
B. Sự tạo thành gió.
C. Sự tăng nhiệt năng của vật khi nhiệt độ tăng.
D. Sự hòa tan của muối vào nước.
A. 300W
B. 600W
C. 750W
D. 1500W
A. 5mh
B. 10mh
C. mh
D. 100mh
A. 300J
B. 600J
C. 2400J
D. 1200J
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK