A. đứng yên so với xe lửa thứ hai.
B. đứng yên so với mặt đường.
C. chuyển động so với xe lửa thứ hai.
D. chuyển động ngược lại.
A. giảm 2/3 lần
B. tăng 4/3 lần
C. giảm 3/4 lần
D. tăng 3/2 lần
A. 2/3 giờ
B. 1,5 giờ
C. 75 phút
D. 120 phút
A. Một vật nặng rơi từ trên cao xuống.
B. Dòng điện chạy qua dây điện trở để làm nóng bếp điện.
C. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất dưới tác dụng của trọng trường.
D. Nước được đun sôi nhờ bếp ga.
A. 40 kg
B. 80 kg
C. 32 kg
D. 64 kg
A. ma sát trượt
B. ma sát nghỉ
C. ma sát lăn
D. quán tính
A. nhỏ hơn nước ở trên miệng thùng.
B. như ở trên miệng thùng.
C. lớn hơn nước ở miệng thùng.
D. nhỏ hơn, bằng hoặc lớn hơn tùy theo điều kiện bên ngoài.
A. 17 N
B. 8,5 N
C. 4 N
D. 1,7 N
A. Nước trong đập chắn của nhà máy thủy điện có khả năng sinh công cơ học.
B. Hàng ngày người nông dân và công nhân trong quá trình lao động của mình đã tiêu tốn nhiều công cơ học vì họ đã sử dụng sức của cơ bắp.
C. Thầy cô giáo khi đi lại trên bục giảng cũng tiêu tốn không ít công cơ học.
D. Lực hút của Trái Đất đối với viên bi đã sinh ra một công cơ học làm cho nó chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang.
A. , cùng chiều nhau và ngược chiều với hai lực trên.
B. , cùng chiều nhau và ngược chiều với hai lực trên.
C. , cùng chiều nhau và ngược chiều với hai lực trên.
D. , cùng chiều nhau và cùng chiều hay ngược chiều đều được.
A. thay ma sát nghỉ bằng ma sát trượt.
B. thay ma sát trượt bằng ma sát lăn.
C. thay ma sát nghỉ bằng ma sát lăn.
D. thay lực ma sát nghỉ bằng lực quán tính.
A. Nó tác dụng lên ta ít hơn khi lên cao.
B. Nó tác dụng lên ta nhiều hơn khi lên cao.
C. Chẳng có ảnh hưởng gì vì cơ thể ta đã quen với nó.
D. Chẳng có ảnh hưởng gì vì cơ thể ta có thể điều chỉnh để thích nghi với nó.
A. Một vật lơ lửng trong không khí hoặc không chìm trong nước.
B. Một vật có trọng lượng riêng lớn hơn trọng lượng riêng của môi trường xung quanh.
C. Trọng lượng của vật lớn hơn sức đẩy vật lên.
D. Trọng lượng riêng của vật nhỏ hơn lực đẩy vật lên.
A. Một vật nặng rơi từ trên cao xuống.
B. Chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất.
C. Chuyển động của con lắc đồng hồ
D. Sức của con bò đang cày ruộng.
A. thay đổi vận tốc của vật.
B. vật bị biến dạng.
C. thay đổi dạng quỹ đạo của vật.
D. Cả A, B và C.
A. giảm dần
B. tăng dần
C. không đổi
D. giảm rồi tăng dần
A. 1,5 giờ
B. 2,5 giờ
C. 2 giờ
D. 3 giờ
A. Vận tốc của vật luôn thay đổi.
B. Độ lớn vận tốc của vật không đổi.
C. Vật chuyển động theo đường cong.
D. Vật tiếp tục đứng yên hoặc tiếp tục chuyển động thẳng đều.
A. lớn hơn 5000 N
B. lớn hơn 5 N
C. nhỏ hơn 5 N
D. nhỏ hơn 500 N
A. giảm quãng đường
B. giảm lực kéo của ô tô
C. tăng ma sát
D. tăng lực kéo của ô tô
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK