A. Tổng thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
B. Tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
C. Hiệu thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
D. Hiệu động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
A. Nhiệt độ của vật càng cao thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng chậm và nhiệt
năng của vật càng nhỏ.
B. Nhiệt độ của vật càng thấp thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh và nhiệt
năng của vật càng lớn.
C. Nhiệt độ của vật càng thấp thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng chậm và nhiệt
năng của vật càng lớn.
D. Nhiệt độ của vật càng cao thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh và nhiệt
năng của vật càng lớn.
A. Nhiệt năng của thỏi kim loại tăng và của nước giảm.
B. Nhiệt năng của thỏi kim loại và của nước đều tăng.
C. Nhiệt năng của thỏi kim loại giảm và của nước tăng.
D. Nhiệt năng của thỏi kim loại và của nước đều giảm.
A. Hướng từ dưới lên.
B. Hướng từ trên xuống.
C. Hướng sang ngang.
D. Theo mọi hướng.
A. Từ cơ năng sang nhiệt năng.
B. Từ nhiệt năng sang nhiệt năng.
C. Từ cơ năng sang cơ năng.
D. Từ nhiệt năng sang cơ năng.
A. Chỉ những vật có khối lượng lớn mới có nhiệt năng.
B. Bất kì vật nào dù nóng hay lạnh thì cũng đều có nhiệt năng.
C. Chỉ những vật có nhiệt độ cao mới có nhiệt năng.
D. Chỉ những vật trọng lượng riêng lớn mới có nhiệt năng.
A. Phần nhiệt năng mà vật nhận được hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt.
B. Phần nhiệt năng mà vật nhận trong quá trình truyền nhiệt.
C. Phần nhiệt năng mà vật mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt.
D. Phần cơ năng mà vật nhận được hay mất bớt đi trong quá trình thực hiện công.
A. Phần nhiệt năng mà vật nhận được hay mất đi trong quá trình truyền nhiệt gọi là nhiệt lượng.
B. Khi vật truyền nhiệt lượng cho môi trường xung quanh thì nhiệt năng của nó giảm đi.
C. Nếu vật vừa nhận công, vừa nhận nhiệt lượng thì nhiệt năng của nó tăng lên.
D. Chà xát đồng xu vào mặt bàn là cách truyền nhiệt để làm thay đổi nhiệt năng của vật.
A. 600J
B. 200J
C. 100J
D. 400J
A. 500J
B. 1100J
C. 900J
D. Không xác định được.
A. 50J
B. 100J
C. 40J
D. Không xác định được
A. Nhiệt độ
B. Khối lượng
C. Động năng
D. Nhiệt năng
A. Khối lượng của vật.
B. Nhiệt năng.
C. Nhiệt độ của vật.
D. Cả nhiệt độ và nhiệt năng của vật.
A. động năng của các phân tử cấu tạo nên vật tăng.
B. động năng của các phân tử cấu tạo nên vật giảm.
C. nội năng của vật giảm.
D. thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật tăng.
A. Cọ xát với một vật khác.
B. Đốt nóng một vật.
C. Cho tất cả vào môi trường có nhiệt độ thấp hơn.
D. Tất cả các phương án trên.
A. Nung nóng một vật.
B. Cọ xát với vật khác.
C. Đặt vào môi trường có nhệt độ cao hơn.
D. Đặt vào môi trường có nhiệt độ bằng với nhiệt độ vật.
A. 40J
B. 400J
C. 380J
D. 500J
A. 100J
B. 400J
C. 380J
D. 50J
A. Nhiệt lượng được truyền từ thỏi đồng sang nước.
B. Thỏi đồng nhận được một công từ nước.
C. Bình và nước nhận một công từ đồng.
D.
A. Nhiệt lượng được truyền từ nước sang đồng xu.
B. Đồng xu nhận được một công từ nước.
C. Bình và nước nhận một công từ đồng.
D.
A. Chuyển động không ngừng.
B. Chuyển động càng chậm thì nhiệt độ vật càng thấp.
C. Giữa các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật có khoảng cách.
D. Không phải lúc nào cũng có động năng.
A. có lực tác dụng.
B. có sự truyền nhiệt.
C. có sự thực hiện công.
D. có ma sát.
A. 50J
B. 100J
C. 40J
D. 80J
A. Nhiệt năng của miếng sắt giảm, nhiệt năng của nước tăng. Đây là sự thực hiện công.
B. Nhiệt năng của miếng sắt và của nước đều tăng. Không có sự truyền nhiệt.
C. Nhiệt năng của miếng sắt tăng, nhiệt năng của nước giảm. Đây là sự thực hiện công.
D. Nhiệt năng của miếng sắt giảm, nhiệt năng của nước tăng. Đây là sự truyền nhiệt.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK