Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Vật lý ÔN TẬP CHUYÊN ĐỀ: ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG (CÓ LỜI GIẢI) !!

ÔN TẬP CHUYÊN ĐỀ: ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG (CÓ LỜI GIẢI) !!

Câu hỏi 1 :

Động lượng được tính bằng:

A. N.s                            

B. N.m                                     

C. N.m/s                        

D. N/s

Câu hỏi 2 :

Cho một hệ gồm 2 vật chuyển động .Vật 1 có khối lượng 2kg có vận tốc có độ lớn 4 m/s. Vật 2 có khối lượng 3 kg có vận tốc độ lớn là 2 m/s. Tính tổng động lượng cửa hệ khi v2 cùng hướng với  v1

A. 14(kg.m/s)                 

B. 8(kg.m/s)                             

C. 10(kg.m/s)                          

D. 2(kg.m/s)

Câu hỏi 3 :

Cho một hệ gồm 2 vật chuyển động .Vật 1 có khối lượng 2kg có vận tốc có độ lớn 4 m/s. Vật 2 có khối lượng 3 kg có vận tốc độ lớn là 2 m/s. Tính tổng động lượng cửa hệ. Khi v2 ngược hướng vớiv1

A. 14(kg.m/s)                 

B. 8(kg.m/s)                             

C. 10(kg.m/s)                         

D. 2(kg.m/s)

Câu hỏi 4 :

Cho một hệ gồm 2 vật chuyển động .Vật 1 có khối lượng 2kg có vận tốc có độ lớn 4 m/s. Vật 2 có khối lượng 3 kg có vận tốc độ lớn là 2 m/s. Tính tổng động lượng cửa hệ. Khi v2 hướng chếch lên trên, hợp với v1   góc 90°

A. 14(kg.m/s)                 

B. 8(kg.m/s)                             

C. 10(kg.m/s)                          

D. 2(kg.m/s)

Câu hỏi 6 :

Một vật nhỏ khối lượng m=2kg trượt xuống 1 đường dốc thẳng nhẵn tại 1 thời điểm xác định có vận tốc 3m/s, sau đó 4s vật có vận tốc 7m/s, tiếp ngay sau đó 3s vật có động lượng (kg.m/s) là:

A. 28kg.m/s                   

B. 20kg.m/s                             

C. 10kg.m/s                             

D. 6kg.m/s

Câu hỏi 7 :

Điều nào sau đây là sai khi nói về các trường hợp của hệ có động lượng bảo toàn

A.  Hệ hoàn toàn kín

B.  Các hệ trong hệ hoàn toàn không tương tác với các vật bên ngoài hệ

C. Tương tác của các vật trong hệ với các vật bên ngoài chi diễn ra trong 1 thi gian ngắn

D. Hệ không kín nhưng tổng hình chiếu các ngoại lực theo 1 phương nào đó bằng 0, thì theo phương đó động lượng cũng được bảo toàn

Câu hỏi 8 :

Vật m1 = 1 kg chuyển động với vận tốc v1 = 6m/s đến va chạm hoàn toàn mềm vào vật m2 = 3kg đang nằm yên. Ngay sau va chạm vận tốc vật m2 là:

A. v = 23 m/s                  

B. v =32  m/s                           

C. v = 4m/s                    

D. v = 6m/s

Câu hỏi 9 :

Vật m1= 1 kg chuyển động với vận tốc v1 đến va chạm mềm vào vật m2 = 2kg đang nằm yên. Ngay sau va chạm vận tốc vật m2v2 = 2m/s. Tính vận tốc vật m1 ?

A. v1 = 6 m/s              

B. v1 = 1,2m/s                         

C. v1 = 5 m/s                           

D. v1 = 4 m/s

Câu hỏi 10 :

Hai vật có khối lượng m1 = 2kgm2 = 5kg chuyển động với vận tốc v1 = 5m/s v2 = 2m/s. Tổng động lượng của hệ trong các trường hợp v1, và v2 cùng phương, ngược chiều:

A. 0 kg.m/s                    

B. 3kg.m/s                     

C. 6kg.m/s                     

D. 10kg.m/s

Câu hỏi 11 :

Một vật có khối lượng lkg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5s. Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó. Cho g = 9,8m/s2.

A. 10kg.ms-1                 

B. 5,12kg.m/s-1        

C. 4,9kgm/s-1                  

D. 0,5kg.ms-1

Câu hỏi 12 :

Hòn bi thép có khối lượng 200g rơi tự do từ độ cao h = 20cm xuống mặt phẳng nằm ngang. Sau va chạm hòn bi bật ngược trở lại với vận tốc có độ lớn như cũ. Tính độ biển thiên động lượng của hòn bi. Lấy g = 10m/s2

A. 0 kg.m/s                    

B. 0,4kg.m/s                            

C. 0,8kg.m/s                            

D. l,6kg.m/s

Câu hỏi 13 :

Hòn bi thép có khối lượng 200g rơi tự do từ độ cao h = 80cm xuống mặt phẳng nằm ngang. Sau va chạm giữa hòn bi và mặt phẳng, hòn bi nằm yên trên mặt phẳng. Tính độ biến thiên động lượng của hòn bi. Lấy g = 10m/s2

A. 0 kg.m/s                    

B. 3,2kg.m/s                            

C. 0,8kg.m/s                            

D. 8kg.m/s

Câu hỏi 14 :

Một quả bóng khối lượng m đang bay ngang với vận tốc v thì đập vào 1 bức tường và bật trớ lại cùng với vận tốc. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là. Biết chiều dương từ tường hướng ra

A. −mv                          

B. − 2mv                        

C. mv                                      

D. 2mv

Câu hỏi 15 :

Một khẩu súng có khối lượng 4kg bắn ra viên đạn khối lượng 20g. Vận tốc đạn ra khỏi lòng súng là 600m/s. Súng giật lùi với vạn tốc có độ lớn là

A. −3m/s                        

B. 3m/s                          

C. l,2m/s                        

D. −l,2m/s

Câu hỏi 16 :

Hai xe có khối lượng nu và m2 chuyển động ngược chiều nhau với vận tốc v1 = l0m/s; v2 = 4m/s. Sau va chạm 2 xe bị bật trở lại với cùng vận tốc  v1/=v2/=5m/s.Tỉ số khối lượng của 2 xe là?

A. 0,6                             

B. 0,2                                      

C.53                               

D. 5

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK