A. chiều chuyển động của thang máy
B. chiều của gia tốc thang máy
C. chính xác độ lớn gia tốc của thang má
D. vận tốc của thang máy
A. 14 N
B. 20 N
C. 26 N
D. 6 N
A. tròn đều và gây ra cho vật gia tốc hướng tâm
B. thắng đều và gây ra cho vật gia tốc hướng tâm
C. thẳng nhanh dần đều và gây ra cho vật gia tốc hướng tâm
D. thẳng chậm dần đều và gây ra cho vật gia tốc hướng tâm
A.
B.
C.
D.
A. phản lực
B. trọng lực
C. lực hấp dẫn
D. lực ma sát nghỉ
A. là lực (hợp lực) tác dụng lên vật chuyển động tròn đều
B. gây ra gia tốc hướng tâm cho vật
C. là một loại lực trong tự nhiên, xuất hiện khi vật chuyển động tròn đều
D. không xuất hiện khi vật chuyển động trên đường thẳng
A. lớn hơn P
B. bằng P
C. nhỏ hơn P
D. khác P (có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn)
A. Xe chuyển động đều
B. Xe chuyển động nhanh dần đều
C. Xe chuyển động chậm dần đều
D. Không kết luận được vì chưa biết góc α bởi dây treo và phương đứng
A. Lớn hơn
B. Vẫn như cũ
C. Nhỏ hơn
D. Không xác định được
A. Hệ qui chiếu phi quán tính và hệ quy chiếu có gia tốc đối với 1 hệ quy chiếu quán tính
B. Mọi vật đều đứng yên trong hệ qui chiếu phi quán tính
C. Để áp dụng định luật II Niu tơn trong 1 hệ qui chiếu phi quán tính, hợp lực tác dụng phải thêm lực quán tính
D. Lực quán tính có biểu thức . Trong đó là gia tốc của hệ qui chiếu phi quán tính
A. Vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh trái đất chịu tác dụng của lực hướng tâm có độ lớn không đổi
B. Chuyển động thẳng đều được gọi là chuyển động do quán tính
C. Lực và phản lực không thể cân bằng nhau vì chúng đặt vào 2 vật khác nhau
D. Vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh trái đất chịu tác dụng của 2 lực cân bằng do trát đất và mặt trăng gây ra
A. Lớn hơn
B. Vẫn như cũ
C. Nhỏ hơn
D. Không xã định được vì chưa biết chuyển động nhanh dần hay chậm dần
A. Hướng vào tâm O
B. Hướng ra xa tâm O
B. Hướng ra xa tâm O
D. Còn phụ thuộc vào vận tốc góc ω
A. Hướng vào tâm O;
B. Hướng ra xa tâm O;
C. Tiếp tuyến với quỹ đạo tròn;
D. Hướng ra xa tâm:
A. mg
B.
C.
D. một biểu thức khác A, B, C
A. Vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh trái đất do lực hấp dẫn đóng vai trò lực hướng tâm
B. Xe chuyển động vào 1 đoạn đường cong (khúc cua) mặt đường nghiêng, lực ma sát đóng vai trò lực hướng tâm
C. Xe chuyển động đều trên đỉnh 1 cầu võng, hợp lực của trọng lực và phản lực vuông góc đóng vai trò lực hướng tâm
D. Đồng xu đặt trên mặt bàn nằm ngang quay đều trên trục thẳng đứng thì lực ma sát nghỉ đóng vai trò lực hướng tâm
A. Ngoài các lực cơ học, vật còn chịu thêm tác dụng của lực hướng tâm
B. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật đóng vai trò là lực hướng tâm
C. Vật không chịu tác dụng của lực nào ngoài lực hướng tâm
D. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật nằm theo phương tiếp tuyến với quỹ đâoj tại điểm khảo sát
A. N > mg
B. N < mg
C. N = mg
D. Không thể trả lời được vì còn phụ thuộc vận tốc
A. Đường nằm ngang
B. Cầu vồng lên
C. Cầu võng xuống
D. Trong 3 trường hợp là như nhau
A. Chiều di chuyển của thang máy
B. Chiều gia tốc của thang máy
C. Thang đang di chuyển nhanhn dần, chậm dần hay đều
D. Biết được cả 3 điều trên
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK