A. Động cơ của xe máy phản lực
B. Động cơ xe máy
C. Động cơ xe chạy máy phát điện của nhà máy thủy điện
D. Động cơ chạy máy phát điện của nhà máy nhiệt điện.
A. 86%
B. 52%
C. 40%
D. 36,23%
A. Hút nhiên liệu, đốt nhiên liệu, nén nhiên liệu, thoát khí.
B. Thoát khí, hút nhiên liệu, nén nhiên liệu, đốt nhiên liệu.
C. Hút nhiên liệu, nén nhiên liệu, thoát khí, đốt nhiên liệu.
D. Hút nhiên liệu, nén nhiên liệu, đốt nhiên liệu, thoát khí.
A. 100,62 km
B. 63 km
C. 45 km
D. 54 km
A. 15%
B.16%
C. 12%
D. 21%
A. 100,62km
B. 63km
C. 45km
D. 54km
A. 24,15km
B. 241,5km
C. 245,1km
D. 2451 km
A. 2,04h
B. 1,24h
C. 1,958h
D. 2,54h
A. 2,04h
B. 1,24h
C. 1,92h
D. 2,54h
A. 0,031%
B. 0,0466%
C. 31,06%
D. 46,58%
A. 0,039%
B. 0,0466%
C. 38,82%
D. 46,58%
A. 3,6kW
B. 12,96MW
C. 216kW
D. 7,2kW
A. 1,225kg
B. 1,178kg
C. 1,322kg
D. 1,087kg
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK