1.2. Các dạng toán về Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10
1.3. Giải bài tập Sách Giáo Khoa trang 86, 87
1.4. Giải bài tập Sách Giáo Khoa trang 88
1.5. Giải bài tập Sách Giáo Khoa trang 89
1.6. Giải bài tập Sách Giáo Khoa trang 90
1.7. Giải bài tập Sách Giáo Khoa trang 91
- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi từ 0 đến 10
- Thuộc bảng cộng, trừ và thành thạo cộng, trừ trong phạm vi 10, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Viết được phép tính thích hợp từ hình vẽ hoặc tóm tắt bài toán cho trước.
- Ôn tập lại các hình đã học và đếm số hình tam giác.
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Vận dụng các kiến thức về phép cộng và phép trừ trong phạm vi 10 đã học.
Dạng 2: Viết phép toán từ tóm tắt cho trước
- Đọc kĩ thông tin của tóm tắt bài toán: Cho biết có số lượng bao nhiêu? Được thêm hoặc bớt đi bao nhiêu? Cần tìm số lượng cả hai hay còn lại?
- Xác định phép tính thích hợp từ các thông tin đã cho, thông thường, khi tính cả hai hoặc tất cả thì ta thường hay dùng phép toán cộng; ngược lại, muốn tính số lượng còn lại sau khi bớt đi thì dùng phép toán trừ.
- Viết phép toán và kiểm tra lại kết quả vừa tìm được.
Dạng 3: Xác định hình vẽ tiếp theo của quy luật
Xác định các hình có trong dãy đã cho và thứ tự lặp đi lặp lại của các hình.
Bài 1 trang 86
Tính:
a) 3 + 7 = 4 + 5 = 7 - 2 = 8 - 1 =
6 + 3 = 10 - 5 = 6 + 4 = 9 - 4 =
b)
Phương pháp giải
Tìm giá trị của phép cộng và phép trừ trong phạm vi 10.
Hướng dẫn giải
a) 3 + 7 = 10 4 + 5 = 9 7 - 2 = 5 8 - 1 = 7
6 + 3 = 9 10 - 5 = 5 6 + 4 = 10 9 - 4 = 5
b)
Bài 2 trang 87
Số?
Phương pháp giải
Điền số vào ô trống còn thiếu sao cho tổng hai ô cùng hàng bằng giá trị của số đã cho ở hàng trên cùng.
Hướng dẫn giải
Bài 3 trang 87
Viết phép tính thích hợp:
a)
b) Có : 10 quả bóng
Cho : 3 quả bóng
Còn : .... quả bóng?
Phương pháp giải
a) Đếm số thuyền ở mỗi hàng rồi viết phép tính tìm cả hai hàng bằng bao nhiêu.
b) Viết phép tính là số quả bóng có ban đầu trừ đi số quả bóng đã cho, rồi tìm kết quả phép tính đó.
Hướng dẫn giải
a) 4 + 3 = 7
b) 10 - 3 = 7
Bài 1 trang 88
Tính:
1 + 9 = 2 + 8 = 3 + 7 = 4 + 6 = 5 + 5 =
10 - 1 = 10 - 2 = 10 - 3 = 10 - 4 = 10 - 5 =
6 + 4 = 7 + 3 = 8 + 2 = 9 + 1 = 10 + 0 =
10 - 6 = 10 - 7 = 10 - 8 = 10 - 9 = 10 - 0 =
Phương pháp giải
Nhẩm lại các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10 rồi điền kết quả vào chỗ trống.
Hướng dẫn giải
1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 4 + 6 = 10 5 + 5 = 10
10 - 1 = 9 10 - 2 = 8 10 - 3 = 7 10 - 4 = 6 10 - 5 = 5
6 + 4 = 10 7 + 3 = 10 8 + 2 = 10 9 + 1 = 10 10 + 0 = 10
10 - 6 = 4 10 - 7 = 3 10 - 8 = 2 10 - 9 = 1 10 - 0 = 10
Bài 2 trang 88
Số?
Phương pháp giải
- Thực hiện phép tính từ trái sang phải rồi điền kết quả vào các ô trống.
- Tìm số còn thiếu của mỗi phép tính sao cho kết quả bằng 5.
Hướng dẫn giải
Bài 3 trang 88
Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm.
10....3 + 4 8....2 + 7 7.....7 - 1
9..... 7 + 2 10....1 + 9 2 + 2 ....4 - 2
6 - 4....6 + 3 5 + 2....2 + 4 4 + 5 ....5 + 4
Phương pháp giải
- Tính giá trị của mỗi vế.
- So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
Hướng dẫn giải
10 > 3 + 4 8 < 2 + 7 7 > 7 - 1
9 = 7 + 2 10 = 1 + 9 2 + 2 > 4 - 2
6 - 4 < 6 + 3 5 + 2 > 2 + 4 4 + 5 = 5 + 4
Bài 4 trang 88
Viết phép tính thích hợp
Tổ 1 : 6 bạn.
Tổ 2 : 4 bạn.
Cả hai tổ : ....bạn ?
Phương pháp giải
Viết phép tính cộng số người của tổ 1 và tổ 2 đã cho rồi tìm kết quả.
Hướng dẫn giải
Cả hai tổ có số bạn là: 6 + 4 = 10.
Bài 1 trang 89
Viết số thích hợp (theo mẫu):
Phương pháp giải
Đếm số chấm tròn trong mỗi ô rồi viết số thích hợp.
Hướng dẫn giải
Bài 2 trang 89
Đọc các số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0.
Hướng dẫn giải
Học sinh tự đọc các số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0
Bài 3 trang 89
Tính:
Phương pháp giải
Thực hiện phép tính cộng hoặc trừ trong phạm vi 10 rồi điền kết quả.
Hướng dẫn giải
Bài 4 trang 89
Số?
Phương pháp giải
Thực hiện phép tính từ trái sang phải rồi điền kết quả vào ô trống.
Hướng dẫn giải
Bài 5 trang 89
Viết phép tính thích hợp
a) Có: 5 quả
Thêm: 3 quả
Có tất cả:.... quả?
b) Có: 7 viên bi
Bớt: 3 viên bi
Còn:.... viên bi?
Phương pháp giải
- Xác định các thông tin đã cho và yêu cầu của bài toán.
a) Viết phép tính ta lấy số quả đang có cộng với số quả được thêm rồi tìm kết quả của phép tính.
b) Viết phép tính ta lấy số viên bi đang có trừ đi số viên bi đã bớt rồi tìm kết quả.
Hướng dẫn giải
a) 5 + 3 = 8
b) 7 - 3 = 4
Bài 1 trang 90
Số ?
2 = 1 + ... 6 = 2 + ... 8 = ...+ 3 10 = 8 + ....
3 = 1 + ... 6 =...+ 3 8 = 4 + .... 10 = ...+ 3
4 = ...+ 1 7 = 1 + ... 9 = ...+ 1 10 = 6 + ...
4 = 2 + ... 7 = ...+ 2 9 = ...+ 3 10 = ...+ 5
5 = ...+ 1 7 = 4 + .... 9 = 7 +.... 10 = 10 + ...
5 = 3 +.... 8 = ...+ 1 9 = 5 + ... 10 = 0 + .....
6 = ...+ 1 8 = 6 + ... 10 = ...+ 1 1 = 1 + ....
Phương pháp giải
Tính nhẩm phép cộng các số trong phạm vi 10 rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.
Hướng dẫn giải
2 = 1 + 1 6 = 2 + 4 8 = 5 + 3 10 = 8 + 2
3 = 1 + 2 6 = 3 + 3 8 = 4 + 4 10 = 7 + 3
4 = 3 + 1 7 = 1 + 6 9 = 8 + 1 10 = 6 + 4
4 = 2 + 2 7 = 5 + 2 9 = 6+ 3 10 = 5 + 5
5 = 4 + 1 7 = 4 + 3 9 = 7 + 2 10 = 10 + 0
5 = 3 + 2 8 = 7 + 1 9 = 5 + 4 10 = 0 + 10
6 = 5 + 1 8 = 6 + 2 10 = 9 + 1 1 = 1 + 0
Bài 2 trang 90
Viết các số 7, 5, 2, 9, 8:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:.......................................................
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:.......................................................
Phương pháp giải
So sánh các số, đếm xuôi từ 0 đến 10; số nào đếm trước thì có giá trị bé hơn.
Hướng dẫn giải
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn : 2 , 5 , 7 , 8 , 9.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé : 9 , 8 , 7 , 5 , 2.
Bài 3 trang 90
Viết phép tính thích hợp
a)
Có tất cả:…….bông hoa?
b) Có : 7 lá cờ
Bớt đi : 2 lá cờ
Còn : .... lá cờ ?
Phương pháp giải
a) Đếm số bông hoa có và được thêm.
Viết phép tính cộng số hoa đã có với số hoa được thêm vào rồi tìm kết quả.
b) Viết phép tính lấy số lá cờ đang có trừ số lá cờ bớt đi rồi tìm kết quả.
Hướng dẫn giải
a) Điền vào ô trống là: 4 + 3 = 7.
b) Điền vào ô trống là: 7 - 2 = 5.
Bài 1 trang 91
Nối các chấm theo thứ tự:
Phương pháp giải
Đếm và nối các số theo thứ tự lần lượt từ 0 đến 10.
Hướng dẫn giải
Bài 2 trang 91
Tính:
a)
b) 4 + 5 - 7 = 6 - 4 + 8 = 10 - 9 + 6 = 9 - 4 - 3 =
1 + 2 + 6 = 3 + 2 + 4 = 8 - 2 + 4 = 8 - 4 + 3 =
3 - 2 + 9 = 7 - 5 + 3 = 3 + 5 - 6 = 2 + 5 - 4 =
Phương pháp giải
a) Thực hiện phép tính trong phạm vi 10 rồi điền kết quả vào chỗ trống.
b) Tính theo thứ tự từ trái sang phải.
Hướng dẫn giải
a)
b) 4 + 5 - 7 = 2 6 - 4 + 8 = 10 10 - 9 + 6 = 7 9 - 4 - 3 = 2
1 + 2 + 6 = 9 3 + 2 + 4 = 9 8 - 2 + 4 = 10 8 - 4 + 3 = 7
3 - 2 + 9 = 10 7 - 5 + 3 = 5 3 + 5 - 6 = 2 2 + 5 - 4 = 3
Bài 3 trang 91
Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống:
0....1 3 + 2 .... 2 + 3 5 - 2 ....6 - 2
10...9 7 - 4....2 + 2 7 + 2....6 + 2
Phương pháp giải
- Tính giá trị của hai vế.
- So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
Hướng dẫn giải
0 < 1 3 + 2 = 2 + 3 5 - 2 < 6 - 2
10 > 9 7 - 4 < 2 + 2 7 + 2 > 6 + 2
Bài 4 trang 91
Viết phép tính thích hợp
Phương pháp giải
- Đếm số con vật ở mỗi ô và xác định các con vật đang thêm vào hay bớt đi.
- Viết phép tính và tìm kết quả.
Hướng dẫn giải
Bài 5 trang 91
Xếp hình theo mẫu dưới đây:
Học sinh tự xếp hình theo mẫu.
Bài 1 trang 92
Tính
a)
b) 8 - 5 - 2 = 10 - 9 + 7 = 9 - 5 + 4 = 10 + 0 - 5 =
4 + 4 - 6 = 2 + 6 + 1 = 6 - 3 + 2 = 7 - 4 + 4 =
Phương pháp giải
- Thực hiện phép cộng hoặc trừ các số.
- Tính theo thứ tự từ trái sang phải.
Hướng dẫn giải
a)
b) 8 - 5 - 2 = 1 10 - 9 + 7 = 8 9 - 5 + 4 = 8 10 + 0 - 5 = 5
4 + 4 - 6 = 2 2 + 6 + 1 = 9 6 - 3 + 2 = 5 7 - 4 + 4 = 7
Bài 2 trang 92
Số?
8 = ...+ 5 9 = 10 - .... 7 = ...+ 7
10 = 4 +.... 6 = ....+ 5 2 = 2 - ....
Phương pháp giải
Nhẩm lại phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10 rồi điền số còn thiếu.
Hướng dẫn giải
8 = 3 + 5 9 = 10 - 1 7 = 0 + 7
10 = 4 + 6 6 = 1 + 5 2 = 2 - 0.
Bài 3 trang 92
Trong các số 6, 8, 4, 2, 10:
a) Số nào lớn nhất?
b) Số nào bé nhất?
Phương pháp giải
So sánh rồi tìm số có giá trị lớn nhất hoặc bé nhất.
Hướng dẫn giải
Ta có: 2 < 4 < 6 < 8 < 10
a) Số lớn nhất là số 10.
b) Số bé nhất là số 2.
Bài 4 trang 92
Viết phép tính thích hợp
Có: 5 con cá
Thêm: 2 con cá
Có tất cả: ....con cá ?
Phương pháp giải
Viết phép tính cộng số cá đang có với số cá được thêm rồi tìm kết quả.
Hướng dẫn giải
Phép tính thích hợp là: 5 + 2 = 7
Bài 5 trang 92
Trong hình bên
Có bao nhiêu hình tam giác?
Phương pháp giải
Đếm số hình tam giác trong hình đã cho, có thể viết số đếm vào từng hình để không bị thiếu sót.
Hướng dẫn giải
Hình đã cho có 8 hình tam giác.
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 10 - 6 =?
Hướng dẫn giải
10 - 6 = 4
Số cần điền vào dấu? là 4
Câu 2: Tóm tắt
Tổ 1: 5 bạn
Tổ 2: 4 bạn
Cả hai tổ: ? bạn
Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
Hướng dẫn giải
Phép tính thích hợp vào ô trống là:
Câu 3: Hình tiếp theo cần điền vào dấu? là hình gì?
Hướng dẫn giải
Quy luật của dãy đã cho là: cứ một hình tam giác rồi đến một hình tròn, nên hình tiếp theo cần điền vào dấu ? là hình tam giác.
Qua nội dung bài học trên:
Toán học là ngành nghiên cứu trừu tượng về những chủ đề như: lượng (các con số), cấu trúc, không gian, và sự thay đổi.Các nhà toán học và triết học có nhiều quan điểm khác nhau về định nghĩa và phạm vi của toán học
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 1 - lớp học đầu tiên trong cuộc đời mỗi học sinh, bước những bước đi đầu tiên đến trường học cùng các bạn và thầy cô. Học sinh lớp 1 là những tờ giấy trắng, ngây ngô nhưng cũng là những mần non tương lai của dất nước. Chúc các em họa tập tốt, mạnh khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK