Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Sinh học Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 - năm học 2016 - 2017

Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 - năm học 2016 - 2017

Câu hỏi 1 :

Bốn loại đơn phân cấu tạo ADN có kí hiệu là:

A. A, U, G, X

B. A, T, G, X

C. A, D, R, T

D.  U, R, D, X

Câu hỏi 2 :

Các nuclêotit trên phân tử ADN liên kết theo NTBS là trường hợp nào sau đây là đúng:

A. A – T, G – X

B. A – G, T – X

C. A – X, G – T

D. X – A, T – G

Câu hỏi 3 :

Trong cấu trúc không gian của prôtêin có mấy mấy loại cấu trúc khác nhau?

A. 3 Cấu trúc

B. 4 Cấu trúc

C. 5 Cấu trúc

D. 6 Cấu trúc

Câu hỏi 4 :

Loại biến dị không di truyền được cho thế hệ sau là:

A. Đột biến gen

B. Đột biến NST

C. Biến dị tổ hợp

D. Thường biến

Câu hỏi 5 :

Đặc điểm của giống thuần chủng là:

A. Dễ gieo trồng

B. Có khả năng sinh sản mạnh

C. Có đặc tính di truyền đồng nhất, các thế hệ sau giống các thế hệ trước

D. Nhanh tạo ra kết quả trong thí nghiệm

Câu hỏi 6 :

Biến dị tổ hợp được tạo ra nhiều ở hình thức sinh sản nào?

A. Hữu tính

B. Sinh sản sinh dưỡng

C. Vô tính

D. Nảy chồi

Câu hỏi 7 :

Trong chu kì tế bào sự tự nhân đôi của NST xảy ra ở kì nào?

A. Kì cuối

B. Kì giữa

C. Kì sau

D. Kì trung gian

Câu hỏi 8 :

Đơn phân cấu tạo nên ADN là gì?

A. Axitamin

B. Nuclêôtit

C. Vitamin

D. Cả a, b và c đều sai

Câu hỏi 9 :

Phép lai nào sau đây cho kết quả ở con lai đồng tính?

A. Aa    x    aa

B. AA   x    aa

C. Aa  x   Aa

D. Cả a, b và c đều sai

Câu hỏi 11 :

Khi lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về 1 cặp tính trạng t­ương phản thì:

A. F1 phân li theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn

B. F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn

C. F1 đồng tính về tính trạng của bố hoặc mẹ và F2 phân li theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn

D. F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 1 trội: 1 lặn

Câu hỏi 12 :

Theo NTBS thì về mặt số lượng đơn phân, những trường hợp nào sau đây là đúng?

A. A + G = T + X

B. A + T + G = A + T + X

C. A = T ; G = X

D. Cả a, b,c đều đúng

Câu hỏi 13 :

Loại ARN nào dưới đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền?

A. mARN

B. rARN

C. tARN

D. Cả 3 loại trên

Câu hỏi 15 :

Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế tự nhân đôi là:

A. U liên kết với A, G liên kết với X

B. A lên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G

C.  A liên kết với T, G liên kết với X

D. A liên kết X, G liên kết với T

Câu hỏi 16 :

 Dạng đột biến không làm thay đổi số lượng nuclêôtit của gen là:

A. Mất một cặp nuclêôtit

B. Thay thế một cặp nuclêôtit

C. Thêm một cặp nuclêôtit

D. Cả A và C

Câu hỏi 18 :

Phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu gen là 1 : 2 : 1?

A. Aa x Aa

B.  AA x aa

C. Aa x aa

D. AA x AA

Câu hỏi 19 :

Loại tế bào nào có bộ nhiễm sắc thể đơn bội?

A. Hợp tử

B. Tế bào sinh dục sơ khai

C. Giao tử

D. Tế bào sinh dưỡng

Câu hỏi 21 :

Prôtêin không có chức năng nào sau đây?

A. Xúc tác quá trình trao đổi chất

B. Điều hòa quá trình trao đổi chất

C. Cấu trúc

D. Truyền đạt thông tin di truyền

Câu hỏi 22 :

Thể đồng hợp là cá thể mang cặp gen gồm:

A. 2 gen trội lặn

B. 2 gen tương ứng

C. 2 gen tương ứng giống nhau

D. 2 gen tương ứng khác nhau

Câu hỏi 23 :

Hai tế bào 2n giảm phân bình thường thì kết quả sẽ là:

A. tạo ra 4 tế bào 2n

B. tạo ra 8 tế bào 2n

C. tạo ra 8 tế bào n

D. tạo ra 4 tế bào n

Câu hỏi 24 :

Di truyền liên kết là hiện tượng:

A. Một nhóm tính trạng di truyền cùng nhau

B. Một nhóm tính trạng tốt luôn di truyền cùng nhau

C. Các tính trạng di truyền độc lập với nhau

D. Một tính trạng không được di truyền

Câu hỏi 25 :

Prôtêin được cấu tạo từ những nguyên tố nào?

A. C, H, O, N, P

B. C, H, O, P

C. C, H, O, N

D. C, H, N, P

Câu hỏi 26 :

Các gen phân li độc lập, kiểu gen AaBb có thể tạo ra được những loại giao tử nào?

A. AB, Ab, aB, ab

B. Ab, aB, ab , Bb

C. AB, aB, ab, Aa

D. AB, Ab, aB, bb

Câu hỏi 27 :

Trong tế bào sinh dưỡng của người bệnh nhân Đao có hiện tượng:

A. Thừa 1 NST số 21

B. Thiếu 1 NST số 21

C. Thừa 1 NST giới tính X

D. Thiếu 1 NST giới tính X

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK