affect (v) [ə'fekt]: ảnh hưởng
appreciate (v) [ə'pri:∫ieit]: trân trọng
attitude (n) ['ætitju:d]: thái độ
bake (v) [beik]: nướng
break out (v) ['breikaut]: xảy ra bất thình lình
carry (v) ['kæri]: mang
complain (v) [kəm'plein] : phàn nàn
complaint (n) [kəm'pleint] : lời phàn nàn
contain (v) [kən'tein] : chứa đựng, bao hàm
cottage (n) ['kɔtidʒ]: nhà tranh
destroy (v) [di'strɔi]: phá hủy
dollar note (n) ['dɔlə nout]: tiền giấy đô-la
embarrassing (adj) [im'bærəsiη]: ngượng ngùng
embrace (v) [im'breis]: ôm
escape (v) [is'keip]: trốn thoát, thoát khỏi
experience (n) [iks'piəriəns]: trải nghiệm
fail (v) [feil]: rớt
floppy (adj) ['flɔpi]: mềm
glance at (v) [glɑ:ns]: liếc nhìn
grow up (v) [grou]: lớn lên
idol (n) ['aidl]: thần tượng
imitate (v) ['imiteit]: bắt chước
make a fuss (v) [fʌs]: làm ầm ĩ
marriage (n) ['mæridʒ]: hôn nhân
memorable (adj) ['memərəbl]: đáng nhớ
novel (n) ['nɔvəl]: tiểu thuyết
own (v) [oun]: sở hữu
package (n) ['pækidʒ]: bưu kiện
protect (v) [prə'tekt]: bảo vệ
purse (n) [pə:s]: ví nữ
realise (v) ['riəlaiz]: nhận ra
replace (v) [ri'pleis]: thay thế
rescue (v) ['reskju:]: cứu thoát
scream (v) [skri:m]: la hét
set off (v) ['set'ɔ:f]: lên đường
shine (v) [∫ain]: chiếu sáng
shy (adj) [∫ai]: e thẹn, mắc cỡ
sneaky (adj) ['sni:ki]: lén lút
terrified (adj) ['terifaid]: kinh hãi
thief (n) [θi:f]: ăn trộm
turn away (v) [tə:n ə'wei]: quay đi
turtle (n) ['tə:tl]: rùa biển
unforgetable (adj) [,ʌnfə'getəbl]: không thể quên
wad (n) [wɔd]: nắm tiền
wave (v) [weiv]: vẫy tay
2. Complete each of the sentences with the appropriate word from the box. Make changes if necessary.
embarrass personal idol excite imagine
memory embrace sneak fuss experience
1. A lot of teenagers make Bi Rain their ______.
2. The task needs the skills of a suitably _______ engineer.
3. She smiled to hide her slight __________.
4. I _______ prefer Pizza to hamburgers.
5. The romantic evening cruise will be a _______ experience.
6. They left quietly, without _______.
7. I have a ______ suspicion that she knows more than she's telling us.
8. They were locked in a passionate ________ on the station platform.
9. Don't get the children too ________.
Key
1. A lot of teenagers make Bi Rain their idol.
2. The task needs the skills of a suitably experienced engineer.
3. She smiled to hide her slight embarrassment.
4. I personally prefer Pizza to hamburgers.
5. The romantic evening cruise will be a memorial experience.
6. They left quietly, without fuss.
7. I have a sneaking suspicion that she knows more than she's telling us.
8. They were locked in a passionate embrace on the station platform.
9. Don't get the children too excited.
Trên đây là bài học từ vựng của toàn bộ Unit 2 chương trình tiếng Anh lớp 11 - Personal Experiences.
Để kiểm tra kiến thức từ vựng mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 2 lớp 11 Vocabulary do HOCTAP247 sưu tầm và biên soạn.
A few people enjoyed the exhibition, but the majority were ________.
Câu 4 - câu 8: Xem trắc nghiệm để thi online.
Trong quá trình học và làm bài tập có điểm gì chưa hiểu còn khúc mắc, các em có thể đặt câu hỏi tại mục Hỏi đáp để được sự hỗ trợ từ cộng đồng HOCTAP247. Chúc các em học tốt!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK